|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1105/QĐHC-CTUBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Thành Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1105/QĐHC-CTUBND
|
Sóc Trăng, ngày
05 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH;
ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV
ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Căn cứ Kế hoạch số 65/KH-UBND ngày
24/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc triển khai xây dựng và xác
định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở,
ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
theo Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, các đơn vị sự
nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai xác định Chỉ số
cải cách hành chính, chỉ đạo theo dõi và đánh giá cải cách hành chính tại đơn vị,
địa phương mình; phối hợp với Sở Nội vụ trong điều tra xã hội học; tiến hành chấm
điểm kết quả cải cách hành chính hàng năm, tổng hợp số liệu báo cáo kết quả Chỉ
số cải cách hành chính gửi về Sở Nội vụ trước ngày 31/01 hàng năm để tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ngành tỉnh, các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các đơn vị
sự nghiệp thuộc các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: TH, HC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thành Nghiệp
|
PHỤ LỤC I
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ,
NGÀNH TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐHC-CTUBND ngày 05 tháng 11 năm 2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
19
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
4.5
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý I của
năm kế hoạch)
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành trong tháng 01: 02 điểm
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 1.5 điểm
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 03: 01 điểm
|
|
|
|
Ban hành trong Quý II: 0.5 điểm
|
|
|
|
Ban hành sau Quý II: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính
trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí triển
khai (có thực hiện 0.5 điểm/ không thực hiện: 0 điểm)
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể
và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị (Đạt yêu cầu: 01 điểm
/Không đạt yêu cầu: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (báo cáo tháng, quý (02 b/c), 6 tháng,
năm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 01 điểm
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn (Đạt
yêu cầu: 01 điểm /Không đạt yêu cầu: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đúng thời gian theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong KH
CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 60 % đơn vị trực thuộc,
tổ chức ít nhất 2 đợt kiểm tra: 0.5 điểm
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 50% - 60 % đơn vị trực
thuộc: 0.25 điểm
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 50% đơn vị trực thuộc:
0 điểm
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.25 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến 99% các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2.5
|
|
1.4.1
|
Có kế hoạch tuyên truyền (có KH tuyên truyền
CCHC riêng hoặc lồng ghép trong KH CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung đầy đủ,
cụ thể)
|
0,5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan đơn vị có liên quan
|
|
Có kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 80% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.4.3
|
Nội dung tuyên truyền CCHC kịp thời và đầy đủ nội
dung theo quy định
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan đơn vị có liên quan
|
|
Kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định: 0.5
điểm
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đầy đủ nội dung theo
quy định: 0 điểm
|
|
|
1.4.4
|
Nhận thức của cán bộ, công chức Sở, ban ngành về
CCHC
|
1
|
Qua khảo sát Kiến
thức CCHC của Sở Nội vụ
|
|
Trên 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% - 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC:
0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0 điểm
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo điều hành CCHC
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng (Có thực hiện: 01 điểm/ Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai CCHC (Có sáng kiến:
01 điểm/Không có sáng kiến: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC
|
5
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.1
|
Chất lượng văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công
tác CCHC
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.5
|
Chấp hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT
|
6
|
|
2.1
|
Mức độ tổ chức thực hiện kế hoạch xây dựng VB
QPPL, văn bản quản lý điều hành hàng năm của tỉnh.
