|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1110/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1110/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Nội vụ (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
có: trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên
phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV NV, TP;
- Lưu: VT, KSNC.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục công
nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức
|
42
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
Quyết định công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Quyết định công nhận kết quả xét
tuyển đặc cách viên chức
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
2. Thủ tục xét
chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
- Thời hạn giải quyết: Do Hội đồng kiểm
tra sát hạch tỉnh quyết định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, tổng hợp
hồ sơ để trình Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Hoàn thiện hồ sơ để trình Hội đồng
kiểm tra sát hạch tỉnh quyết định
|
|
Bước
5
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch tỉnh
|
Họp để thẩm định hồ sơ xét chuyển.
Hoàn thiện các biên bản, tờ trình đề nghị và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
công nhận kết quả xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện
|
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Quyết định xét chuyển cán bộ,
công chức cấp xã thành công chức cấp huyện (sau khi có Quyết định công nhận xét
chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện của UBND tỉnh)
|
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
3. Thủ tục tuyển
dụng công chức
- Thời hạn giải quyết: Do Hội đồng
tuyển dụng công chức tỉnh quyết định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham
mưu Lãnh đạo Sở trình Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh tổ chức việc thi tuyển
theo quy định (bao gồm cả việc chấm phúc khảo); dự thảo Tờ trình, Quyết định
tuyển dụng công chức
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
Tờ trình, Quyết định tuyển dụng công chức
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Quyết định tuyển dụng công chức
(sau khi có Quyết định công nhận kết quả trúng tuyển của Hội đồng tuyển dụng
công chức tỉnh)
|
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
4. Thủ tục thi
nâng ngạch công chức
- Thời hạn giải quyết: Do Hội đồng
thi nâng ngạch công chức tỉnh quyết định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
tham mưu Lãnh đạo Sở trình Hội đồng thi nâng ngạch công chức tỉnh tổ chức việc
thi tuyển theo quy định (bao gồm cả việc chấm phúc khảo); dự thảo Tờ trình,
Quyết định bổ nhiệm và xếp lương ngạch công chức
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
Quyết định bổ nhiệm và xếp lương ngạch công chức
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Quyết định bổ nhiệm và xếp lương
ngạch công chức
|
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
5. Thủ tục thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập hoặc dự thảo
văn bản nêu rõ lý do không đồng ý thành lập.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
6. Thủ tục giải thể,
tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định giải thể/ tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
7. Thủ tục “Công nhận
Ban vận động thành lập Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) trong lĩnh vực nội vụ”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
8. Thủ tục “Cho
phép thành lập Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 08 ngày làm việc tại Sở Nội vụ;
04 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
9. Thủ tục “Phê duyệt
Điều lệ Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 08 ngày làm việc tại Sở Nội vụ;
04 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
10. Thủ tục
“Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 08 ngày làm việc tại Sở Nội vụ;
04 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
11. Thủ tục “Đổi
tên Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 12 ngày làm việc tại Sở Nội vụ;
08 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
82
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
96
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
12. Thủ tục “Tự
giải thể đối với Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: Sau 15 ngày
kể từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính ghi
trong; thông báo của hội khi xin giải thể mà không có đơn khiếu nại (Sở Nội vụ
thực hiện trong 09 ngày, UBND tỉnh quyết định 06 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
58
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
72
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
13. Thủ tục “Báo
cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội (có phạm vi hoạt động
cấp tỉnh, cấp huyện)”:
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định trong thời hạn 06 ngày làm việc). Trường hợp cần lấy ý kiến cơ quan có
liên quan đến ngành, lĩnh vực chính mà hội hoạt động thì chậm nhất không quá 25
ngày phải có ý kiến bằng văn bản về việc tổ chức đại hội.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
14. Thủ tục “Cho
phép Hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt Văn phòng đại diện”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
15. Thủ tục “Cấp
giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
16. Thủ tục “Công
nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
(có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) đối với Quỹ mới thành lập”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc] UBND tỉnh ban hành quyết
định thành lập trong thời hạn 06 ngày làm việc). Trường hợp thành viên Hội đồng
quản lý quỹ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý thì thời hạn giải quyết là
từ khi có văn bản của Ban Thường vụ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
17. Thủ tục
“Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ có thời gian hoạt động
trên 01 năm) và công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối
với quỹ đã đi vào hoạt động)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định thành lập trong thời hạn 06 ngày làm việc). Trường hợp thành viên Hội đồng
quản lý quỹ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý thì thời hạn giải quyết là
từ khi có văn bản của Ban Thường vụ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
18. Thủ tục “Thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ (có phạm vi
hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 22 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định trong thời hạn 08 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
162
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
176
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
19. Thủ tục “Cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
20. Thủ tục “Cho
phép quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ
hoạt động”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
21. Thủ tục “Hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
22. Thủ tục “Đổi
tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
23. Thủ tục “Tự
giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
(Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết
định trong thời hạn 06 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa và
chuyển hồ sơ cho Phòng Nội chính của Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc (tại Sở Nội vụ)
|
24. Thủ tục “Xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng XDCQ và CTTN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
300
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
25. Thủ tục “Giải
thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng XDCQ và CTTN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
26. Thủ tục
“Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng XDCQ và CTTN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
27. Thủ tục “Trợ
cấp hàng tháng đối với TNXP đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng XDCQ và CTTN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
60
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
28. Thủ tục “Trợ
cấp một lần đối với TNXP đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến”
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng XDCQ và CTTN, Sở Nội vụ giải quyết hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng XDCQ và CTTN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
60
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng XDCQ và CTTN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
29. Thủ tục
“Khen thưởng hàng năm”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và
chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
30. Thủ tục “Khen thưởng theo chuyên
đề”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ
phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và
chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
31. Thủ tục
“Khen thưởng đối ngoại”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và
chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
|
32. Thủ tục
“Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân”
- Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và
chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
160
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
In Bằng, đóng dấu, trả kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
184
giờ làm việc
|
33. Thủ tục
“Khen thưởng đột xuất”
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Bộ
phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và
chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
34. Thủ tục “Tặng
Cờ thi đua của UBND tỉnh hàng năm”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và
chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
144
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
35. Thủ tục “Tặng
Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
|
4 giờ
làm việc
|
|
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
Bước
2
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và
chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80
giờ làm việc
|
36. Thủ tục tặng
danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và
chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
37. Thủ tục tặng
danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế”
