ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1095/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 09 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH
TUYÊN QUANG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày
15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị
định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV
ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc
và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số
03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý viên chức ban
hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Thông báo số 1064-TB/TU
ngày 20/9/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về bổ sung chỉ tiêu
tuyển dụng, tiếp nhận viên chức đơn vị sự nghiệp giáo dục;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 274/TTr-SNV ngày 22/8/2019, Tờ trình số 329/TTr-SNV ngày 05/10/2019 về
việc phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận
viên chức sự nghiệp giáo dục năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức
sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lâm
Bình, Hàm Yên, Sơn Dương, như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển dụng: 45 chỉ tiêu, gồm:
- Cấp học Mầm non: 38 chỉ tiêu.
- Cấp học Tiểu học: 04 chỉ tiêu.
- Cấp học Trung học cơ sở: 03 chỉ
tiêu.
(Có biểu chi tiết chỉ tiêu tuyển dụng
và các chức danh nghề nghiệp viên chức cần tuyển dụng của từng cơ quan, đơn vị
kèm theo)
II. Điều kiện người đăng ký dự tuyển;
hình thức tuyển dụng; ưu tiên trong tuyển dụng, cách tính điểm và xác định người
trúng tuyển; hồ sơ dự tuyển và thời gian nhận hồ sơ dự tuyển; lệ phí tuyển dụng
Thực hiện theo Quyết định số
872/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang
năm 2019.
III. Thời gian thực hiện
Hoàn thành trong quý I năm 2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban
nhân dân huyện có chỉ tiêu tuyển dụng
- Quyết định theo thẩm quyền và chịu
trách nhiệm về điều kiện, tiêu chuẩn của người được tuyển dụng gắn với yêu cầu
của vị trí việc làm cần tuyển theo quy định.
- Căn cứ kế hoạch tuyển dụng được phê
duyệt, tổ chức tuyển dụng viên chức thuộc cơ quan, đơn vị
đảm bảo đúng tiến độ và theo đúng quy định. Kết thúc đợt tuyển dụng, báo cáo kết
quả với Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ).
- Không thực hiện việc ký hợp đồng
lao động thay thế người hợp đồng làm giáo viên mầm non theo Quyết định số
60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ đã trúng tuyển trong kỳ
tuyển dụng viên chức theo kế hoạch phê duyệt tại Quyết định này khi chưa có quy
định, hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
2. Ủy ban
nhân dân huyện Lâm Bình cân đối, điều hòa số giáo viên dạy môn toán và môn hóa
(cấp trung học cơ sở) của huyện để bố trí, sử dụng cho phù hợp.
3. Sở Nội
vụ
Đôn đốc, kiểm tra việc tuyển dụng
viên chức năm 2019 của các cơ quan, đơn vị theo quy định của Nhà nước và của tỉnh
hiện hành. Tổng hợp kết quả tuyển dụng của các cơ quan, đơn vị, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh theo quy định.
4. Sở
Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Tuyên Quang
Đăng tải, đưa tin, thông báo các
thông tin về tuyển dụng viên chức tỉnh Tuyên Quang năm 2019 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trên sóng phát thanh, truyền hình và
trên Báo Tuyên Quang theo quy định.
5. Sở
Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan cung cấp phần mềm thi trắc nghiệm trên máy tính đối với môn kiến thức
chung và môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) theo quy định.
6. Đoàn
Giám sát tuyển dụng viên chức của tỉnh
Giám sát chặt chẽ quá trình tuyển dụng
viên chức của Hội đồng tuyển dụng viên chức các cơ quan, đơn vị theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện có chỉ tiêu tuyển dụng; Trưởng
Đoàn giám sát tuyển dụng viên chức của tỉnh; người đứng đầu các cơ quan, tổ chức,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy
(báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NC. (Hà-25)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
KẾ HOẠCH
TUYỂN
DỤNG VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Số lượng chỉ tiêu
|
Vị trí việc làm, chức danh cần tuyển dụng
|
Mã
số ngạch
|
Yêu
cầu về trình độ chuyên môn, ngành nghề đào tạo
|
|
TỔNG
CỘNG
|
45
|
|
|
|
I
|
UBND huyện
Hàm Yên
|
18
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Yên Thuận
|
3
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
2
|
Trường Mầm non Bạch Xa
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
3
|
Trường Mầm non Minh Khương
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
4
|
Trường Mầm non Minh Dân
|
2
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
5
|
Trường Mầm non Phù Lưu
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
6
|
Trường Mầm non Minh Hương
|
2
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
7
|
Trường Mầm non Yên Phú
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
8
|
Trường Mầm non Tân Yên
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
9
|
Trường Mầm non Bằng Cốc
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
10
|
Trường Mầm non Thành Long
|
2
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
11
|
Trường Mầm non Thái Hòa
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
12
|
Trường Mầm non Đức Ninh
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
13
|
Trường Mầm non Hùng Đức
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
II
|
UBND huyện
Sơn Dương
|
20
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Bình Yên
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
2
|
Trường Mầm non Đông Thọ
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
3
|
Trường Mầm non Hợp Hoà
|
4
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
4
|
Trường Mầm non Hợp Thành
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
5
|
Trường Mầm non Kháng Nhật
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
6
|
Trường Mầm non Ninh Lai
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
7
|
Trường Mầm non Sơn Nam
|
2
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
8
|
Trường Mầm non Thanh Phát
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
9
|
Trường Mầm non Thiện Kế
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
10
|
Trường Mầm non Thượng Ấm
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
11
|
Trường Mầm non Trung Yên
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
12
|
Trường Mầm non Tuân Lộ
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
13
|
Trường Mầm non Vân Sơn
|
1
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
14
|
Trường Mầm non Vĩnh Lợi
|
3
|
Giáo
viên mầm non hạng IV
|
V.07.02.06
|
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên
|
III
|
UBND huyện
Lâm Bình
|
7
|
|
|
|
*
|
Cấp học Tiểu học
|
4
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phúc Yên
|
2
|
Giáo
viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
2
|
Trường Tiểu học Xuân Lập
|
2
|
Giáo
viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa
|
V.07.03.09
|
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên
|
*
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
3
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Thượng Lâm
|
1
|
Giáo
viên THCS hạng III dạy tiếng Anh
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng
Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
2
|
Trường THCS Thổ Bình
|
1
|
Giáo
viênTHCS hạng III dạy tin học
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở
lên, ngành sư phạm tin học hoặc cao đẳng trở lên ngành tin học, toán - tin có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở
|
3
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Phúc Yên
|
1
|
Giáo
viên THCS hạng III dạy giáo dục công dân
|
V.07.04.12
|
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm
giáo dục công dân, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành giáo dục
chính trị có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học
cơ sở
|