STT
|
Nội
dung công việc, Đề án, Dự án
|
Cơ
quan chuẩn bị
|
Cấp
trình
|
Ghi
chú
|
Họp
UBND tỉnh
|
Họp
Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh
|
Họp
Chủ tịch hoặc PCT UBND tỉnh
|
THÁNG 5
|
1.
|
Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016
- 2020.
|
Sở Y
tế
|
|
|
X
|
|
2.
|
Tổng kết công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2015, nhiệm
vụ công tác năm 2016.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
X
|
|
|
3.
|
Báo cáo việc sửa đổi Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND
ngày 04/8/2009 về ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà
nước các khu công nghiệp.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
X
|
|
|
4.
|
Xây dựng Chương trình việc làm của
tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
|
5.
|
Đề án tổ chức huấn luyện và bảo
đảm mua sắm phương tiện, trang bị cho lực lượng dân quân, tự vệ tham gia
phòng thủ dân sự khi có chiến tranh và thảm họa gây ra.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
X
|
|
|
6.
|
Đề án đảm bảo
trang bị hệ thống thông tin Vô tuyến điện sóng cực ngắn cho nhiệm vụ phòng
chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn và các nhiệm vụ khác của địa phương.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
7.
|
Đề án diễn tập khu vực phòng thủ huyện Hưng Hà, Quỳnh
Phụ.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
8.
|
Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm
70 năm ngày thành lập lực lượng vũ trang tỉnh Thái Bình
(20/4/1947-20/4/2017).
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
9.
|
Kế hoạch đào tạo sỹ quan dự bị bằng nguồn ngân sách địa
phương năm 2016.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
10.
|
Kế hoạch tổ chức tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị số 08-CT/TU ngày 23/10/2006 của BTV Tỉnh ủy về tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng đối với việc phối hợp hành động của
MTTQ, các đoàn thể, tổ chức quần chúng và lực lượng vũ trang, giai đoạn
2006-2016.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
11.
|
Kế hoạch tổ chức Hội nghị tổng kết
10 năm thực hiện Nghị định 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về bảo
vệ dân phố.
|
Công
an tỉnh
|
|
|
X
|
|
12.
|
Kế hoạch tổ chức kỷ niệm 70 năm ngày
truyền thống Lực lượng an ninh nhân dân.
|
Công
an tỉnh
|
|
|
X
|
|
13.
|
Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
năm 2015 trên địa bàn tỉnh.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
X
|
|
14.
|
Dự án xây dựng
mới tuyến đường bộ ven biển.
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
X
|
|
|
|
15.
|
Xây dựng Quy chế phối hợp Tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị phản ánh và công tác phòng, chống tham nhũng.
|
Thanh
tra tỉnh
|
X
|
|
|
|
16.
|
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
X
|
|
|
|
17.
|
Ban hành Quyết
định thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 về ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ của tỉnh.
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
X
|
|
18.
|
Đề án phát triển
sự nghiệp Văn học nghệ thuật Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến
năm 2030.
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
|
|
X
|
|
19.
|
Báo cáo việc tổ chức các hoạt động
kỷ niệm 55 năm ngày ban hành Pháp lệnh Phòng cháy chữa
cháy, 15 năm thực hiện Luật Phòng cháy chữa cháy.
|
Công
an tỉnh
|
|
|
X
|
|
20.
|
Quy chế phối hợp giữa các ngành,
các cấp của địa phương trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm của tỉnh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
X
|
|
|
21.
|
Xây dựng Đề án
thành lập Khu kinh tế ven biển tỉnh
Thái Bình.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
X
|
|
|
22.
|
Kế hoạch tổ chức kỳ thi THPT quốc gia năm 2016.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
X
|
|
23.
|
Cơ chế một cửa
liên thông từ cấp xã lên cấp tỉnh trong lĩnh vực lao động, người có
công và xã hội
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
|
24.
|
Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào
toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa giai đoạn 2015-2020
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
X
|
|
25.
|
Kế hoạch thực hiện Đề án xây dựng, phát triển con người toàn
diện về trí tuệ, tư tưởng, đạo đức và thể chất đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH giai
đoạn 2015-2020, tầm nhìn 2030
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
X
|
|
26.
