STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI
DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC
THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN (ngày làm việc)
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (15 TTHC)
|
|
|
I
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
- 03 ngày
(GH đương nhiên)
- 5 ngày (GH
cử)
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
- 2 ngày (GH đương
nhiên)
- 4 ngày (GH cử)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
1/4 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
1.5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/4 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
- Ngay trong
ngày (bổ sung hộ tịch)
- 03 ngày
(thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc)
- T/ hợp cần xác
minh
06 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
12 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
10.5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
10.5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
11
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Trong ngày, TH nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong TH phải xác minh thì không quá 03 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày; TH phải
xác minh thì thời gian không quá 25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
3,5 ngày (23,5
ngày nếu cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày; TH phải
xác minh thì thời gian không quá 25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
3,5 ngày (23,5
ngày nếu cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày; TH phải
xác minh thì thời gian không quá 25 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
3,5 ngày (23,5
ngày nếu cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày; TH phải
xác minh thì thời gian không quá 10 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
3,5 ngày
(8,5 ngày nếu cần
xác minh)
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (20 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (20 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh
|
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Trong ngày làm việc,
TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn
|
Trong ngày làm việc,
TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. TH cần xác minh điều kiện kết hôn của 2 bên nam, nữ
thì thời hạn không quá 5 ngày
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
03 ngày
(08 ngày trường
hợp phải xác minh)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
02 ngày (7 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày
(08 ngày trường
hợp phải xác minh)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
02 ngày (7 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Trong ngày làm việc,
TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh lưu động
|
5 ngày
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn lưu động
|
5 ngày
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử
lưu động
|
5 ngày
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Trong ngày làm việc,
TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
3 ngày (TH cần
xác minh: 8 ngày)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
2 ngày (TH cần xác
minh: 7 ngày)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
7 ngày (TH cần
xác minh: 12 ngày)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
6 ngày (TH cần xác
minh: 11 ngày)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Trong ngày làm việc,
TH phải xác minh thì thời hạn không quá 3 ngày làm việc
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám
hộ
|
3 ngày
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
2 ngày
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
- Bổ sung thông
tin hộ tịch: trong ngày
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 3 ngày (TH cần xác minh: 6 ngày)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
02 ngày (5 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
3 ngày (TH cần
xác minh: 23 ngày)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
02 ngày (22 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh
|
5 ngày (TH cần
xác minh: 25 ngày)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày (24 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
5 ngày (TH cần
xác minh: 25 ngày)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày (24 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn
|
5 ngày (TH cần
xác minh: 25 ngày)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày (24 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử
|
5 ngày (TH cần
xác minh: 10 ngày)
|
UBND cấp xã
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày (9 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
C
|
TTHC thực hiện tại cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (02 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Trong ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Trong ngày làm
việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
|
Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả, thu lệ phí
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận thông
tin hộ tịch
|
|
3 ngày (TH phải
xác minh không quá 10 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
|
Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả, thu lệ phí
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|