|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 108/QĐ-UBND bộ chỉ số cải cách hành chính sở ngành tỉnh ủy ban cấp huyện Gia Lai 2016
Số hiệu:
|
108/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 26 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ UBND CẤP
HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính
nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV
ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án
“Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành
Chương trình cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ngành tỉnh và UBND cấp huyện thay
thế Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT. Tỉnh ủy; TT.
HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh (b/c);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, HCQT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC 1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Điểm
thẩm định
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
21
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
3
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
(trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh)
|
1
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau 30
ngày nhưng phải trước 45 ngày kể từ ngày UBND
tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh)
|
0,5
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành sau
45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh
|
0
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải
cách hành chính trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của tỉnh và bố trí
kinh phí triển khai.
|
1
|
|
|
Đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh
phí
|
1
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ, hoặc
không bố trí kinh phí
|
0
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
CCHC (Căn cứ sản phẩm đầu ra đạt được theo kế hoạch của đơn vị trên cơ sở Kế hoạch của tỉnh)
|
1
|
|
|
Từ 80% kế hoạch trở lên
|
1
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% kế hoạch
|
0,5
|
|
|
Dưới 50% so với kế hoạch
|
0
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
2
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý,
01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm) và các báo cáo chuyên đề; đảm bảo thời
gian theo quy định.
|
1
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo và đảm bảo
đúng thời gian theo quy định
|
1
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc báo cáo không đảm bảo đúng thời gian theo quy định
|
0
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng báo cáo
|
1
|
|
|
100% các báo cáo đảm bảo nội
dung theo yêu cầu
|
1
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% báo cáo đảm bảo
nội dung theo yêu cầu
|
0,5
|
|
|
Dưới 80% báo cáo đảm bảo nội
dung theo yêu cầu
|
0
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra, tự kiểm
tra
|
1
|
|
|
Có ban hành và thực hiện kiểm
tra từ 30% đơn vị trở lên
|
1
|
|
|
Không ban hành hoặc kiểm tra dưới
30% các đơn vị
|
0
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm
tra
|
1
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý từ
50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra trở lên
|
0,5
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý dưới
50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
0
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC
kịp thời gian (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
Không có kế hoạch hoặc ban hành
không kịp thời
|
0
|
|
|
1.5
|
Chỉ đạo, điều hành CCHC của cơ
quan, đơn vị
|
10
|
|
|
1.5.1
|
Kết quả quản lý, điều hành của người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
3
|
|
|
Thực hiện có hiệu quả (đạt số điểm
tối đa của các tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4)
|
3
|
|
|
Không có hiệu quả (không đạt số
điểm tối đa của các tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3;
1.4)
|
0
|
|
|
1.5.2
|
Tiến độ, chất lượng thực hiện công
việc, nhiệm vụ được UBND tỉnh giao
|
7,0
|
|
|
Đảm bảo nội dung theo yêu cầu và
đúng thời gian quy định
|
7,0
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không đạt
nội dung theo yêu cầu và không đúng thời gian theo quy định
|
0
|
|
|
1.6
|
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới
trong thực hiện các nội dung Cải cách hành chính của đơn vị đã được triển
khai và mang lại hiệu
quả trong thực tế
|
3
|
|
|
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới
được triển khai và mang lại hiệu
quả trong thực tế
|
3
|
|
|
Không đề xuất
|
0
|
|
|
2
|
RÀ SOÁT, TỔ CHỨC VÀ KIỂM TRA THỰC HIỆN VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
5
|
|
|
|
TẠI ĐƠN VỊ
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát và xử lý kết quả rà soát
văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả rà soát
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp
|
0
|
|
|
2.2
|
Tổ chức
và kiểm tra việc thực hiện VBQPPL tại địa phương
|
4
|
|
|
2.2.1
|
Triển khai thực hiện VBQPPL của
Trung ương, của Tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
Trên 80% số VBQPPL được kiểm tra
|
1
|
|
|
Từ 70%-80% số VBQPPL được kiểm
tra
|
0,75
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70% số VBQPPL được
kiểm tra
|
0,5
|
|
|
Dưới 50% số VBQPPL được kiểm tra
|
0
|
|
|
2.2.2
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra việc thực
hiện văn bản QPPL tại địa phương
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong quý
IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
Ban hành không kịp thời (trong
quý I của năm kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
2.2.3.
