STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI
DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC
THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (10 TTHC)
|
|
I
|
Thi đua, khen thưởng
(09 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
16 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo,
công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT
|
9 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
16 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo,
công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT
|
9 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua Bộ, ban, ngành tỉnh
|
16 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo,
công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT
|
9 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu
“Tập thể Lao động xuất sắc”.
|
16 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo, công
chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT
|
9 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
16 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo,
công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT
|
9 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề.
|
16 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo,
công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT
|
9 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất.
|
5 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo,
công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình.
|
16 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo,
công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT
|
9 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại.
|
16 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Nội vụ được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng; lãnh đạo,
công chức phòng Nghiệp vụ TĐ-KT
|
9 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Chính quyền địa
phương (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn
vị hành chính cấp xã
|
45 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Phòng XDCQ& CTTN, Sở Nội vụ phối hợp với các
sở, ngành có liên quan
|
27 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình ký gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
15 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Quan hệ thống quản lý văn bản
|
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (07 TTHC)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng (07 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
12 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành
chính công cấp huyện
|
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Tập thể lao động tiên tiến
|
12 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành
chính công cấp huyện
|
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
12 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành
chính công cấp huyện
|
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
12 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành
chính công cấp huyện
|
|
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
12 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành
chính công cấp huyện
|
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
12 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành
chính công cấp huyện
|
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho gia đình
|
12 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của được cử đến làm việc tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức phòng Nội vụ
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm phục vụ hành
chính công cấp huyện
|
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (05 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
(05 TTHC)
|
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
12 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội)
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
12 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội)
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất
|
12 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội)
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình
|
12 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội)
|
08 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
07 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp
xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức trực tại bộ phận một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Văn phòng - Thống kê (Văn hóa - Xã hội)
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
D
|
TTHC THỰC HIỆN TẠI 3 CẤP
(TỈNH, HUYỆN, XÃ)
|
|
|
|
Lĩnh vực Viên chức (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên
chức (vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh; thuộc Sở,
ban, ngành và thuộc UBND cấp huyện)
|
210 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Theo quy định
trong Kế hoạch tuyển dụng
|
|
|
|
Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển
tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc
qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng.
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Theo quy định
trong Kế hoạch tuyển dụng
|
|
|
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
- Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện,
tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo
bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đăng
ký.
|
|
|
Bước 2
|
Tổ chức thi tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập
thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi
vòng 1
|
|
|
|
Vòng 1: Thi kiểm tra 02 phần: Kiến thức chung và
Ngoại ngữ bằng hình thức trắc nghiệm trên máy vi tính
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
|
|
|
|
Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
- Chậm nhất 05 ngày làm việc từ ngày kết thúc chấm
thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí
sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập
thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi
vòng 2.
|
|
|
Bước 3
|
Công nhận và thông báo kết quả tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2, chậm nhất
05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ quan,
đơn vị tuyển dụng viên chức xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng.
|
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Người trúng tuyển
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông
báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
|
Bước 5
|
Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc
|
Người được tuyển dụng
|
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển
hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng viên chức ra quyết định tuyển dụng
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên
chức (làm việc tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, thuộc Sở, ban,
ngành và thuộc UBND cấp huyện)
|
180 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Xây dựng kế hoạch xét tuyển viên chức, Thông báo
xét tuyển
|
Hội đồng xét tuyển viên chức
|
Theo quy định trong Kế hoạch tuyển dụng
|
|
|
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Theo quy định trong Kế hoạch tuyển dụng
|
|
|
|
Lập danh sách người đủ điều kiện xét tuyển
|
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ
ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
|
|
|
Bước 2
|
Tổ chức xét tuyển
|
Hội đồng xét tuyển viên chức
|
|
|
|
|
Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu
đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ
thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
Trường hợp vị trí việc làm yêu cầu trình độ ngoại
ngữ trong tiêu chuẩn trình độ đào tạo, bồi dưỡng và theo bản mô tả công việc
và khung năng lực vị trí việc làm thì cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng phải
thông báo cụ thể yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ. Nếu có một trong
các văn bằng, chứng chỉ quy theo như quy định thì được sử dụng thay thế. Nếu
không có văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ phù hợp thì Hội đồng xét tuyển tổ chức
sát hạch để đánh giá năng lực ngoại ngữ theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng.
|
Hội đồng xét tuyển viên chức
|
Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc
kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng tuyển
dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét
tuyển ở vòng 2
|
|
|
|
Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành (Phỏng vấn,
thi viết hoặc thực hành)
|
Hội đồng xét tuyển viên chức
|
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập
thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2
|
|
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả
|
Hội đồng xét tuyển viên chức
|
- Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2, chậm
nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng đầu cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, công nhận kết quả
tuyển dụng.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định
công nhận kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng
|
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Người trúng tuyển
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông
báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
|
Bước 5
|
Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển
hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng viên chức ra quyết định tuyển dụng
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết
định tuyển dụng, người được tuyển dụng viên chức phải đến đơn vị sự nghiệp
công lập sử dụng viên chức để ký hợp đồng làm việc và nhận việc, trừ trường hợp
quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức đồng ý gia hạn.
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào
viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý (làm việc tại các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND tỉnh, thuộc Sở, ban, ngành và thuộc UBND cấp huyện)
|
Không quy định
|
|
|
Bước 1
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền thành lập Hội
đồng kiểm tra, sát hạch.
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
|
Bước 2
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch kiểm tra về các điều
kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo
yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
|
|
|
Bước 3
|
Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
|
|
|
Bước 4
|
Ra quyết định tiếp nhận
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
|
Bước 5
|
Ký kết Hợp đồng làm việc xác định thời hạn
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|