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020)
của cấp tỉnh.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
|
|
27.
|
Quyết định thay thế Quyết định số 1602/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày
31/7/2013 về phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với
các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố.
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
X
|
|
28.
|
Triển khai thí
điểm chuyển giao phần mềm quản lý cán bộ,
công chức, viên chức tại tỉnh Thái Bình
|
Sở Nội
vụ
|
|
X
|
|
|
THÁNG 6
|
29.
|
Báo cáo việc thực hiện Dự án xây dựng
cơ sở 2, Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật.
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
|
30.
|
Đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hồ sơ và thực
hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
|
31.
|
Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý
vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
|
X
|
|
|
32.
|
Quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có
tài năng tỉnh Thái Bình.
|
Sở Nội
vụ
|
X
|
|
|
|
33.
|
Tờ trình về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức năm 2016 trong các cơ
quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình.
|
Sở Nội
vụ
|
X
|
|
|
|
34.
|
Đề án thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh
Thái Bình
|
Sở Nội
vụ
|
X
|
|
|
|
35.
|
Điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới
chợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2021, định hướng đến năm 2026.
|
Sở
Công thương
|
|
|
X
|
|
36.
|
Báo cáo tình hình thu, chi ngân
sách 6 tháng đầu năm; dự kiến thực hiện dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2016.
|
Sở
Tài chính
|
X
|
|
|
|
37.
|
Tờ trình về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017.
|
Sở
Tài chính
|
X
|
|
|
|
38.
|
Đề án tái cơ cấu giống vật nuôi trong
chăn nuôi nông hộ tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm
2030.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
X
|
|
39.
|
Xây dựng Chương trình quản lý, bảo
vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020.
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
X
|
|
40.
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6
tháng cuối năm 2016.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
41.
|
Báo cáo thực hiện kế hoạch đầu
tư xây dựng cơ bản và Chương trình MTQG 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6
tháng cuối năm 2016.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
42.
|
Cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản
lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ
tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2016-2020.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
X
|
|
|
43.
|
Báo cáo rà soát, đánh giá việc thực
hiện các cơ chế, chính sách giai đoạn 2011 -2015 và định hướng xây dựng cơ chế,
chính sách giai đoạn 2016 - 2020.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
44.
|
Đề án Xã hội
hóa các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, du
lịch, giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao... trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm
2030.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
45.
|
Đề án thành lập
Trung tâm Ung bướu.
|
Sở Y
tế
|
|
X
|
|
|
46.
|
Đề án ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý, chỉ huy lực lượng vũ trang và công tác quốc phòng, quân sự địa phương.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
47.
|
Đề án đảm bảo
hậu cần cho Bệnh viện dã chiến dự bị động viên của tỉnh.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
48.
|
Kế hoạch xây dựng trạm sửa chữa tổng hợp
bảo đảm kỹ thuật cho vũ khí trang bị trong khu vực phòng thủ tỉnh.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
49.
|
Kế hoạch xây dựng, tổ chức quản lý nhà kho quân khí tốt và thủ kho quân khí giỏi.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
50.
|
Kế hoạch phối hợp tổ chức diễn tập phòng, chống, giảm
nhẹ thiên tai, tìm kiếm cứu nạn trên biển đối với 2 huyện
Thái Thụy, Tiền Hải.
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
X
|
|
51.
|
Báo cáo quy hoạch phân khu KCN Tiền
Hải mở rộng
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
X
|
|
|
52.
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp
quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
X
|
|
THÁNG 7
|
53.
|
Đề án xây dựng
vùng sản xuất cây trồng an toàn theo
chuỗi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
X
|
|
54.
|
Đề án tích tụ đất nông nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020 và những năm
tiếp theo để hình thành các vùng sản xuất hàng hóa tập trung quy mô lớn.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
X
|
|
|
|
55.
|
Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao chất lượng hiệu quả công tác quản lý văn hóa thông tin,
báo chí xuất bản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
X
|
|
56.
|
Kế hoạch bồi dưỡng nhiệm vụ công
tác đảng, công tác chính trị cho Bí thư Đảng ủy (Chính trị viên) Ban Chỉ huy
quân sự các xã, phường, thị trấn.
