ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1129/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 23 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2940/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 9 NĂM 2011 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
THANH HÓA VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
14/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quyết định số
2940/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa, như sau:
1. Hủy bỏ nội dung “Không thuộc các
trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT và
Điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT (Tổ chức đề nghị cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và
các tổ chức xã hội – nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết
định thành lập; các tổ chức nước ngoài)” tại Mục 10 “Yêu cầu, điều kiện để được
cấp TTHC)” Biểu nội dung cụ thể của thủ tục hành chính “Cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ (Số Seri của TTHC: T-THA-17429-TT)” và thủ tục “Bổ sung nội
dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Số Seri của TTHC: T-THA-17432-TT)”.
2. Bổ sung điểm d “Những điểm cần
lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ” vào Bước 2” Tiếp nhận hồ sơ” Mục 1 “Trình tự thực hiện”.
Nội dung bổ sung như sau:
“Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận
hồ sơ: Tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thuộc các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức
chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội – nghề nghiệp; các Tổng
công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; các tổ chức nước ngoài nộp
một (01) bộ hồ sơ tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam”.
Có “Biểu nội dung cụ thể thủ tục
hành chính” sau khi sửa đổi đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thủ trưởng các cơ quan,
tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Thọ
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1129/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Thủ tục hành chính: Cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản dồ (T-THA-195607-TT)
|
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ.
|
CÁC
BỘ PHẬN TẠO THÀNH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ
chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật đã được công khai.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc
Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b) Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết).
c) Trình tự: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn tổ chức bổ sung hồ sơ cho
đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Việc yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện
01 lần (đã được sửa đổi so với lần công bố trước, theo quy định tại khoản 2
Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT);
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, và sổ theo dõi quá trình giải
quyết.
d) Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ: Tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thuộc
các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các
tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội – nghề nghiệp;
các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; các tổ chức nước
ngoài nộp một (01) bộ hồ sơ tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo 01
bộ hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm
xem xét, cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện;
trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ
chức lý do không cấp giấy phép đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Bước 4. Trả kết quả: Tại Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa.
|
3. Hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ (01 bản chính, có mẫu);
- Bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Quyết định thành lập hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với tổ chức quy định tại khoản 1 Điều 6; Bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực của nơi cấp Giấy
phép đầu tư đối với tổ chức quy định tại khoản 2 điều 6; Bản công chứng Hợp đồng
đo đạc và bản đồ đối với tổ chức quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số
32/2010/TT-BTNMT (đã được sửa đổi so với lần công bố trước, theo quy định tại
Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT);
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hợp đồng lao động
của người phụ trách kỹ thuật chính và của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản
đồ; bản khai quá trình công tác theo Mẫu
số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT , quyết định bổ nhiệm,
giấy chứng nhận sức khỏe của người phụ trách kỹ thuật chính (mỗi loại 01 bản);
- Giấy tờ pháp lý chứng nhận về sở
hữu thiết bị công nghệ để thực hiện nội dung hoạt động đề nghị cấp phép.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
tại Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi
biên bản thẩm định kèm theo 01 bộ hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam;
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam:
+ Xem xét, cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện;
+ Trả lời bằng văn bản cho tổ chức
lý do không cấp giấy phép và thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với
trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép).
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ (Mẫu số 1);
- Bản khai quá trình công tác (Mẫu số 8).