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện trên 90% Kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% -90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
2.2
|
Tổ chức rà soát VB QPPL, văn bản quản lý, điều
hành thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hằng năm
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
2.3
|
Đánh giá về VB QPPL và văn bản quản lý, chỉ đạo,
điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.3.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao
|
1
|
|
2.3.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.4
|
Tính minh bạch của các VB QPPL, văn bản quản lý,
chỉ đạo, điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban
hành
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản: 01 điểm
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin: 01 điểm
|
|
|
|
Khó tiếp cận, không đầy đủ thông tin: 0 điểm
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
16
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
6
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
3.1.1
|
Thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
theo quy định
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền: 01 điểm
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy
định của Chính phủ: 01 điểm
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các
quy định có liên quan: 01 điểm
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời
TTHC và các quy định có liên quan: 0 điểm
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 0.5
điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định của Chính
phủ: 0 điểm
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ảnh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% các phản ánh, đề nghị được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến 99% các phản ánh, đề nghị được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% các phản ảnh, đề nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở, ban ngành
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có niêm yết công khai đầy đủ: 02 điểm
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 01
điểm
|
|
|
|
Không niêm yết: 0 điểm
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ trên website của
Sở, ban, ngành
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt 100% số TTHC : 02 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% - 99% số TTHC : 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC : 0 điểm
|
|
|
3.3
|
Mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với địa
điểm niêm yết nội dung thủ tục hành chính
|
6
|
Điều tra, khảo sát
|
3.3.1
|
Mức độ hài lòng của người dân đối với địa điểm niêm
yết nội dung thủ tục hành chính tại Sở, ban ngành
|
2
|
Điều tra, khảo sát
|
|
Trên 90% số người được hỏi hài lòng : 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - 90% số người được hỏi hài lòng: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số người được hỏi hài lòng: 0 điểm
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ hài lòng của doanh nghiệp đối với địa điểm
niêm yết nội dung thủ tục hành chính tại Sở, ban ngành
|
2
|
Điều tra, khảo sát
|
|
Trên 90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 02
điểm
|
|
|
|
Từ 80% - 90% số doanh nghiệp được hỏi hài
lòng: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 0
điểm
|
|
|
3.3.3
|
Mức độ hài lòng của các tổ chức xã hội nghề nghiệp
đối với địa điểm niêm yết nội dung thủ tục hành chính tại Sở, ban ngành
|
2
|
Điều tra, khảo sát
|
|
Trên 90% số tổ chức được hỏi hài lòng: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số tổ chức được hỏi hài lòng: 01
điểm
|
|
|
|
Dưới 70% số tổ chức được hỏi hài lòng: 0 điểm
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
10
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của UBND tỉnh về tổ chức
bộ máy
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy:
01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở, ban
ngành
|
2
|
Điều tra, khảo sát
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
các phòng, ban và đơn vị trực thuộc
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong văn bản khác nhưng phải đảm bảo nội dung được đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ trên 30% đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến 99% các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định phân cấp quản lý
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối
với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến 99% các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
4.5
|
Quy chế làm việc tại Sở, ban, ngành
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.5.1
|
Ban hành quy chế làm việc tại cơ quan
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có ban hành: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
4.5.2
|
Tình hình thực hiện quy chế làm việc tại cơ quan
|
0.5
|
Điều tra, khảo sát
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12
|
|
5.1
|
Sở, ban, ngành có thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm được UBND tỉnh phê duyệt (có thực hiện:
01 điểm/ Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên
chức
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.2.1
|
Sở, ban, ngành có thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng công chức, viên chức
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
5.2.2
|
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, ban ngành có thực
hiện đúng theo quy định về tuyển dụng viên chức (sở, ngành không có đơn vị
sự nghiệp trực thuộc được tính 01 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
5.2.3
|
Sở, ban, ngành có thực hiện bố trí công chức, viên
chức đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức đối với công chức,
vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp đối với viên chức.