- Thời hạn giải quyết: 29 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng TH-HC, Ban Thi đua - Khen thưởng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Tổng hợp - Hành chính
|
Nhận hồ sơ giấy, hồ sơ (điện tử) và
chuyển Phòng Nghiệp vụ giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
216
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Ban
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
232
giờ làm việc
|
38. Thủ tục “Cấp,
cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu trữ”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
chuyển.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn thư -
Lưu trữ, Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu trữ.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn thư -
Lưu trữ, Chi cục Văn thư -Lưu trữ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu trữ.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ,
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
39. Thủ tục
“Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Văn phòng Sở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, xây
dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Trung tâm Giáo dục thường
xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình
và Quyết định thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn
không cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Quyết định thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không
cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra. phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định thành lập Trung tâm
Giáo dục thường xuyên/ Công văn không cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục
thường xuyên
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký sổ,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
40. Thủ tục “Cho
phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Văn phòng Sở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại/ Dự thảo Công văn không cho phép Trung tâm
Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình
và Quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở
lại/ Dự thảo Công văn không cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại/
Dự thảo Công văn không cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định cho phép Trung tâm
Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại/ Dự thảo Công văn không cho
phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
41. Thủ tục “Sáp
nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Văn phòng Sở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm
Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép sáp nhập, chia tách
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình
và Quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo
Công văn không cho phép sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công
văn không cho phép sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định sáp nhập, chia tách
Trung tâm Giáo dục thường xuyên/ Dự thảo Công văn không cho phép sáp nhập,
chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
42. Thủ tục “Giải
thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
trong đó: Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Văn phòng Sở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
64
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình
và Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định giải thể Trung tâm
Giáo dục thường xuyên
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
43. Thủ tục
“Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho
phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục”
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc,
trong đó, Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Văn phòng Sở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho
phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc
cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình
và Quyết định thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công
lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
tư thục/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Quyết định thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập
hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư
thục/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
144
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định thành lập Trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục/ Dự thảo Công văn không đồng
ý cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập
hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư
thục
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
44. Thủ tục “Tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập”
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc,
trong đó, Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Văn phòng Sở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng
ý tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình
và Quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
144
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định tổ chức lại, cho phép
tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công
văn không đồng ý tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
280
giờ làm việc
|
45. Thủ tục “Giải
thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập”
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc,
trong đó, Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Văn phòng Sở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép giải thể
Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ trình
và Quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự
thảo Công văn không đồng ý cho phép giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo
Công văn không đồng ý cho phép giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
144
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định giải thể Trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập/ Dự thảo Công văn không đồng ý cho phép
giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
280
giờ làm việc
|
46. Thủ tục
“Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch
UBND tỉnh Quyết định hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý thành lập.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
47. Thủ tục “Tổ
chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm
hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
48. Thủ tục
“Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm Chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường
cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh’’
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thử tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm Chủ tịch và
các thành viên Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự
thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý thành lập, bổ nhiệm.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
49. Thủ tục “Miễn
nhiệm Chủ tịch và các thành viên Hội đồng trường Cao đẳng công lập trực thuộc
UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định miễn nhiệm Chủ tịch và các thành viên Hội đồng
Trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý
do không đồng ý.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
50. Thủ tục “Cách
chức Chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc
UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định cách chức Chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường
Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do
không đồng ý.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
51. Thủ tục
“Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp tư thục”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày
làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Văn bản Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp tư thục hoặc
dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
52. Thủ tục “Bổ
nhiệm Hiệu trưởng Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường trung cấp công lập trực
thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
53. Thủ tục “Miễn
nhiệm, cách chức Hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng Trường trung cấp
công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý.
|
108
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC,
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sơ Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
54. Thủ tục “Thành
lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng Trường trung cấp công lập trực
thuộc UBND tỉnh, Sở hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
55. Thủ tục “Miễn
nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc
UBND tỉnh, Sở”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội đồng Trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do
không đồng ý.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
56. Thủ tục
“Cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc
UBND tỉnh, Sở”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng Trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do
không đồng ý.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
57. Thủ tục “Bổ nhiệm
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực
thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
58. Thủ tục “Miễn
nhiệm, cách chức Hiệu trưởng trường Cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15 ngày
làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng Trường Cao đẳng
công lập trực thuộc UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản nêu rõ lý do không đồng ý.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
59. Thủ tục
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh hoặc dự thảo văn bản
nêu rõ lý do không đồng ý thành lập.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
60. Thủ tục Tổ chức
lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành Quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Tờ trình và Quyết định Tổ chức lại/ giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh hoặc dự thảo
văn bản nêu rõ lý do không đồng ý thành lập.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
viên chức
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Sở Nội vụ/ Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Kiểm
tra tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1110/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
917
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|