|
8. Phí, lệ phí: Không.
|
9. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để
được cấp thủ tục hành chính:
Tổ chức được cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau:
- Có quyết định thành lập của cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động
đo đạc bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp; có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh;
- Có lực lượng đo đạc và bản đồ
phù hợp với định biên quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo
đạc và bản đồ để thực hiện hoạt động thuộc nội dung đề nghị cấp phép;
- Có cán bộ phụ trách kỹ thuật
trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo phù hợp với nội dung đo đạc và
bản đồ đề nghị cấp giấy phép và có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất
3 năm; có đủ điều kiện về sức khỏe và không được đồng thời phụ trách kỹ thuật
của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác;
- Có năng lực thiết bị công nghệ
đo đạc và bản đồ phù hợp với định mức thiết bị quy định trong Định mức kinh tế
- kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện nội dung hoạt động đề nghị
cấp phép.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày
22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT
ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động
đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT
ngày 15/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ
Mẫu
số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
……,
ngày tháng năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính
gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I. NHỮNG
THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
Người đại diện
trước pháp luật:
Quyết định thành
lập/Giấy phép đăng ký kinh doanh số:
Số tài khoản:
Tổng số cán bộ,
công nhân viên:
Trụ sở chính tại:
Số điện thoại:
Fax:
E-mail:
Căn cứ Thông tư
số …../2010/TT-BTNMT ngày
tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ
Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
với các nội dung sau đây:
1. ...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
...................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội
dung hoạt động đề nghị cấp phép)
Cam kết:.....................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
PHẦN II. KÊ
KHAI NĂNG LỰC
I. Lực lượng
kỹ thuật
1. Lực lượng kỹ
thuật phân tích theo ngành nghề
TT
|
Ngành,
nghề
|
Đại
học trở lên
|
Trung
cấp
|
Công
nhân kỹ thuật
|
Loại
khác
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách người
chịu trách nhiệm trước pháp luật và người phụ trách kỹ thuật chính
TT
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ
|
Bằng
cấp
|
Thâm
niên nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
II. Thiết bị
công nghệ
TT
|
Tên,
số hiệu của thiết bị, công nghệ
|
Số
lượng
|
Tình
trạng
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu
trách nhiệm về toàn bộ nội dung Phần kê khai này.
|
Thủ
trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 8
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
BẢN
KHAI QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
I. THÔNG TIN CÁ
NHÂN
1. Họ và
tên:................................................................. Giới
tính:..............................
2. Ngày tháng
năm
sinh:............................................................................................
3. Chứng minh
thư nhân dân: số ………., ngày cấp ........ ......., nơi cấp .................
4. Địa chỉ thường
trú:.................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH
ĐÀO TẠO
TT
|
Tên
trường đào tạo
|
Loại
hình đào tạo
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Năm
tốt nghiệp
|
Bằng
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. QUÁ TRÌNH
CÔNG TÁC
1. Từ
........................................................... Đến:...................................................................
- Công tác tại:
(Tên cơ quan, đơn vị):
- Chức vụ:
- Những công
trình đo đạc và bản đồ đã tham gia (ghi cụ thể thời gian tham gia):
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Từ
........................................................... Đến:..................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan
lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
……,
ngày tháng năm …..
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Thủ tục hành chính: Bổ
sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản dồ (T-THA-195608-TT)
|
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ.
|
CÁC
BỘ PHẬN TẠO THÀNH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ
chức đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ lập hồ sơ
đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đã được sửa
đổi so với lần công bố trước, theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số
14/2011/TT-BTNMT).
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc
Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b) Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết).
c) Trình tự: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hướng dẫn tổ chức bổ sung hồ sơ
cho đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Việc yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ chỉ thực
hiện 01 lần (đã được sửa đổi so với lần công bố trước, theo quy định tại Khoản
2 Điều 1 Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT);
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, và sổ theo dõi quá trình giải
quyết.
d) Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ: Tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ thuộc
các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các
tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội – nghề nghiệp;
các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; các tổ chức nước
ngoài nộp một (01) bộ hồ sơ tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo 01
bộ hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm
xem xét, cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện;
trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ
chức lý do không cấp giấy phép đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Bước 4. Trả kết quả: Tại Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa.
|
3. Hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ (có mẫu, 01 bản chính);
- Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc và bản
đồ của tổ chức kể từ khi được cấp giấy phép (có mẫu, 01 bản chính);
- Các tài liệu, hồ sơ về nhân lực
và thiết bị công nghệ được bổ sung so với thời điểm được cấp giấy phép như
quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều 8 Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ;
- Giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tại Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm
định và gửi biên bản thẩm định kèm theo một (01) bộ hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản
đồ Việt Nam;
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam:
+ Xem xét, cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện;
+ Trả lời bằng văn bản cho tổ chức
lý do không cấp giấy phép và thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với
trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép).