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
X
|
|
57.
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 01/CT-TTg của
Thủ tướng Chính phủ về tổ chức phong trào toàn dân tham
gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc
gia trong tình hình mới.
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
X
|
|
58.
|
Công tác đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm trang thiết bị, phương tiện phục
vụ công tác sẵn sàng chiến đấu, tuần tra, kiểm soát,
phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn.
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
X
|
|
59.
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2020.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
|
|
THÁNG 8
|
60.
|
Báo cáo kết quả xây dựng kiến trúc chính quyền điện từ tỉnh Thái Bình.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
X
|
|
61.
|
Đề án xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Thái Bình
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
X
|
|
|
62.
|
Đề án phát
triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2020
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
X
|
|
|
63.
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
|
64.
|
Đề án “Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
|
|
65.
|
Cơ chế, chính
sách hỗ trợ học nghề, tạo việc làm cho người lao động bị thu hồi đất nông
nghiệp.
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
|
|
66.
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016-2020.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
67.
|
Kế hoạch triển khai Nghị định 71/2015/NĐ-CP của Chính phủ
về quản lý hoạt động của người, phương
tiện trong khu vực biên giới biển Việt Nam.
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
X
|
|
68.
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình giảm nghèo bền
vững tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2016-2020.
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
|
69.
|
Kế hoạch hành động tổ chức thực hiện Hiệp
định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP).
|
Sở
Công thương
|
|
|
X
|
|
70.
|
Đề án phát triển kinh
tế tập thể giai đoạn năm
2016 - 2020.
|
Liên
minh HTX tỉnh
|
|
|
X
|
|
71.
|
Sửa đổi Quyết định số
10/2012/QĐ- UBND về ban hành quy
định một số nội dung thực hiện đầu tư Dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh.
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
X
|
|
THÁNG 9
|
72.
|
Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật
giai đoạn 2016-2020 và triển khai Công ước Liên hợp quốc về quyền người khuyết
tật.
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
|
73.
|
Kế hoạch phát triển vận tải biển
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
X
|
|
|
74.
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống kho, cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2021, định
hướng đến năm 2026.
|
Sở
Công thương
|
|
X
|
|
|
75.
|
Đề án quy hoạch
phát triển Điện lực
tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035.
|
Sở
Công thương
|
|
|
X
|
|
76.
|
Đề án phát
triển kinh tế tư nhân, phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ, giai đoạn
2016 - 2020.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
X
|
|
|
77.
|
Đề án phát
triển kết cấu hạ tầng của tỉnh đến năm
2020.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
78.
|
Đề án sản xuất vụ Xuân, vụ Hè năm 2017.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
X
|
|
|
|
79.
|
Rà soát, điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản thực hiện
tái cơ cấu ngành nông nghiệp giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
X
|
|
80.
|
Kế hoạch thực hiện việc quai đê lấn
biển, phát triển quỹ đất, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2030
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
X
|
|
|
81.
|
Chương trình thực hiện cải cách
giáo dục và đào tạo đến năm 2020 và những năm tiếp theo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
|
82.
|
Quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Thái Bình đến
năm 2030.
|
Sở
Y tế
|
X
|
|
|
|
83.
|
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế
xã hội 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2016.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
84.
|
Đề án chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của ngành xây dựng Thái Bình
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
X
|
|
85.
|
Đề án Tăng cường
đầu tư vốn tín
dụng ngân hàng đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020
|
Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh
|
|
X
|
|
|
THÁNG 10
|
86.
|
Bổ sung quy hoạch phát triển các khu,
cụm công nghiệp đến năm 2020.
|
Sở Công thương
|
|
X
|
|
|
87.
|
Đánh giá thực hiện Đề án khám chữa
bệnh theo yêu cầu
|
Sở Y
tế
|
X
|
|
|
|
88.
|
Kết quả thực hiện việc tăng cường
công tác quản lý hoạt động kinh doanh xăng dầu và tình hình hoạt động khai
thác, vận chuyển, kinh doanh tiêu thụ cát trên khu vực
biên giới biển của tỉnh Thái Bình.