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp
luật
|
1
|
|
|
Trên 80% Kế hoạch
|
1
|
|
|
Từ 70%-80% Kế hoạch
|
0,75
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70 % Kế hoạch
|
0,5
|
|
|
Dưới 50% Kế hoạch
|
0
|
|
|
2.2.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,75
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính
|
4
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính theo quy định
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời
|
1
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành
không kịp thời
|
0
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
Từ 80% kế hoạch trở lên
|
1
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau khi
rà soát
|
1
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ
|
1
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị
xử lý tất cả các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
0
|
|
|
3.1.4
|
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1
|
|
|
Từ 80% trở lên các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
Dưới 80% trở xuống các phản ánh,
kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
3.2
|
Công tác công bố, công khai,
niêm yết các thủ tục hành chính
|
7
|
|
|
3.2.1
|
Việc công bố của các sở, ban, ngành
tỉnh
|
2
|
|
|
Công bố kịp thời theo quy định tại
Điều 7 Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngay 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính.
|
2
|
|
|
Công bố không kịp thời theo quy
định tại Điều 7 Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
|
0
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ số TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị được công khai đầy đủ, đúng quy định trên cổng thông tin điện
tử hoặc trang thông tin của đơn vị
|
3
|
|
|
Từ 80% trở lên số TTHC
|
3
|
|
|
Dưới 80% trở xuống số TTHC
|
0
|
|
|
3.2.3
|
Việc công khai, niêm yết các thủ tục
hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các sở, ban, ngành tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố:
|
2
|
|
|
Công khai, niêm yết TTHC theo đúng
quy định tại Khoản 1, 2 Điều 11 Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
2
|
|
|
Công khai, niêm yết TTHC không
đúng theo quy định tại Khoản 1, 2 Điều 11 Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
|
0
|
|
|
3.3
|
Công tác thống kê, báo cáo (báo
cáo 6 tháng, báo cáo năm lần 1, báo cáo năm chính thức)
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian
|
1
|
|
|
Thực hiện không đúng thời gian
hoặc không thực hiện
|
0
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
4
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính
phủ, các Bộ về tổ chức bộ máy
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định
|
0
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của
sở, ngành và các đơn vị thuộc sở, ngành
|
1
|
|
|
4.2.1
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm
vụ của sở, ngành
|
0,5
|
|
|
4.2.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm
vụ của các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ngành (phòng, ban, chi cục....)
|
0,5
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình hoạt động và
thực hiện quy chế làm việc của các cơ quan, đơn vị trực thuộc (phòng, ban,
chi cục....)
|
1,5
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30% số
cơ quan, đơn vị trở lên
|
0,5
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% số
cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra
|
0
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
Từ 80% kế hoạch trở lên
|
0,5
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
0,5
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành đã phân cấp
cho các đơn vị trực thuộc hoặc phân cấp cho cấp huyện
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.4.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
0,5
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
8,5
|
|
|
5.1
|
Việc thực hiện cơ cấu, bố trí sử
dụng công chức, viên chức theo vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
1
|
|
|
Từ 80% trở lên thực hiện đúng
|
1
|
|
|
Dưới 80% thực hiện đúng
|
0
|
|
|
5.2
|
Việc thực hiện các quy định về
tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng các quy định
|
1
|
|
|
Không thực hiện đúng
|
0
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
1,5
|
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức (ban hành trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời
|
0,5
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc
không ban hành
|
0
|
|
|
5.3.2
|
Công tác báo cáo đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
