Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 113/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Tỉnh
Ngày ban hành: 17/01/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/QĐ-UBND

Hoà Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính mới ban hành, 37 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 26 thủ tục hành chính đề nghị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.

1. Thủ tục hành chính mới ban hành

- Lĩnh vực đường bộ:

1. Xác minh Giấy phép lái xe.

2. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.

3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến.

4. Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn.

5. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

6. Xóa số đăng ký xe máy chuyên dùng.

7. Cấp điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe ôtô đến 20%.

8. Đổi Giấy phép lái xe.

9. Cấp lại Giấy phép lái xe.

10. Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu.

11. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải.

12. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

13. Đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

14. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.

15. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở GTVT quản lý.

16. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở GTVT quản lý.

17. Cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác.

18. Thỏa thuận thi công công trình trên các tuyến đường bộ đang khai thác do Địa phương hoặc Trung ương ủy thác quản lý.

- Lĩnh vực đường thủy nội địa:

1. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:

- Lĩnh vực đường bộ:

1. Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ, chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh.

2. Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ, chuyển quyền sở hữu không cùng một tỉnh.

3. Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị do mất.

4. Phục hồi hồ sơ lái xe bị mất: Biên bản thi, chứng chỉ nghề.

5. Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ ( đăng ký tạm).

6. Đăng ký mở tuyến VTK bằng ô tô theo tuyến cố định.

7. Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định - Đăng ký lần đầu.

8. Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định - Đăng ký bổ sung xe vào tuyến.

9. Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định - Đăng ký thay xe khai thác tuyến.

10. Ngừng khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định.

11. Cấp mới sổ nhật trình chạy xe cho xe vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định.

12. Cấp đổi sổ nhật trình chạy xe cho xe vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định.

13. Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định.

14. Đổi phù hiệu xe chạy tuyến cố định.

15. Cấp phù hiệu xe hợp đồng.

16. Cấp đổi phù hiệu xe hợp đồng.

17. Cấp phù hiệu cho xe TAXI.

18. Cấp đổi phù hiệu cho xe TAXI.

19. Cấp Giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại - xe công vụ.

20. Cấp Giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải thương mại.

21. Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại - xe cá nhân.

22. Cấp văn bản thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới.

23. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe CGCT.

24. Cấp giấy phép thi công xây dựng các công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở GTVT quản lý.

25. Gia hạn thi công công trình trên các tuyến đường bộ đang khai thác do Địa phương hoặc Trung ương ủy thác quản lý.

26. Cấp phép thi công công trình trên các tuyến đường bộ đang khai thác do Địa phương hoặc Trung ương ủy thác quản lý.

27. Thẩm định thiết kế cơ sở.

- Lĩnh vực đường thủy nội địa:

1. Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác.

2. Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác.

3. Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu.

4. Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đôí với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.

5. Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đôí với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký.

6. Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đôí với trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật.

7. Đổi lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa.

8. Xóa đăng ký phương tiện thuỷ nội địa.

9. Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.

10. Đổi giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.

(Chi tiết nội dung ban hành mới, sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

3. Thủ tục hành chính đề nghị hủy bỏ:

- Lĩnh vực đường bộ:

1. Nhập Giấy phép lái xe các tỉnh chuyển về quản lý.

2. Cấp giấy chuyển vùng giấy phép lái xe.

3. Cấp lại giấy phép lái xe bị mất.

4. Cấp lại giấy phép lái xe bị quá hạn trên 1 tháng đến 6 tháng.

5. Cấp lại giấy phép lái xe bị hỏng.

6. Cấp lại giấy phép lái xe còn thời hạn sử dụng nhưng bị mất do hỏa hoạn, động đất, bão lụt, cướp giật.

7. Đổi giấy phép lái xe hết hạn sử dụng.

8. Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp.

9. Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ, đăng ký lần đầu có đủ hồ sơ gốc.

10. Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ, đăng ký lần đầu đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ.

11.Cấp giấy phép lắp đặt các Panô, biển quảng cáo và biển chỉ dẫn trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

12. Cấp giấy phép thi công đấu nối đường dẫn vào cửa hàng xăng dầu.

13.Cấp giấy phép thi công bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ vào quốc lộ.

14. Cấp giấy phép xây dựng đường nhánh nối với đường tỉnh.

15. Cấp giấy phép đặt ống bơm cát qua đường.

16. Cấp giấy phép vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng.

17.Cấp giấy phép cho xe vào đường hạn chế tải trọng.

18. Phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư (Phê duyệt nhiệm vụ và phương án kỹ thuật khảo sát) các dự án do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư.

19. Thẩm định và phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công+tổng dự toán các công trình do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư.

20.Cấp giấy phép khoan, đào lòng, lề đường.

21. Cấp giấy phép thi công đào đường lắp đặt và sửa chữa ống nước.

22.Cấp giấy phép đào đường.

23.Cấp giấy phép thi công công trình Giao thông.

24. Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô.

- Lĩnh vực đường thủy nội địa:

1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy.

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất vì các lý do khác.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.955

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.34.132
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!