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
X
|
|
89.
|
Tổng kết Đề án thực hiện Quyết định số 1133/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ về Tăng cường phổ biến giáo dục pháp
luật cho cán bộ, nhân dân vùng biên giới, bán đảo giai
đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh.
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
X
|
|
90.
|
Đề án nâng cao
trình độ mọi mặt đời sống vật chất, tinh thần của phụ nữ; tăng cường thực hiện
bình đẳng giới trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
X
|
|
91.
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
|
|
THÁNG 11
|
92.
|
Xây dựng kế hoạch phối hợp trong việc
thực hiện các dự án lớn của Trung ương
đang đầu tư trên địa bàn tỉnh.
|
Sở
Công thương
|
|
X
|
|
|
93.
|
Rà soát, hoàn thiện đề án tái cơ cấu ngành công thương; xây dựng kế hoạch
triển khai thực hiện đề án trong giai đoạn 2016-2020.
|
Sở
Công thương
|
|
X
|
|
|
94.
|
Đề án đảm bảo
an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020.
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
X
|
|
|
|
95.
|
Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, tự
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Sở
Tư pháp
|
|
X
|
|
|
96.
|
Rà soát, điều
chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp giai đoạn 2016- 2020, định hướng đến năm 2030.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
X
|
|
97.
|
Tờ trình về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa
phương.
|
Sở
Tài chính
|
X
|
|
|
|
98.
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 và dự kiến dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2017.
|
Sở Tài
chính
|
X
|
|
|
|
99.
|
Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015.
|
Sở Tài chính
|
X
|
|
|
|
100.
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đầu tư XDCB, Chương trình MTQG năm 2016 và kế hoạch năm 2017.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
X
|
|
|
|
101.
|
Báo cáo tình
hình phát triển KTXH năm 2016, nhiệm vụ
năm 2017.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|
102.
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ thanh tra, tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống
tham nhũng năm 2017.
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
|
X
|
|
103.
|
Đề án tổ chức Đại hội thể dục, thể thao các cấp tỉnh Thái Bình lần thứ VIII, quy hoạch Huấn luyện
viên, vận động viên tham dự Đại hội TDTT toàn quốc năm
2018.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
X
|
|
104.
|
Giải pháp đẩy
mạnh thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
Ngân
hàng NN chi nhánh tỉnh
|
|
X
|
|
|
105.
|
Đề án điều chỉnh, bổ sung
KCN Xuân Hải, huyện Thái Thụy vào danh mục các khu công nghiệp Việt Nam đến
năm 2020.
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
X
|
|
|
106.
|
Tờ trình về phê duyệt tổng số lượng
người làm việc trong các đơn
vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2017.
|
Sở Nội
vụ
|
X
|
|
|
|
107.
|
Kế hoạch tinh giản biên chế tỉnh Thái Bình đến năm 2021 theo tinh thần Nghị
quyết 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị
|
Sở Nội
vụ
|
X
|
|
|
|
108.
|
Điều chỉnh Quy
hoạch chung Thành phố Thái Bình.
|
UBND Thành phố
|
|
X
|
|
|
THÁNG 12
|
109.
|
Chương trình phát triển đô thị thị trấn Diêm Điền.
|
UBND huyện Thái Thụy
|
|
X
|
|
|
110.
|
Báo cáo việc rà soát, quy hoạch trụ
sở cơ quan hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh.
|
Sở
Xây dựng
|
|
X
|
|
|
111.
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của cấp
huyện.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
|
|
112.
|
Chương trình, kế hoạch quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường biển tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
X
|
|
113.
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
|
|
114.
|
Xây dựng Kế hoạch phát triển các
trường chuyên nghiệp của tỉnh theo hướng đa ngành, đa lĩnh vực, với quy mô hợp
lý gắn với yêu cầu nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực.
|
Trường
Đại học Thái Bình
|
|
X
|
|
|
115.
|
Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn
bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp
|
Sở
Tư pháp
|
|
X
|
|
|
116.
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020, định
hướng đến năm 2025.
|
Sở
Công thương
|
|
X
|
|
|
117.
|
Ban hành Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
X
|
|
|
|