|
0,5
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không
đúng thời gian quy định
|
0
|
|
|
5.3.3
|
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các lớp đào tạo,
bồi dưỡng theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh
|
0,5
|
|
|
Từ 80% trở lên số CBCCVC tính
trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
0,5
|
|
|
Dưới 80% trở xuống số CBCCVC
tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
0
|
|
|
5.4
|
Công tác đánh giá cán bộ, công
chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được
giao
|
1
|
|
|
Thực hiện tốt theo quy định
|
1
|
|
|
Thực hiện chưa đạt yêu cầu theo
quy định hoặc không thực hiện
|
0
|
|
|
5.5
|
Kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
4
|
|
|
5.5.1
|
Tình hình thực hiện kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
3
|
|
|
Không có cán bộ, công chức vi phạm
kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
3
|
|
|
Có cán bộ, công chức vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
0
|
|
|
5.5.2
|
Xử lý vi phạm kỷ luật, kỷ cương
hành chính
|
1
|
|
|
Từ 80% trở lên các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
Dưới 80% trở xuống các vấn đề được
phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính trực
thuộc triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính theo
NĐ 130/2005/NĐ-CP và NĐ 117/2013/NĐ-CP
|
3
|
|
|
100% số cơ quan triển
khai thực hiện và có ban hành Quy chế chỉ tiêu nội bộ, Quy chế quản lý sử dụng
tài sản công
|
3
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số cơ quan
triển khai thực hiện và có ban hành Quy chế chỉ tiêu nội bộ, Quy chế quản lý
sử dụng tài sản công
|
1.5
|
|
|
Dưới 90% số cơ quan triển khai
thực hiện
|
0
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực
thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo NĐ 43/2006/NĐ-CP; NĐ 115/2007/NĐ-CP; NĐ
số 16/2015/NĐ-CP
|
3
|
|
|
Từ 90% số đơn vị triển khai thực
hiện trở lên và có ban hành quy chế chỉ tiêu nội bộ
|
3
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số đơn vị triển
khai thực hiện trở lên và có ban hành quy chế chỉ
tiêu nội bộ
|
1,5
|
|
|
Dưới 70% đơn vị triển khai thực
hiện
|
0
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
21
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng CNTT trong hoạt
động của cơ quan hành chính nhà nước
|
17
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT kịp
thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời
|
1
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc
không ban hành
|
0
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT
|
1
|
|
|
Từ 90% trở lên kế hoạch
|
1
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% kế hoạch
|
0,7
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% kế hoạch
|
0,3
|
|
|
Dưới 50% so với kế hoạch
|
0
|
|
|
7.1.3
|
Việc triển khai ứng dụng phần mềm
trong chỉ đạo, điều hành, quản lý tại đơn vị
|
5
|
|
|
100% đơn vị ứng dụng
|
5
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% đơn vị ứng dụng
|
3
|
|
|
Từ 50% - dưới 70 đơn vị ứng dụng
|
2
|
|
|
Dưới 50% đơn vị ứng dụng
|
0
|
|
|
7.1.4
|
Mức độ sử dụng thư điện tử được cấp
trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức
|
4
|
|
|
Từ 90% trở lên cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng
|
4
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% cán bộ, công
chức thường xuyên sử dụng
|
3
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% cán bộ, công chức
thường xuyên sử dụng
|
2
|
|
|
Dưới 50% cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng
|
0
|
|
|
7.1.5
|
Ứng dụng mạng nội bộ (LAN) để trao
đổi công việc
|
9
|
|
|
100% ứng dụng
|
2
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% ứng dụng
|
1,5
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% ứng dụng
|
1
|
|
|
Dưới 50% ứng dụng
|
0
|
|
|
7.1.6
|
Chất lượng Cổng/Trang thông tin điện
tử
|
4
|
|
|
Tính kịp thời của thông tin
|
1
|
|
|
Mức độ đầy đủ của thông tin
|
1
|
|
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin
|
2
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động
|
4
|
|
|
7.2.1
|
Có chứng nhận hoặc công bố hệ thống
Tiêu chuẩn chất lượng ISO tại đơn vị
|
1
|
|
|
Có ban hành
|
1
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
7.2.2
|
Có chứng nhận hoặc công bố hệ thống
Tiêu chuẩn chất lượng ISO tại đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
Từ 80% đơn vị trở lên
|
1
|
|
|
Dưới 80% đơn vị trở xuống
|
0
|
|
|
7.2.3
|
Việc thực hiện đúng quy định ISO
trong hoạt động của đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
Đạt từ 80% đơn vị trở lên
