|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1125/QĐ-UBND 2020 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
1125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1125/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 29
tháng 05 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ THỌ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr-SVHTT&DL ngày
25/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử
đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp
thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH DO SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
1
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
2
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
3
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
|
6
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
|
7
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
|
8
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
|
9
|
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” đối với cá nhân ngoài
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH DO SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP
NHẬN
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
11
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
15
|
Thủ tục
cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước
ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
16
|
Thủ tục
cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
|
17
|
Thủ tục
cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
18
|
Thủ tục
chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
19
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
22
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
25
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
II
|
LĨNH
VỰC THỂ THAO
|
|
26
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
27
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
|
28
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
|
III
|
LĨNH
VỰC DU LỊCH
|
|
29
|
Thủ tục Công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
|
30
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ
hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ
hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
|
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
18
|
Thủ tục
cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ
chức thuộc địa phương
|
|
19
|
Thủ tục
cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
20
|
Thủ tục
thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp,
người mẫu
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
26
|
Thủ tục
tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
27
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trường hợp thủ tục thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp
phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trường hợp phải xin ý kiến của các bộ, ngành khác)
|
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu)
|
|
28
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (Trường
hợp thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (Trường
hợp đặc biệt)
|
|
29
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
30
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
31
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
32
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
35
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
37
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
39
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
II
|
LĨNH
VỰC THỂ THAO
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
III
|
LĨNH
VỰC DU LỊCH
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
72
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
73
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
74
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
75
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
76
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
77
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam
kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên).
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với
cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.).
|
|
80
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
|
81
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
82
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp
với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên)
|
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài (Trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp
với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên)
|
|
83
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
84
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
|
85
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
|
86
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
87
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
|
88
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
89
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
90
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
91
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
92
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
93
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH TỈNH PHÚ THỌ
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản
lý di tích.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
35 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả thẩm định của
Sở cho UBND tỉnh phê duyệt
|
Công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
ký duyệt hồ sơ trình Bộ VHTT&DL
|
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
40 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
10 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Chính phủ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
100 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là
chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
35 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả thẩm định của
Sở cho UBND tỉnh phê duyệt
|
Công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt hồ
sơ trình Bộ VHTT&DL
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
40 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
10 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Chính phủ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày
|
|
100 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và trình hội
đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng
của tỉnh
|
Công chức phòng chuyên môn
|
40 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Bộ phận văn Thư/ Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trình xin ý kiến thành viên Hội
đồng Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh
cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Do Bộ VHTT&DL quy định
|
Bước 10
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
Theo KH của Bộ VHTT&DL
|
4. Thủ tục
xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và trình hội
đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng
của tỉnh
|
Công chức phòng chuyên môn
|
40 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Bộ phận văn Thư/ Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trình xin ý kiến thành viên Hội
đồng Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh
cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Do Bộ VHTT&DL quy định
|
Bước 10
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
Theo KH của Bộ VHTT&DL
|
5. Thủ tục
xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật
thể
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và trình hội
đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng
của tỉnh
|
Công chức phòng chuyên môn
|
40 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Bộ phận văn Thư/ Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trình xin ý kiến thành viên Hội
đồng Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh
cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Do Bộ VHTT&DL quy định
|
Bước 10
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
Theo KH của Bộ VHTT&DL
|
6. Thủ tục
xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và trình hội
đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng
của tỉnh
|
Công chức phòng chuyên môn
|
40 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Bộ phận văn Thư/ Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trình xin ý kiến thành viên Hội
đồng Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh
cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Do Bộ VHTT&DL quy định
|
Bước 10
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
Theo KH của Bộ VHTT&DL
|
7. Thủ tục xét
tặng giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và trình hội
đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng
của tỉnh
|
Công chức phòng chuyên môn
|
40 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Bộ phận văn Thư/ Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trình xin ý kiến thành viên Hội
đồng Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh
cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Do Bộ VHTT&DL quy định
|
Bước 10
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
Theo KH của Bộ VHTT&DL
|
8. Thủ tục xét
tặng giải thưởng Nhà nước về văn học nghệ thuật
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và trình hội
đồng thẩm định cấp tỉnh và đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng
của tỉnh
|
Công chức phòng chuyên môn
|
40 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ, chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Bộ phận văn Thư/ Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trình xin ý kiến thành viên Hội
đồng Thi đua khen thưởng tỉnh
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình xin ý kiến BTV Tỉnh ủy
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả Hội đồng cấp tỉnh
cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Do Bộ VHTT&DL quy định
|
Bước 10
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
Theo KH của Bộ VHTT&DL
|
9. Thủ tục xét
tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và trình hội
đồng thi đua khen thưởng Sở
|
Công chức phòng chuyên môn
|
20 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ, chuyển hồ sơ Về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ phận văn Thư/ Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Gửi hồ sơ liên thông về Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Do Bộ VHTT&DL quy định
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết từ Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
Theo KH của Bộ VHTT&DL
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH DO SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN
I. LĨNH VỰC
VĂN HÓA
1. Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
15 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
30 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
03 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
12. Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
13. Thủ tục
cấp giấy phép phổ biến phim
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
14. Thủ tục
cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc xuất khẩu)
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
15. Thủ tục
cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
16. Thủ tục
cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ Văn
phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
17. Thủ tục
cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
18. Thủ tục
chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
19. Thủ tục
công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
20. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
15,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
30 ngày làm việc
|
21. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
07 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
22. Thủ tục
cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
07 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
23. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
15,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
30 ngày làm việc
|
24. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
25. Thủ tục
cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
09 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
07 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
THỂ THAO
26. Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
27. Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
28. Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
III. LĨNH
VỰC DU LỊCH
29. Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
39 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
15 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ Văn
phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày
|
|
60 ngày làm việc
|
30. Thủ tục
công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày
|
|
30 ngày làm việc
|
C. NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
30 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
15,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
30 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
10. Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
10.1. Đối với trường hợp cấp
lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
10.2. Đối với trường hợp cấp
lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
11. Thủ
tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
12. Thủ
tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân
tộc, lãnh tụ
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
13. Thủ
tục Cấp giấy phép tổ triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
13.1. Đối với triển lãm có nội
dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng
chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
13.2. Đối với triển lãm có nội
dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
14. Thủ
tục Cấp giấy phép tổ triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
14.1. Đối với triển lãm có nội
dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
14.2. Đối với triển lãm có nội
dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
15. Thủ
tục Cấp lại giấy phép tổ triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa
ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
15.1. Đối với triển lãm có nội
dung thuộc quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
15.2. Đối với triển lãm có nội
dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
16. Thủ
tục Cấp lại giấy phép tổ triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
16.1. Đối với triển lãm có nội
dung thuộc quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
16.2. Đối với triển lãm có nội
dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
17. Thủ
tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại
địa phương không vì mục đích thương mại
17.1. Đối với triển lãm có nội
dung thuộc quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
17.2. Đối với triển lãm có nội
dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
18. Thủ
tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ
chức thuộc địa phương
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
19. Thủ
tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
cho các tổ chức thuộc địa phương
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
20. Thủ
tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp,
người mẫu
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
04 ngày làm việc
|
21. Thủ
tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
22. Thủ
tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
23. Thủ
tục Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
04 ngày làm việc
|
24. Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
04 ngày làm việc
|
25. Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
26. Thủ
tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
27. Thủ
tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nằm mục đích kinh doanh
27.1. Trường hợp thủ tục thuộc
thẩm quyền thẩm định và cấp phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
0,75 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng
chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
02 ngày làm việc
|
27.2. Trường hợp phải xin ý
kiến của các Bộ, ngành khác
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
27.3. Trường hợp phải giám định
văn hóa phẩm nhập khẩu
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
08 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
12 ngày làm việc
|
28. Thủ tục
giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ
chức ở địa phương
28.1. Trường hợp thuộc thẩm
quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
28.2. Trường hợp đặc biệt
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
29. Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh
nhập khẩu cấp tỉnh
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
30. Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
24 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
09 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thu lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
45 ngày làm việc
|
31. Thủ tục
xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi, giải trí nhập khẩu cấp
tỉnh
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân. Thu lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
32. Thủ tục
đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
03 ngày làm việc
|
33. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (Không
quy định thời gian thực hiện. Xây dựng quy trình nội bộ thời gian giải quyết
TTHC là 10 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
34. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Không
quy định thời gian thực hiện. Xây dựng quy trình nội bộ thời gian giải quyết
TTHC là 10 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
35. Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
36. Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
37. Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
38. Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
39. Thủ tục
cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
THỂ THAO
40. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
41. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
42. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0, 5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
43. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
44. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu
kiếm thể thao
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
45. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
46. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
47. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo
núi thể thao
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
48. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
rổ
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
49. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
50. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
51. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu
lông
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
52. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
53. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Karate
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
54. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
lặn
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
55. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billards & snooker
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
56. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
bàn
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
57. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và diều bay
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
58. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu
vũ thể thao
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
59. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thẩm mỹ
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
60. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
61. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thể hình và Fitness
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
62. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân
Sư Rồng
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
63. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
64. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn quyền
anh
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
65. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn võ cổ
truyền và vovinam
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
66. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
đá
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
67. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn quần
vợt
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
68. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Patin
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
69. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
III. LĨNH
VỰC DU LỊCH
70. Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
71. Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
72. Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
73. Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
74. Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp giải thể
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
75. Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
76. Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
77. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
78. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa
và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
79. Thủ tục
cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
79.1. Đối với nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
07 ngày làm việc
|
79.2. Đối với nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
09 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
13 ngày làm việc
|
80. Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
81. Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
82. Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
82.1. Đối với nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
82.2. Trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội
dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia
điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
09 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
13 ngày làm việc
|
83. Thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
84. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
85. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
86. Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
87. Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
88. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
15,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
89. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
15,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
90. Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
15,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
91. Thủ tục
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
15,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
92. Thủ tục
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
15,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
93. Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch
(khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở xử
lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí/lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
25,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; Công chức
phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng số ngày:
|
|
30 ngày làm việc
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ UBND tỉnh
|
Tổng số ngày giải quyết công việc theo quy trình nội bộ
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH DO SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TIẾP NHẬN
|
|
1
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
100 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
100 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
2
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
100 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
100 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
3
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
|
6
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
|
7
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
|
8
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
|
9
|
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” đối với cá nhân ngoài
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
Theo kế hoạch của Bộ
VHTT&DL
|
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH DO SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN
|
|
I
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
3 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
11
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
18
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
19
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
22
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
25
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
II
|
LĨNH
VỰC THỂ THAO
|
|
|
|
|
26
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
27
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
28
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
III
|
LĨNH
VỰC DU LỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
60 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
60 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
2
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
cấp tỉnh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
C
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN
|
|
I
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
30 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
(Đối với trường hợp cấp lại
Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ
hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày
24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung thuộc thẩm quyền thẩm định của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại (Đối với triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên
môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
20
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
4 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
4 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
4 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
26
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
27
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trường hợp thủ tục thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp
phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
2 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trường hợp phải xin ý kiến của các bộ, ngành khác)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
28
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (Trường
hợp thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (Trường
hợp đặc biệt)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
29
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
30
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
45 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
45 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
31
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
Không quy định
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
Không quy định
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
35
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
37
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
39
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
II
|
LĨNH
VỰC THỂ THAO
|
|
|
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND ngày
24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
III
|
LĨNH
VỰC DU LỊCH
|
|
|
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
72
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
73
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
74
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
75
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
76
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
77
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam
kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên).
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với
cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên).
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
80
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
81
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
82
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài (Đối với nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp
với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài (Trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng
đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với
cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
83
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
84
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
85
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
86
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
87
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
88
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
89
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
90
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
91
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
92
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
93
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Quyết định số 618/QĐ- UBND
ngày 24/3/2020
|
30 ngày (kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ)
|
30 ngày (kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ)
|
|
Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1125/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
720
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|