STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(ngày làm việc)
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (13 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Công chứng (07
TTHC)
|
|
|
I
|
Thủ tục Công nhận
hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
01 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự tháo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
7 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
05 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề
công chứng nhận tập sự: 06 ngày
- TH người đăng ký tập sự được STP hố trí tập
sự: 08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
- TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề
công chứng nhận tập sự: 04 ngày
- TH người đăng ký tập sự được STP bố trí tập sự:
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành
nghề công chứng nhận tập sự: 05 ngày
- TH người đăng ký tập sự được STP bố trí tập
sự: 10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
- TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề
công chứng nhận tập sự: 03 ngày
- TH người đăng ký tập sự được STP bố trí tập sự:
08 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
06 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
6
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh
|
08 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
(05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
415 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức, lãnh đạo STP; Lãnh đạo Cục con nuôi -
Bộ Tư pháp
|
399 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Thủ tục Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi
|
185 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức, lãnh đạo STP; Lãnh đạo Cục con nuôi -
Bộ Tư pháp
|
169 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thủ tục Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
40 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
21 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác
nhận cho công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận
trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên nghiệp vụ
|
03 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
7 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm TGPLNN
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Lựa chọn hồ sơ hợp lệ trình Giám đốc Sở Tư pháp
|
Giám đốc Trung tâm TGPLNN
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, cấp thẻ cộng tác viên
|
Giám đốc Sở Tư pháp
|
3 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm TGPLNN
|
0,5 ngày
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 TTHC)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (14
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
- 03 ngày
(GH đương nhiên)
- 5 ngày
(GH cử)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện
|
1 /2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
- 2 ngày
(GH đương nhiên)
- 4 ngày
(GH cử)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
2 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
1/4 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
1.5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/4 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
7
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
- Ngay trong ngày (bổ sung hộ tịch)
- 03 ngày (thay đổi, cải chính, xác định lại
dân tộc)
- T/ hợp cần xác minh 06 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
8
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
12 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
10.5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
10.5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai từ; thay đổi hộ tịch)
|
Trong ngày,
TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trong TH phải xác minh thì không quá 03 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày; TH phải
xác minh thì thời gian không quá 25 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
3 ngày
(23 ngày nếu cần
xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày; TH phải
xác minh thì thời gian không quá 25 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
3 ngày
(23 ngày nếu cần
xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày; TH phải
xác minh thì thời gian không quá 25 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
3 ngày
(23 ngày nếu cần
xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày; TH phải
xác minh thì thời gian không quá 10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Tư pháp
|
3 ngày
(8 ngày nếu cần
xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung
tâm Phục vụ HCC
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01
TTHC)
|
|
|
1
|
Chi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
02 giờ
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên phòng Tư pháp, Lãnh đạo phòng Tư pháp
|
04 giờ (2,5 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công/nhân viên bưu chính
|
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (19 TTHC)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch (16
TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
Trong ngày làm việc,
TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn
|
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. TH
cần xác minh điều kiện kết hôn của 2 bên nam, nữ thì thời hạn không quá 5
ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
03 ngày
(08 ngày trường
hợp phải xác minh)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
02 ngày (7 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
lưu động
|
5 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
3 ngày (TH cần
xác minh: 8 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
2 ngày (TH cần xác
minh: 7 ngày)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
7 ngày (TH cần
xác minh: 12 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
6 ngày (TH cần xác
minh: 11 ngày)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai từ
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong ngày làm việc, TH phải xác minh thì thời hạn
không quá 3 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
3 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
2 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
- Bổ sung thông
tin hộ tịch: trong ngày
- Thay đổi, cải
chính hộ tịch: 3 ngày (TH cần xác minh: 6 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
02 ngày (5 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
3 ngày (TH cần
xác minh: 23 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
02 ngày (22 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai
sinh
|
5 ngày (TH cần
xác minh: 25 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày (24 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
5 ngày (TH cần
xác minh: 25 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày (24 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn
|
5 ngày (TH cần
xác minh: 25 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày (24 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử
|
5 ngày (TH cần
xác minh: 10 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
4 ngày (9 ngày nếu
cần xác minh)
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
(03 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con
nuôi trong nước
|
30 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại cấp xã
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch của UBND xã
|
28 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp
xã/nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch của UBND
|
04 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp
xã/nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thủ tục Giải quyết việc
người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
|
30 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại cấp xã
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch của UBND
|
24 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả
kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp
xã/nhân viên bưu chính
|
|
|
D
|
TTHC thực hiện tại cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông
tin hộ tịch
|
3 ngày (TH phải
xác minh không quá 10 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
|
Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả, thu lệ phí
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Trong ngày làm
việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
|
Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả, thu lệ phí
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
|