|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1102/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Xây dựng Huế
Số hiệu:
|
1102/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1102/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 05
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày
25 tháng 03 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 46/46 thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, bao gồm:
- 23 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 23 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 1925/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục TTHC thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám
đốc Sở Xây dựng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh
- Các Sở: TP, XD;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Cao
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 25 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Thẩm quyền quyết định
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
và Văn phòng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
|
Sở XD
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
15
|
0,5
|
13
|
01
|
0,5
|
Đối với công
trình cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan (trừ công trình tôn giáo)
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công
trình
|
Sở XD
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
15
|
0,5
|
13
|
01
|
0,5
|
Đối với công
trình cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
3
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
Sở XD
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
15
|
0,5
|
13
|
01
|
0,5
|
Đối với công
trình cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Sở XD
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
15
|
0,5
|
13
|
01
|
0,5
|
Đối với công
trình cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Sở XD
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
Sở XD
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
|
7
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử
dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh
vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công
trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
Sở XD
|
14
|
01
|
11
|
01
|
01
|
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng
trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế
xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá
xây dựng
|
Sở XD
|
15
|
01
|
12
|
01
|
01
|
|
9
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin
năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng
chỉ năng lực)
|
Sở XD
|
15
|
01
|
12
|
01
|
01
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
Sở XD
|
20
|
01
|
17
|
01
|
01
|
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
Sở XD
|
20
|
01
|
17
|
01
|
01
|
|
12
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
|
Sở XD
|
30
|
01
|
27
|
01
|
01
|
Đối với thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B
|
20
|
01
|
17
|
01
|
01
|
Đối với thẩm định
dự án/dự án điều chỉnh nhóm C
|
20
|
01
|
17
|
01
|
01
|
Đối với thẩm
định TKCS/TKCS điều chỉnh dự án nhóm B
|
15
|
01
|
12
|
01
|
01
|
Đối với thẩm
định TKCS/TKCS điều chỉnh dự án nhóm C
|
13
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều
12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Sở XD
|
20
|
01
|
17
|
01
|
01
|
|
14
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b
Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
Sở XD
|
30
|
01
|
27
|
01
|
01
|
Đối với công
trình cấp II và cấp III
|
20
|
01
|
17
|
01
|
01
|
Đối với các
công trình còn lại
|
15
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
|
Sở XD
|
05
|
01
|
02
|
01
|
01
|
|
II
|
Lĩnh vực quy hoạch
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
Sở XD
|
15
|
0,5
|
12
|
01
|
0,5
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
Sở XD
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
|
III
|
Lĩnh vực phát triển
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn
tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
Sở XD
|
15
|
0,5
|
12
|
02
|
0,5
|
|
IV
|
Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
Sở XD
|
10
|
01
|
7
|
01
|
01
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
Sở XD
|
10
|
01
|
7
|
01
|
01
|
|
V
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Sở XD
|
15
|
0,5
|
12
|
02
|
0,5
|
|
2
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở
xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Sở XD
|
30
|
0,5
|
27
|
02
|
0,5
|
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Sở XD
|
10
|
01
|
07
|
01
|
01
|
Không quá 10
ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 25 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Thẩm quyền quyết định
|
Tổng thời gian giải quyết (ngày 1/v)
|
Thời gian giải
quyết tại Sở (ngày làm việc)
|
Cơ quan liên
thông
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
và VP
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Thời gian giải quyết
|
Tên cơ quan,
đơn vị liên thông
|
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo
|
Sở Xây dựng
|
07
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
02
|
Ban Tôn giáo
|
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản
lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám
sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra
chi phí đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
20
|
15
|
01
|
12
|
01
|
01
|
05
|
Bộ Xây dựng
|
|
III
|
Lĩnh vực quy hoạch
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
vùng
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
20
|
15
|
0,5
|
12
|
02
|
0,5
|
05
|
VP UBND tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
khu chức năng đặc thù
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
20
|
15
|
0,5
|
12
|
02
|
0,5
|
05
|
VP UBND tỉnh
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
đô thị
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
20
|
15
|
0,5
|
12
|
02
|
0,5
|
05
|
VP UBND tỉnh
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
30
|
23
|
0,5
|
19
|
03
|
0,5
|
07
|
VP UBND tỉnh
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
khu chức năng đặc thù
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
30
|
23
|
0,5
|
19
|
03
|
0,5
|
07
|
VP UBND tỉnh
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
đô thị
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
30
|
23
|
0,5
|
19
|
03
|
0,5
|
07
|
VP UBND tỉnh
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý
theo đồ án quy hoạch xây dựng
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
20
|
15
|
0,5
|
12
|
02
|
0,5
|
05
|
VP UBND tỉnh
|
|
IV
|
Lĩnh vực phát triển
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
UBND tỉnh
|
45
(67)
|
38
(52)
|
0,5
|
32
(46)
|
05
|
0,5
|
07
(15)
|
VP UBND tỉnh
|
- Dự án không lấy ý kiến của Bộ XD: 45
ngày
- Dự án có lấy ý kiến Bộ XD: 67 ngày
|
2
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị, dự án cải tạo
chỉnh trang khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
UBND tỉnh
|
30
|
23
|
0,5
|
19
|
03
|
0,5
|
07
|
VP UBND tỉnh
|
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu
tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của
đô thị đặc biệt
|
UBND tỉnh
|
37
|
30
|
0,5
|
26
|
03
|
0,5
|
7
|
VP UBND tỉnh
|
|
V
|
Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
30
|
20
|
0,5
|
17
|
02
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
32
|
25
|
0,5
|
22
|
02
|
0,5
|
07
|
VP UBND tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
32
|
25
|
0,5
|
22
|
02
|
0,5
|
07
|
VP UBND tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản
2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
30
|
20
|
0,5
|
17
|
02
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Chủ tịch
|
20
|
13
|
0,5
|
10
|
02
|
0,5
|
07
|
VP
|
|
5
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
30
(60)
|
20
(50)
|
0,5
|
17
(47)
|
02
|
0,5
|
10
(10)
|
VP UBND tỉnh
|
- Trường hợp không phải xét duyệt, tổ
chức chấm điểm: 30 ngày
- Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức
chấm điểm: 60 ngày
|
6
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
30
|
20
|
0,5
|
17
|
02
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
|
7
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
35
|
25
|
0,5
|
22
|
02
|
0,5
|
10
|
VP
UBND tỉnh
|
|
VII
|
Lĩnh vực Giám định
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
20
|
15
|
01
|
12
|
01
|
01
|
05
|
VP UBND tỉnh
|
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
01
|
22
|
01
|
01
|
05
|
VP UBND tỉnh
|
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
|
Chủ tịch
|
10
|
7
|
01
|
03
|
01
|
01
|
03
|
VP
|
|
Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1102/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
1.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|