|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1111/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1111/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
12 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 15 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I)
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 16 Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số
411/QĐ-UBND ngày 13/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hóa
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB, VP3, VP7.
MT70/VP7/2024/QTNB-YT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH
Y TẾ DỰ PHÒNG
1.
Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn cùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã
TTHC: 1.002944.H42
Dịch vụ
công trực tuyến toàn trình
Tổng
thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (24 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
12 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06.
|
2. Tên thủ tục hành chính: Công
bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong
lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Mã TTHC: 1.013035.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
Tổng thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (24 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
12 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06.
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã TTHC: 1.004070.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (24 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
12 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06.
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã TTHC: 1.004062.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (24 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
12 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06.
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã TTHC: 1.002564.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (80 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
58 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06.
|
6. Tên thủ tục hành chính Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
Mã TTHC: 1.001189.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (40 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06.
|
7. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết
hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Mã TTHC: 1.001178.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (40 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
04 giờ
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06.
|
8. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
Mã TTHC: 1.001114.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (80 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
58 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06.
|
9. Tên thủ tục hành chính:
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
Mã TTHC: 1.013034.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (40 giờ)
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả (Phòng Tổ chức - Hành chính)
|
1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân
bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho khoa
Phòng chống HIV/AIDS giải quyết. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Khoa Phòng chống HIV/AIDS
|
Viên chức
|
1. Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham
mưu ban hành Quyết định cấp mới Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng theo Mẫu
số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP và
cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng cho người đề nghị theo Mẫu số 03 quy
định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
tham mưu văn bản thông báo nêu rõ lý do và hướng dẫn cá nhân bổ sung hồ sơ.
2. Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
30 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Xem xét, ký duyệt văn bản.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
gửi hồ sơ (nếu có), kết quả cho cán bộ tiếp nhận và trả kết quả.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả (Phòng Tổ chức - Hành chính)
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp
cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp
giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (40 giờ)
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả (Phòng Tổ chức - Hành chính)
|
1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân
bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho khoa
Phòng chống HIV/AIDS giải quyết. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Khoa Phòng chống HIV/AIDS
|
Viên chức
|
1. Xem xét hồ sơ
Hồ sơ hợp lệ: tham mưu ban hành
Quyết định thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng theo Mẫu số 04 quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP.
2. Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
26 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Xem xét, ký duyệt văn bản.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
gửi hồ sơ (nếu có), kết quả cho cán bộ tiếp nhận và trả kết quả.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả (Phòng Tổ chức - Hành chính)
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
11. Tên thủ tục hành chính:
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế.
Mã TTHC: 1.013036.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (40 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06.
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế.
Mã TTHC: 1.013037.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (40 giờ)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06.
|
13. Tên thủ tục hành chính:
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV
dương tính.
Mã TTHC: 2.002683.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 40
ngày làm việc x 8 giờ = 320 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
320 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
08 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06.
|
14. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV
dương tính.
Mã TTHC: 2.002684.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Số lượng hồ sơ: 01
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06.
|
15. Tên thủ tục hành chính:
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định
HIV dương tính.
Mã TTHC: 2.002685.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn
(nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo
đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp
vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
Số lượng hồ sơ: 01
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Sở Y tế
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển
cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển Trưởng phòng xem xét
ký nháy văn bản
|
18 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản
và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản
|
04 giờ
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận
Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ
sơ.
Gửi kết quả giải quyết cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1111/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ QTNB thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1.
|
1.006422.H42
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày
28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS).
|
Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày
13/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2.
|
1.006425.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
3.
|
1.006431.H42
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
4.
|
1.003481.H42
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
5.
|
1.003468.H42
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong
các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo
dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
6.
|
1.004612.H42
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
7.
|
1.004606.H42
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở
quản lý
|
8.
|
1.004600.H42
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện trở về cộng đồng từ
cơ sở quản lý
|
9.
|
1.004471.H42
|
Công bố lại đối với cơ sở công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện
tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
10.
|
1.004477.H42
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
11.
|
1.004488.H42
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
12.
|
1.004461.H42
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
13.
|
1.004568.H42
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
14.
|
1.004541.H42
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
15
|
1.002944.H42
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
Nghị định 129/2024/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế
|
16
|
1.013035.H42
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày
30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị định
129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế;
- Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày
30/11/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14
tháng 10 năm 2024;
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày
25/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định
tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1111/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
25
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|