|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1103/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 10 tháng 12 năm
2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và
các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 04 thủ tục hành chính (Phụ lục I) và 04 Quy trình nội bộ nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 04 Danh mục thủ tục hành
chính (Phụ lục III) tại Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 03/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính tại Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách
nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định, Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo
đúng quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ
bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn
thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính
xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông , Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP3,VP7.
MT120/VP7/2024/TTHC-KHCN
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang
Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (VNĐ)
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
Công nghệ
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 2.001143. H42
|
15 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực
tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày
25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước
|
x
|
|
Sửa đổi, thời gian giải quyết, tên
mẫu phiếu, căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ 2.001137. H42
|
15 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực
tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày
25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước
|
x
|
|
Sửa đổi, thời gian giải quyết, tên
mẫu phiếu, căn cứ pháp lý
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. 1.002690.H42
|
15 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực
tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày
25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước
|
x
|
|
Sửa đổi, thời gian giải quyết, tên
mẫu phiếu, căn cứ pháp lý
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 2.001643.H42
|
15 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực
tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày
25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước
|
x
|
|
Sửa đổi, thời gian giải quyết, tên
mẫu phiếu, căn cứ pháp lý
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
1.1. Mã số TTHC: 2.001143.H42
1.2.Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Thủ tục hành chính dịch vụ công mức
độ 4.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ
họ tên)
|
Yêu
cầu thực hiện
|
Thời
gian 120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích, hướng dẫn, kiểm tra (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Khoa học và Công nghệ (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05,
06
|
Bước
2
|
Phòng
Công nghệ - Chuyên ngành
|
Trưởng
phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 05,
04
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
50 giờ
|
Mẫu
02,04,05
|
Trưởng
phòng
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở quyết
định
|
04 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc P. Giám đốc
|
Xem xét quyết định, ký Tờ trình
gửi UBND tỉnh xem xét
|
04 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
4
|
Văn thư
Sở
|
|
Ký, đóng dấu chuyển văn thư văn
phòng UBND
tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh giải quyết
|
|
- Văn thư UBND tỉnh chuyển phòng
chuyên môn xem xét thẩm định trình Lãnh đạo xem xét giải quyết
- Văn thư UBND tỉnh đóng dấu
chuyển Sở KH&CN
|
38 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
6
|
Văn thư
Sở
|
|
- Văn thư Sở KH&CN báo cáo
Lãnh đạo
- Chuyển kết quả TTHC ra ngoài
TTPVHCC
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
7
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
TTHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
2.1. Mã số TTHC: 1.002690.H42
2.2.Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Thủ tục hành chính dịch vụ công mức
độ 4.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ
họ tên)
|
Yêu
cầu thực hiện
|
Thời
gian 120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ
chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Khoa học và Công nghệ (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05,
06
|
Bước
2
|
Phòng
Công nghệ - Chuyên ngành
|
Trưởng
phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định hồ sơ.
|
08 giờ
|
Mẫu
05,04
|
|
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
Mẫu
02,04,05
|
Trưởng
phòng
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở quyết
định
|
08 giờ
|
Mẫu
05,04
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc P. Giám đốc
|
Xem xét quyết định, ký Tờ trình
gửi UBND tỉnh xem xét
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
4
|
Văn thư
Sở
|
|
Ký, đóng dấu chuyển văn thư văn
phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh giải quyết
|
|
- Văn thư UBND tỉnh chuyển phòng
chuyên môn xem xét thẩm định trình Lãnh đạo xem xét giải quyết
- Văn thư UBND tỉnh đóng dấu
chuyển Sở KH&CN
|
32 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
6
|
Văn thư
Sở
|
|
- Văn thư Sở KH&CN báo cáo
Lãnh đạo
- Chuyển kết quả TTHC ra ngoài
TTPVHCC
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
7
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
TTHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu
04,05,06
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
3.1. Mã số TTHC: 2.001137.H42
3.2.Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Thủ tục hành chính dịch vụ công mức
độ 4.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện (ghi rõ
họ tên)
|
Yêu
cầu thực hiện
|
Thời
gian 120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Khoa học và Công nghệ (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05,
06
|
Bước
2
|
Phòng
Công nghệ - Chuyên ngành
|
Trưởng
phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định hồ sơ.
|
08 giờ
|
Mẫu 05,
02,04
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
48 giờ
|
Mẫu
02,04,05
|
Trưởng
phòng
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở quyết
định
|
08 giờ
|
Mẫu
04,05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc P. Giám đốc
|
Xem xét quyết định, ký Tờ trình
gửi UBND tỉnh xem xét
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
4
|
Văn thư
Sở
|
|
Ký, đóng dấu chuyển văn thư văn
phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh giải quyết
|
|
- Văn thư UBND tỉnh chuyển phòng
chuyên môn xem xét thẩm định trình Lãnh đạo xem xét giải quyết
- Văn thư UBND tỉnh đóng dấu
chuyển Sở KH&CN
|
32 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
6
|
Văn thư
Sở
|
|
-Văn thư Sở KH&CN báo cáo Lãnh
đạo
- Chuyển kết quả TTHC ra ngoài
TTPVHCC
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
7
|
Trung
tâm PVHCC
|
Cán bộ
TTHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu
04,05,06
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
4.1. Mã số TTHC: 2.001643.H42
4.2.Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Thủ tục hành chính dịch vụ công mức
độ 4.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Yêu
cầu thực hiện
|
Thời
gian 120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Khoa học và Công nghệ (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05,
06
|
Bước
2
|
Phòng
Công nghệ - Chuyên ngành
|
Trưởng
phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định hồ sơ.
|
08 giờ
|
Mẫu 05,
02,04
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có)
- Trình Trưởng phòng xem xét.
|
48 giờ
|
Mẫu 05,
02,04
|
Trưởng
phòng
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở quyết
định
|
08giờ
|
Mẫu 05,
04
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc P. Giám đốc
|
Xem xét quyết định, ký Tờ trình
gửi UBND tỉnh xem xét
|
08giờ
|
Mẫu 05,
04
|
Bước
4
|
Văn thư
Sở
|
|
Ký, đóng dấu chuyển văn thư văn
phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh giải quyết
|
|
- Văn thư UBND tỉnh chuyển phòng
chuyên môn xem xét thẩm định trình Lãnh đạo xem xét giải quyết
- Văn thư UBND tỉnh đóng dấu
chuyển Sở KH&CN
|
28 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
6
|
Văn thư
Sở
|
|
- Văn thư Sở KH&CN báo cáo
Lãnh đạo
- Chuyển kết quả TTHC ra ngoài
TTPVHCC
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước
7
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ
TTHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu
04,05,06
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh
vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
2.001143.H42
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày
25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước
(Hết hiệu lực Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN ngày 26/5/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ; Hết hiệu lực Thông tư số 03/2017/TT-
BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính này
được công bố tại Quyết định số 16/QĐ- UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình; Bãi bỏ 04 Quy trình Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính tại Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
2.001137.H42
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
1.002690.H42
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
4
|
2.001643.H42
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1103/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
22
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|