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.3.1
|
Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm của cơ quan (có kế hoạch: 01 điểm/ Không có kế hoạch: 0
điểm)
|
1
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức,
viên chức
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả
thực hiện nhiệm vụ được giao (Có thực hiện: 01 điểm/ Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.4.2
|
Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào
các chức danh lãnh đạo phòng ban và tương đương trở xuống (Có thực hiện:
01 điểm/ Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.5
|
Chất lượng đội ngũ cán bộ công chức, viên chức
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức,
viên chức
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công
chức, viên chức
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi
cá nhân của công chức
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
6
|
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
6.1
|
Có triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế
và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định 130/CP: 01 điểm/ không
thực hiện triển khai: 0 điểm
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
6.2
|
Có thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/CP: 01 điểm/ không
thực hiện: 0 điểm
(sở, ngành nào không có đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc vẫn được tính 01 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
6.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định
trong năm
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 02
điểm
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0 điểm
|
|
|
6.4
|
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu
quả
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có ban hành các tiêu chí đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ: 0.5 điểm/ Không có: 0 điểm
|
|
|
|
Có phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở
phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ: 0.5 điểm/ Không có: 0 điểm
|
|
|
6.5
|
Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời
sống của công chức (Có thực hiện: 01 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan
|
9
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.1.1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT của Sở, ban ngành (ban
hành riêng hoặc lồng ghép vào văn bản khác nhưng phải đảm bảo đầy đủ nội dung
theo hướng dẫn của UBND tỉnh)
|
1,5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành kịp thời: 1,5 điểm
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 1 điểm
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
7.1.3
|
Sở, ban ngành có triển khai và sử dụng phần mềm
quản lý văn bản
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có triển khai và sử dụng: 01 điểm
|
|
|
|
Chưa được triển khai: 0.5 điểm
|
|
|
|
Có triển khai nhưng không sử dụng: 0 điểm
|
|
|
7.1.4
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công
việc (Có sử dụng: 01 điểm/ Không sử dụng: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.1.5
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống
thư điện tử của UBND tỉnh trong trao đổi công việc
|
1,5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt trên 80%: 1,5 điểm
|
|
|
|
Từ 60%-80%: 1 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp
trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 01 điểm
|
|
|
|
Có từ 02 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến
ở mức độ 3: 01 điểm
|
|
|
7.1.7
|
Đơn vị có trang thông tin điện tử: 01 điểm/
Chưa có trang tin điện tử: 0 điểm
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông
tin điện tử
|
3
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.1
|
Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.2
|
Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ
quan đảm bảo đầy đủ, chính xác
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông
tin
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành
chính
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.3.1
|
Cơ quan được cấp Giấy chứng nhận thực hiện ISO
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đã được cấp giấy chứng nhận : 02 điểm
|
|
|
|
Chưa được cấp giấy chứng nhận nhưng có giải
quyết công việc theo quy trình ISO: 01 điểm
|
|
|
|
Chưa được cấp giấy chứng nhận: 0 điểm
|
|
|
7.3.2
|
Cơ quan thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
16
|
|
8.1
|
Cơ quan có giải quyết công việc liên quan trực
tiếp tới người dân, doanh nghiệp triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông (có thực hiện: 01 điểm /Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số TTHC : 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên
thông
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Từ 06 TTHC trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 01- 05 TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không có TTHC nào thực hiện: 0 điểm
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.3.1
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của
của UBND tỉnh
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
Chưa đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
8.3.2
|
Thực hiện mô hình một cửa hiện đại
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện và đạt yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
Có thực hiện, không đạt yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5
|
Trình độ công chức tại Bộ phận một cửa, một cửa
liên thông
|
2
|
|
|
100% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng
chuyên môn, nghiệp vụ: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - 99% công chức đạt chuẩn và được bố
trí đúng chuyên môn. nghiệp vụ: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% công chức đạt chuẩn và được
bố trí đúng chuyên môn nghiệp vụ: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% công chức đạt chuẩn và được bố trí
đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 0 điểm
|
|
|
8.6
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định (có thực hiện: 01 điểm/
không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.7
|
Kết quả thực hiện Chỉ thị số 10/2012/CT-UBND
(không có vi phạm: 02 điểm/ Có vi phạm: 0 điểm)
|
4
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
XẾP LOẠI:
Trên 90 điểm: Rất tốt
Từ 80 đến 90 điểm: Tốt
Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá
Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung bình
Dưới 50 điểm: Kém
* Ghi chú: Những nội dung không có (hoặc chưa có)
thực hiện, coi như điểm bằng không.
