|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1121/QĐ-UBND 2020 sửa đổi địa điểm thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
1121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1121/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 03
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN CỦA 04 TTHC LĨNH VỰC XÂY DỰNG
VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI QUYẾT ĐỊNH 211/QĐ-UBND
NGÀY 05/02/2020 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 152/TTr-SXD ngày 01/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện của 04 TTHC
lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết
định 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng, nội
dung như sau:
Sửa đổi “Địa điểm thực hiện” của 04
thủ tục hành chính, cụ thể:
Nội dung đã ban hành: “Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh” đối với các thủ tục hành chính tại
số thứ tự 1,2,3-I-A và số thứ tự 1-VI-A của Danh mục thủ tục hành chính.
Nay sửa đổi thành: “Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng,
Sở Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh” đối với các thủ tục hành chính tại số thứ tự 1,2,3-I-A và số thứ tự
1-VI-A của Danh mục thủ tục hành chính.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết
định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
(có Danh mục ban
hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; những nội
dung được sửa đổi tại Quyết định này thay thế nội dung tương ứng tại Quyết định
số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La; Sở Xây dựng, các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm
xây dựng quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho phù hợp
theo chuyên ngành quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Sở Giao
thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(140b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG: (03 TTHC)
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: Không quá 25
ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C;
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm
C.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, Sở quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
- Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư
được phê duyệt x Mức thu
- Phí Thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán
= Chi phí xây dựng x Mức thu
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính,
giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số
68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình
xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn
một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình;
- Thông tư
209/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở);
- Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự
toán xây dựng;
- Thông tư số
07/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định sửa đổi, bổ sung, thay
thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây
dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản
lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo
cáo Kinh tế kỹ thuật); thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, Sở quản
lý công trình chuyên ngành tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
- Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư
được phê duyệt x Mức thu
- Phí Thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán
= Chi phí xây dựng x Mức thu
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị quyết số
101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành
chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình
xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư
209/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở;
- Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự
toán xây dựng;
- Thông tư số
07/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định sửa đổi, bổ sung, thay
thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây
dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản
lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo
cáo Kinh tế kỹ thuật); thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 20 ngày làm việc;
- Đối với các công trình còn lại: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, Sở quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Phí Thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán =
Chi phí xây dựng x Mức thu
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính,
giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số
68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình
xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn
một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình;
- Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán
xây dựng;
- Thông tư số
07/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định sửa đổi, bổ sung, thay
thế một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây
dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản
lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo
cáo Kinh tế kỹ thuật); thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
|
II
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
- Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra
đối với công tác kiểm tra nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng;
- Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra
đối với công tác kiểm tra nghiệm thu đưa vào sử dụng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, Sở quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; hoặc nộp qua đăng ký hệ thống dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng;
- Thông tư số
26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng
|
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi địa điểm thực hiện của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định 211/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1121/QĐ-UBND ngày 03/06/2020 về sửa đổi địa điểm thực hiện của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định 211/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
816
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|