|
2
|
|
|
Dưới 80% đơn vị trở xuống
|
0
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
22,5
|
|
|
8.1
|
Kết quả giải quyết TTHC tại bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
5
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ TTHC được giải
quyết sớm hoặc đúng hạn
|
5
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số hồ sơ TTHC
được giải quyết sớm hoặc đúng hạn
|
2,5
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC được giải
quyết sớm hoặc đúng hạn
|
0
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
3
|
|
|
Từ 100% số lượng TTHC
|
3
|
|
|
Từ 70 - dưới 100% TTHC
|
1,5
|
|
|
Dưới 70% TTHC trở xuống
|
0
|
|
|
8.3
|
Thực hiện chính sách, cơ
sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa
|
4,5
|
|
|
8.3.1
|
Bố trí công chức và thực hiện chế độ
phụ cấp đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
quy định
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện đúng theo quy định
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định
|
0
|
|
|
8.3.2
|
Bố trí phòng làm việc cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
Đúng theo quy định
|
1
|
|
|
Chưa đúng theo quy định
|
0
|
|
|
8.3.3
|
Trang thiết bị cho bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ yêu cầu theo quy
định
|
1
|
|
|
Đã đáp ứng được nhưng chưa đầy đủ
theo quy định
|
0,5
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu theo quy định
|
0
|
|
|
8.3.4
|
Mức độ hiện đại hóa trong thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
|
Đơn vị có thực hiện một cửa điện
tử
|
2
|
|
|
Đơn vị không thực hiện một cửa
điện tử
|
0
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
10
|
|
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
2
|
|
|
Từ 80% số người được hỏi trả lời
nơi đón tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa
của đơn vị đáp ứng yêu cầu
|
2
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi
trả lời nơi đón tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng
yêu cầu
|
1
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời
nơi đón tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa
của đơn vị đáp ứng yêu cầu
|
0
|
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ, chất lượng hướng dẫn
của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
Từ 80% số người được hỏi trả lời thái độ phục vụ của công chức tại
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt
|
4
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi
trả lời thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tốt
|
2
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời
thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt
|
0
|
|
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
Từ 80%
số người được hỏi trả lời các thủ tục hành chính được giải quyết sớm hoặc
đúng hạn
|
4
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi
trả lời các thủ tục hành chính được giải quyết sớm
hoặc đúng hạn
|
2
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời
các thủ tục hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn
|
0
|
|
|
TỔNG (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8)
|
100
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Điểm
thẩm định
|
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
21
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
3
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
(trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
CCHC của tỉnh)
|
1
|
|
|
Ban hành không kịp thời (sau 30 ngày nhưng phải trước 45 ngày kể
từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh)
|
0,5
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành sau
45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế
hoạch CCHC của tỉnh
|
0
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải
cách hành chính trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của tỉnh và bố trí
kinh phí triển khai.
|
1
|
|
|
Đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh
phí
|
1
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ, hoặc
không bố trí kinh phí
|
0
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
CCHC (Căn cứ sản phẩm đầu ra đạt được theo kế hoạch của đơn vị trên cơ sở Kế
hoạch của tỉnh)
|
1
|
|
|
Từ 80% kế hoạch trở lên
|
1
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% kế hoạch
|
0,5
|
|
|
Dưới 50% so với kế hoạch
|
0
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
2
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý,
01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm) và các báo cáo chuyên đề; đảm bảo thời
gian theo quy định.