PHỤ LỤC II
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1105/QĐHC-CTUBND ngày 05 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
18.5
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
4
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (chậm nhất trong
Quý I của năm kế hoạch)
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành trong tháng 01: 02 điểm
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 1.5 điểm
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 03: 01 điểm
|
|
|
|
Ban hành trong Quý II: 0.5 điểm
|
|
|
|
Ban hành sau Quý II: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính
trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí triển
khai (có thực hiện 0.5 điểm/ không thực hiện: 0 điểm)
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể
và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị (Đạt yêu cầu: 0.5 điểm/Không
đạt yêu cầu: 0 điểm)
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (báo cáo quý (quý I, quý III), 6
tháng, năm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 01 điểm
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn (Đạt
yêu cầu: 01 điểm / Không đạt yêu cầu: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đúng thời gian theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
2.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.3.1
|
Có Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban
chuyên môn, UBND cấp xã (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong KH CCHC hàng
năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có kế hoạch kiểm tra trên 60 % đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 40% - 60 % đơn vị:
0.25 điểm
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 40% đơn vị: 0 điểm
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
1.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền (có KH tuyên
truyền CCHC riêng hoặc được lồng ghép trong KH CCHC năm nhưng nội dung phải đảm
bảo đầy đủ, cụ thể)
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 80% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
1.4.3
|
Nhận thức của cán bộ, công chức về CCHC
|
1
|
Qua khảo sát Kiến
thức CCHC của Sở Nội vụ
|
|
Trên 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% - 90% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC:
0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% CBCC được hỏi am hiểu về CCHC: 0 điểm
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo điều hành CCHC
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai CCHC
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có sáng kiến: 02 điểm
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.1
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.2
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công
tác CCHC
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.4
|
Chấp hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
8
|
|
2.1
|
Xây dựng và ban hành các VBQPPL, văn bản quản
lý điều hành của địa phương
|
3.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL, văn bản
quản lý điều hành hàng năm của huyện, thị xã, thành phố đã được phê duyệt
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện ban hành văn bản đúng quy trình thủ tục
quy định
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đúng: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
2.1.3
|
Tính khả thi của VB QPPL, văn bản quản lý điều
hành do cấp huyện ban hành
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
2.1.4
|
Tính hiệu quả của VB QPPL, văn bản quản lý điều
hành do cấp huyện ban hành
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa VB QPPL
|
1.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VB QPPL
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành kịp thời: 0.5 điểm
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0.25 điểm
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện theo quy định của Chính phủ và hướng
dẫn của ngành tư pháp: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định của Chính phủ và
hướng dẫn của ngành tư pháp: 0 điểm
|
|
|
2.3
|
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện
các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL, văn bản
quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Trên 90% số văn bản được địa phương triển khai
thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% - 90% so văn bản được địa phương triển khai
thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định : 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản được địa phương triển khai
thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL,
văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong văn bản khác): 0.5 điểm
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.25 điểm
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý những vấn đề phát hiện
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
11.5
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
4.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá, cập nhật thủ
tục hành chính theo quy định
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành kịp thời: 0.5 điểm
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0.25 điểm
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát (nếu qua
rà soát không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung thì vẫn được 01 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền: 0.5 điểm
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy
định của Chính phủ: 0.5 điểm
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các
quy định có liên quan: 0.5 điểm
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp
thời TTHC và các quy định có liên quan: 0 điểm
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định của Chính phủ: 0.5
điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định của Chính
phủ: 0 điểm
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có niêm yết công khai đầy đủ TTHC : 01 điểm
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ TTHC
: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không niêm yết công khai TTHC : 0 điểm
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ UBND cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định
TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% số đơn vị thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% tổng số đơn vị thực hiện:
0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80 %: 0 điểm
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ số lượng TTHC được công khai được công khai
trên trên website của huyện, thị xã, thành phố