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung nội
dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Mẫu số 3);
- Báo cáo tình hình hoạt động đo
đạc và bản đồ của tổ chức kể từ khi được cấp giấy phép (Mẫu số 7).
|
8. Phí, lệ phí: Không.
|
9. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để
được cấp thủ tục hành chính:
Tổ chức được cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau:
- Có quyết định thành lập của cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động
đo đạc bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp; có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh;
- Có lực lượng đo đạc và bản đồ
phù hợp với định biên quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo
đạc và bản đồ để thực hiện hoạt động thuộc nội dung đề nghị cấp phép;
- Có cán bộ phụ trách kỹ thuật
trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo phù hợp với nội dung đo đạc và
bản đồ đề nghị cấp giấy phép và có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất
3 năm; có đủ điều kiện về sức khỏe và không được đồng thời phụ trách kỹ thuật
của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác;
- Có năng lực thiết bị công nghệ
đo đạc và bản đồ phù hợp với định mức thiết bị quy định trong Định mức kinh tế
- kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ để thực hiện nội dung hoạt động đề nghị
cấp phép.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày
22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT
ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động
đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT
ngày 15/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ
Mẫu
số 3
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
……,
ngày tháng năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính
gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I. NHỮNG
THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
Người đại diện
trước pháp luật:
Trụ sở chính tại:
Số điện thoại:
Fax:
E-mail:
Quyết định thành
lập/Giấy phép đăng ký kinh doanh số:
Số tài khoản:
Trụ sở chính tại:
Số điện thoại:
Fax:
E-mail:
Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ số …., cấp ngày
tháng năm ……
Căn cứ Thông tư
số …../2010/TT-BTNMT ngày
tháng năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ
Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:
1.
.............................................................................................................................
2.
.............................................................................................................................
.................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội
dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung)
Cam kết:..................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
PHẦN II. KÊ
KHAI NĂNG LỰC
I. Lực lượng
kỹ thuật
1. Lực lượng kỹ
thuật phân tích theo ngành nghề (Kê khai theo thời điểm hiện tại)
TT
|
Ngành,
nghề
|
Đại
học trở lên
|
Trung
cấp
|
Công
nhân kỹ thuật
|
Loại
khác
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách người
chịu trách nhiệm trước pháp luật và người phụ trách kỹ thuật chính (Kê khai
theo thời điểm hiện tại)
TT
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ
|
Bằng
cấp
|
Thâm
niên nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
II. Thiết bị
công nghệ
(Kê khai theo
thời điểm hiện tại)
TT
|
Tên,
số hiệu của thiết bị, công nghệ
|
Số
lượng
|
Tình
trạng
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu
trách nhiệm về toàn bộ nội dung phần kê khai này.
|
Thủ
trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 7
(Tên
cơ quan chủ quản)
(Tên tổ chức được cấp giấy phép hoạt động ĐĐBĐ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------
|
Số:
/BC…..
|
……,
ngày tháng năm …..
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Từ
năm……... đến năm……….
1. Tên tổ chức:
2. Giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ: Số…….., cấp ngày …..
3. Doanh thu
năm:
4. Nộp ngân sách
năm (hoặc nộp thuế kinh doanh):
5. Các công
trình đo đạc và bản đồ đã thực hiện:
Số
TT
|
Tên
Công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Công
đoạn đã thi công
|
Giá
trị đã thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu
trách nhiệm về toàn bộ nội dung báo cáo này.
|
Thủ
trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|