|
1
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo và đảm bảo đúng thời gian theo quy định
|
1
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc
báo cáo không đảm bảo đúng thời gian theo quy định
|
0
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng báo cáo
|
1
|
|
|
100% các báo cáo đảm bảo nội
dung theo yêu cầu
|
1
|
|
|
Có từ 80% - dưới 100% báo cáo đảm
bảo nội dung theo yêu cầu
|
0,5
|
|
|
Dưới 80% báo cáo đảm bảo nội dung theo yêu cầu
|
0
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành
chính
|
2
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra, tự kiểm
tra
|
1
|
|
|
Có ban hành và thực hiện kiểm
tra từ 30% đơn vị trở lên
|
1
|
|
|
Không ban hành hoặc kiểm tra dưới
30% các đơn vị
|
0
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm
tra
|
1
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý từ
50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra trở lên
|
0,5
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý dưới 50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
0
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền
CCHC kịp thời gian (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
Không có kế hoạch hoặc ban hành
không kịp thời
|
0
|
|
|
1.5
|
Chỉ đạo, điều hành CCHC của cơ
quan, đơn vị
|
10
|
|
|
1.5.1
|
Kết quả quản lý, điều hành của người
đứng đầu cơ quan, đơn vị
|
3
|
|
|
Thực hiện có hiệu quả (đạt số điểm
tối đa của các tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4)
|
3
|
|
|
Không có hiệu quả (không đạt số
điểm tối đa của các tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4)
|
0
|
|
|
1.5.2
|
Tiến độ, chất lượng thực hiện công
việc, nhiệm vụ được UBND tỉnh giao
|
7,0
|
|
|
Đảm
bảo nội dung theo yêu cầu và đúng thời gian quy định
|
7,0
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không đạt
nội dung theo yêu cầu và không đúng thời gian theo quy định
|
0
|
|
|
1.6
|
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới
trong thực hiện các nội dung Cải cách hành chính của đơn vị đã được triển khai
và mang lại hiệu quả trong thực tế
|
3
|
|
|
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới
được triển khai và mang lại hiệu quả trong thực tế
|
3
|
|
|
Không đề xuất
|
0
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
6,0
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
1
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
0,5
|
|
|
Có ban hành
|
0,5
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình, thủ tục ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
0,5
|
|
|
Đúng quy định
|
0,5
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
2.2
|
Rà soát và xử lý kết quả rà soát
văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả rà soát
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp
|
0
|
|
|
2.3
|
Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện
VBQPPL tại địa phương
|
4
|
|
|
2.3.1
|
Triển khai thực hiện VBQPPL của
Trung ương, của Tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
Trên 80% số VBQPPL được kiểm tra
|
1
|
|
|
Từ 70%-80% số VBQPPL được kiểm
tra
|
0,75
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70 % số VBQPPL
được kiểm tra
|
0,5
|
|
|
Dưới 50% số VBQPPL được kiểm tra
|
0
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra việc thực
hiện văn bản QPPL tại địa phương
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong quý IV
của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
Ban hành không kịp thời (trong
quý I của năm kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
Trên 80% Kế hoạch
|
1
|
|
|
Từ 70%-80% Kế hoạch
|
0,75
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70 % Kế hoạch
|
0,5
|
|
|
Dưới 50% Kế hoạch
|
0
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,75
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm
tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
11
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính
|
4
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính theo quy định
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời
|
1
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành
không kịp thời
|
0
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
Từ 80% kế hoạch trở lên
|
1
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau khi
rà soát
|
1
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
và các quy định có liên quan theo quy định của Chính phủ
|
1
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị
xử lý tất cả các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
0
|
|
|
3.1.4
|
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện
|
1
|
|
|
Từ 80% trở lên các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
Dưới 80% trở xuống các phản ánh,
kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
3.2
|
Cập nhật, công khai thủ tục hành
chính
|
1
|
|
|
3.2.1
|
Việc cập nhật, công khai, niêm yết
các TTHC theo quy định
|
2
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính
|
0,5
|
|
|
Bộ thủ tục hành chính
|
0,5
|
|
|
Điện thoại đường dây nóng
|
0,5
|
|
|
Hộp thư góp ý
|
0,5
|
|
|
3.2.2
|
Việc cập nhật, công khai, niêm yết
các TTHC theo quy định tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
2
|
|
|
Trên 80% số đơn vị thực hiện cập nhật, công khai, niêm yết đầy đủ theo quy định
|
2
|
|
|
Từ 50% - 80% số đơn vị thực hiện
cập nhật, công khai, niêm yết đầy đủ theo quy định
|
1
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị thực hiện cập
nhật, công khai, niêm yết nhưng không đầy đủ và không đúng quy định
|
0
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ số TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị được công khai đầy đủ, đúng quy định trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin của đơn vị