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt trên 100% số TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 70%- 99% số TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 70% số TTHC: 0 điểm
|
|
|
3.3
|
Mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với địa
điểm niêm yết nội dung thủ tục hành chính
|
4
|
|
3.3.1
|
Mức độ hài lòng của người dân đối với địa điểm
niêm yết các nội dung thủ tục hành chính được ban hành
|
2
|
Điều tra, khảo sát
|
|
Trên 90% số người được hỏi hài lòng: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - 90% số người được hỏi hài lòng: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số người được hỏi hài lòng: 0 điểm
|
|
|
3.3.2
|
Mức độ hài lòng của doanh nghiệp đối với địa điểm
niêm yết nội dung thủ tục hành chính được ban hành
|
2
|
Điều tra, khảo sát
|
|
Trên 90% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 02
điểm
|
|
|
|
Từ 80% - 90% số doanh nghiệp được hỏi hài
lòng: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số doanh nghiệp được hỏi hài lòng: 0
điểm
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
7
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ về tổ chức
bộ máy
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy:
01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.2.1
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong văn bản khác)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ trên 50% đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 50% đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
4.2.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
4.3
|
Quy chế làm việc của UBND cấp huyện
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.31
|
Ban hành quy chế làm việc của cơ quan theo quy định
của UBND tỉnh
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có ban hành theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không ban hành : 0 điểm
|
|
|
4.3.2
|
Kiểm tra tình hình thực hiện quy chế làm việc của
các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt trên 90% số cơ quan tự kiểm tra, đánh giá
về thực hiện quy chế làm việc: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 70% - 90% số cơ quan tự kiểm tra, đánh
giá về thực hiện quy chế làm việc: 0.5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 70% số cơ quan tự kiểm tra, đánh giá
về thực hiện quy chế làm việc: 0 điểm
|
|
|
4.3.3
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện thực hiện tốt
quy chế làm việc
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt trên 90% số cơ quan: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 70% - 90% số cơ quan : 0.5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 70% số cơ quan: 0 điểm
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
13
|
|
5.1
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên
chức
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.1.1
|
UBND cấp huyện có thực hiện đúng theo quy định về
tuyển dụng công chức
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.1.2
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có thực hiện
đúng theo quy định về tuyển dụng viên chức
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Trên 80% số đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị:0
|
|
|
5.1.3
|
UBND cấp huyện có thực hiện bố trí công chức theo
đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.1.4
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí
viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
2.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức hàng năm của cấp huyện (chậm nhất là tháng 02 hàng năm)
|
1.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành kế hoạch trong tháng 01: 1.5 điểm
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch trong tháng 02: 01 điểm
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch sau tháng 02: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch : 0 điểm
|
|
|
5.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức của huyện
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
5.3
|
Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức,
viên chức
|
1.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.3.1
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện
nhiệm vụ được giao (Có thực hiện: 0.5 điểm/Không thực hiện: 0 điểm)
|
0.5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.3.2
|
Chính sách thu hút người tài vào làm việc tại huyện,
thị xã, thành phố (Có thực hiện: 01 điểm/ Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.4
|
Chất lượng đội ngũ cán công chức, viên chức
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
5.4.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức,
viên chức
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
5.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công
chức, viên chức
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
5.4.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
5.4.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi
cá nhân của công chức
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.5.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Trên 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 65% - 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5
điểm
|
|
|
|
Dưới 65% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
5.5.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Trên 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 55% - 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 55% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
5.5.3
|
Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Trên 70% số cán bộ, công chức cấp xã : 01 điểm
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức cấp xã: 0.5
điểm
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 điểm
|
|
|
6
|
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
9
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
hành chính
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% phòng, ban, UBND cấp xã triển khai thực
hiện: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% phòng, ban, UBND cấp xã
triển khai thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% phòng, ban, UBND cấp xã triển khai thực
hiện: 0 điểm
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại
các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Trên 90% số đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị: 0 điểm
|
|
|
6.3
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa
phương
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
6.3.1
|
Năng lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế tại
địa phương
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
6.3.2
|
Kết quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa
phương
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
6.3.3
|
Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế tại địa
phương
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
6.3.4
|
Các hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở khám, chữa bệnh
tại địa phương
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
6.4
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa
phương
|
3
|
Điều tra, khảo sát
|
6.4.1
|
Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên phổ thông
tại địa phương
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
6.4.2
|
Chất lượng dạy và học của các trường phổ thông tại
địa phương
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
6.4.3
|
Các hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông tại
địa phương
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan
|
9
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.1.1
|
Có kế hoạch ứng dụng CNTT kịp thời (có thể lồng
ghép trong kế hoạch CCHC năm hoặc ban hành riêng nhưng phải đảm bảo nội dung
đầy đủ theo hướng dẫn của UBND thành phố)
|
1,5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành trong quý I: 1,5 điểm
|
|
|
|
Ban hành sau quý I: 1 điểm
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Hoàn thành trên 80% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 80% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
7.1.3
|
Các phòng ban chuyên môn cấp huyện có triển khai
và sử dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Trên 50% đơn vị có triển khai và sử dụng: 01
điểm
|
|
|
|
Từ 30% - 50% đơn vị có triển khai và sử dụng:
0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 30% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0 điểm
|
|
|
7.1.4
|
Các phòng ban chuyên môn cấp huyện có sử dụng mạng
nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc
|
1,5
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Trên 80% đơn vị có triển khai và sử dụng: 1,5
điểm
|
|
|
|
Từ 60% - 80% đơn vị có triển khai và sử dụng:
1 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% đơn vị có triển khai và sử dụng: 0 điểm
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống
thư điện tử của UBND tỉnh trong trao đổi công việc
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt trên 80%: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70%-80%: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có từ 70% TTHC trong tầng số TTHC được cung cấp
trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 01 điểm
|
|
|
|
Có từ 01 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến
ở mức độ 3: 01 điểm
|
|
|
7.1.7
|
Đơn vị có trang thông tin điện tử
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có trang thông tin điện tử: 01 điểm
|
|
|
|
Chưa có trang thông tin điện tử : 0 điểm
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông
tin điện tử
|
3
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.1
|
Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.2
|
Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ
quan đảm bảo đầy đủ, chính xác
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông
tin
|
1
|
Điều tra, khảo sát
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động các phòng ban cấp
huyện và UBND cấp xã
|
3
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.3.1
|
UBND cấp huyện được cấp chứng chỉ ISO
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đã được cấp giấy chứng nhận : 01 điểm
|
|
|
|
Chưa được cấp giấy chứng nhận: 0 điểm
|
|
|
7.3.2
|
Các phòng, ban chuyên môn cấp huyện thực hiện
đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã được cấp chứng chỉ
ISO
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Trên 50% số xã, phường, thị trấn: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 50% số xã, phường, thị trấn: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không có xã, phường, thị trấn nào: 0 điểm
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
18
|
|
8.1
|
Cơ quan có giải quyết công việc liên quan trực
tiếp tới người dân, doanh nghiệp triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông (có thực hiện: 01 điểm / Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số TTHC : 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên
thông
|
1
|
Đon vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Từ 05 TTHC trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 01- 05 TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
Không có TTHC nào thực hiện: 0 điểm
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.3.1
|
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của
UBND tỉnh
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Đạt yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
Chưa đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
8.3.2
|
Thực hiện mô hình một cửa hiện đại
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện và đạt yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
Có thực hiện, không đạt yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
6
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1.5
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1.5
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
1.5
|
Điều tra, khảo sát
|
8.4.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC
|
1.5
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5
|
Trình độ công chức tại Bộ phận một cửa, một cửa
liên thông
|
2
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
100% công chức đạt chuẩn và được bố trí đúng
chuyên môn, nghiệp vụ: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - 99% công chức đạt chuẩn và được bố
trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% công chức đạt chuẩn và được
bố trí đúng chuyên môn nghiệp vụ: 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% công chức đạt chuẩn và được bố trí
đúng chuyên môn, nghiệp vụ: 0 điểm
|
|
|
8.6
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định (có thực hiện: 01 điểm/
không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.7
|
Kết quả thực hiện Chỉ thị số 10/2012/CT-UBND
(không có vi phạm: 02 điểm/ Có vi phạm: 0 điểm)
|
4
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
XẾP LOẠI:
Trên 90 điểm: Rất tốt
Từ 80 đến 90 điểm: Tốt
Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá
Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung bình
Dưới 50 điểm: Kém
* Ghi chú: Những nội dung không có (hoặc chưa có)
thực hiện, coi như điểm bằng không.
Quyết định 1105/QĐHC-CTUBND năm 2013 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1105/QĐHC-CTUBND ngày 05/11/2013 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng
3.680
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|