|
3
|
|
|
Trên 80% số TTHC
|
3
|
|
|
Từ 80% trở xuống số TTHC
|
0
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
4
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính
phủ, các Bộ về tổ chức bộ máy
|
0,5
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định
|
0
|
|
|
4.2
|
Thực hiện đúng chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp
huyện, UBND cấp xã
|
1
|
|
|
4.2.1
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm
vụ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
0,5
|
|
|
4.2.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm
vụ của UBND cấp xã
|
0,5
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình hoạt động và
thực hiện quy chế làm việc của các cơ quan chuyên
môn cấp huyện, UBND cấp xã
|
1,5
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 30% số
cơ quan, đơn vị trở lên
|
0,5
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra
|
0
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
Từ 80% kế hoạch trở lên
|
0,5
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch
|
0
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
0,5
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho cấp xã và các đơn vị trực thuộc
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
4.4.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
0,5
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
8,5
|
|
|
5.1
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng
công chức, viên chức
|
2
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện,
đơn vị hành chính cấp xã thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức
|
0,5
|
|
|
Từ 80% số cơ quan trở lên
|
0,5
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan
|
0
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp
huyện thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức
|
0,5
|
|
|
Từ 80% số đơn vị trở lên
|
0,5
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị
|
0
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện,
đơn vị hành chính cấp xã thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị
trí việc làm và ngạch công chức
|
0,5
|
|
|
Từ 80% số cơ quan, đơn vị trở lên
|
0,5
|
|
|
Từ dưới 80% số cơ quan, đơn vị
|
0
|
|
|
5.1.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
huyện thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức
danh nghề nghiệp
|
0,5
|
|
|
Từ 80% số đơn vị trở lên
|
0,5
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị
|
0
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1,5
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức (ban hành trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
Ban hành kịp thời
|
0,5
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc
không ban hành
|
0
|
|
|
5.2.2
|
Công tác báo cáo đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
|
0,5
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không
đúng thời gian quy định
|
0
|
|
|
5.2.3
|
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các lớp đào tạo,
bồi dưỡng theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh
|
0,5
|
|
|
Từ 80% trở lên số CBCCVC tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
0,5
|
|
|
Dưới 80% trở xuống số CBCCVC
tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao
|
0
|
|
|
5.3
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1
|
|
|
5.3.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp
xã
|
0,5
|
|
|
Từ 80% trở lên công chức cấp xã
đạt chuẩn
|
0,5
|
|
|
Dưới 80% công chức cấp xã đạt
chuẩn
|
0
|
|
|
5.3.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
0,5
|
|
|
Từ 50% trở lên cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
0,5
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
0
|
|
|
5.4
|
Kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
4
|
|
|
5.4.1
|
Tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ
cương hành chính
|
3
|
|
|
Không có cán bộ, công chức vi phạm
kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
3
|
|
|
Có cán bộ, công chức vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
0
|
|
|
5.4.2
|
Xử lý vi phạm kỷ luật, kỷ cương
hành chính
|
1
|
|
|
Từ 80% trở lên các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề được phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính
trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính
theo NĐ số 130/2005/NĐ-CP và NĐ số 117/2013/NĐ-CP
|
3
|
|
|
100% số cơ quan triển khai thực
hiện và có ban hành Quy chế chỉ tiêu nội bộ, Quy chế quản lý sử dụng tài sản
công
|
3
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số cơ quan
triển khai thực hiện và có ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế quản lý
sử dụng tài sản công
|
1,5
|
|
|
Dưới 90% số cơ quan triển khai
thực hiện
|
0
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực
thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo NĐ
43/2006/NĐ-CP; NĐ số 115/2007/NĐ-CP; NĐ số 16/2015/NĐ-CP
|
3
|
|
|
Từ 90% đơn vị triển khai thực hiện
trở lên và có ban hành Quy chế chỉ tiêu nội bộ
|
3
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% đơn vị triển
khai thực hiện trở lên và có ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ
|
1,5
|
|
|
Dưới 70% đơn vị triển khai thực hiện trở xuống
|
0
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
21
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng CNTT trong hoạt động của
cơ quan hành chính nhà nước
|
17
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT kịp
thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
Ban hành kịp thời
|
1
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc
không ban hành
|
0
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ 90% kế hoạch
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế
hoạch
|
0,7
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế
hoạch
|
0,3
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch
|
0
|
|
|
7.1.3
|
Việc triển khai ứng dụng phần mềm
trong chỉ đạo, điều hành, quản lý
|
5
|
|
|
100% đơn vị ứng dụng
|
5
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% đơn vị ứng dụng
|
3
|
|
|
Từ 50% - dưới 70 đơn vị ứng dụng
|
2
|
|
|
Dưới 50% đơn vị ứng dụng
|
0
|
|
|
7.1.4
|
Mức độ sử dụng thư điện tử được cấp
trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức
|
4
|
|
|
Từ 90% trở lên cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng
|
4
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng
|
3
|
|
|
Từ 50% - dưới 70 cán bộ, công chức
thường xuyên sử dụng
|
2
|
|
|
Dưới 50% cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng
|
0
|
|
|
7.1.5
|
Ứng dụng mạng nội bộ (LAN) để trao
đổi công việc
|
2
|
|
|
100% ứng dụng
|
2
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% ứng dụng
|
1,5
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% ứng dụng
|
1
|
|
|
Dưới 50% ứng dụng
|
0,5
|
|
|
7.1.6
|
Chất lượng Cổng/Trang thông tin điện
tử
|
4
|
|
|
Tính kịp thời của thông tin
|
1
|
|
|
Mức độ đầy đủ của thông tin
|
1
|
|
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin
|
2
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động
|
4
|
|
|
7.2.1
|
Có chứng nhận
hoặc công bố hệ thống Tiêu chuẩn chất lượng ISO tại đơn vị
|
1
|
|
|
Có ban hành
|
1
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã được
cấp chứng chỉ ISO
|
1
|
|
|
Từ 80% đơn vị trở lên
|
1
|
|
|
Dưới 80% đơn vị trở xuống
|
0
|
|
|
7.2.3
|
Việc thực hiện đúng quy định
ISO trong hoạt động của các cơ quan chuyên
môn và các đơn vị hành chính cấp xã
|
2
|
|
|
Từ 80% đơn vị trở lên
|
2
|
|
|
Dưới 80% đơn vị trở xuống
|
0
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
22,5
|
|
|
8.1
|
Việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông tại đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
5
|
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã triển
khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
1
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
1
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị
|
0
|
|
|
8.1.2
|
Kết quả giải quyết TTHC tại bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ TTHC được giải
quyết sớm hoặc đúng hạn
|
4
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số hồ sơ TTHC
được giải quyết sớm hoặc đúng hạn
|
2
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC được giải
quyết sớm hoặc đúng hạn
|
0
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
3
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng TTHC
giải quyết theo cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC
|
1
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% số TTHC
|
0,5
|
|
|
Dưới 90% số TTHC
|
0
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế
một cửa liên thông
|
2
|
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC
|
2
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% số TTHC
|
1
|
|
|
Dưới 90% số TTHC
|
0
|
|
|
8.3
|
Thực hiện chính sách, cơ sở vật
chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa
|
4,5
|
|
|
8.3.1
|
Bố trí công chức và thực hiện chế độ
phụ cấp đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy
định
|
0,5
|
|
|
Có thực hiện đúng theo quy định
|
0,5
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định
|
0
|
|
|
8.3.2.
|
Bố trí phòng
làm việc cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
Đúng theo quy định
|
1
|
|
|
Chưa đúng theo quy định
|
0
|
|
|
8.3.3
|
Trang thiết bị cho bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ yêu cầu theo quy
định
|
1
|
|
|
Đã đáp ứng được nhưng chưa đầy đủ
theo quy định
|
0,5
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu theo quy định
|
0
|
|
|
8.3.4
|
Mức độ hiện đại hóa trong thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
|
Đơn vị có thực hiện một cửa điện
tử
|
2
|
|
|
Đơn vị không thực hiện một cửa
điện tử
|
0
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
10
|
|
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
2
|
|
|
Từ 80% số người được hỏi trả lời nơi đón tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ
phận một cửa của đơn vị đáp ứng yêu cầu
|
2
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi
trả lời nơi đón tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa của đơn vị đáp ứng
yêu cầu
|
1
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời
nơi đón tiếp cá nhân, tổ chức tại Bộ phận một cửa
của đơn vị đáp ứng yêu cầu
|
0
|
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ, chất lượng hướng dẫn
của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
Từ 80% số người được hỏi trả lời
thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả tốt
|
4
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi
trả lời thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả tốt
|
2
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời
thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tốt
|
0
|
|
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
Từ 80% số người được hỏi trả lời
các thủ tục hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn
|
4
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số người được hỏi
trả lời các thủ tục hành chính được giải quyết sớm hoặc đúng hạn
|
2
|
|
|
Dưới 60% số người được hỏi trả lời các thủ tục hành chính được giải quyết sớm hoặc
đúng hạn
|
0
|
|
|
TỔNG (1 + 2 + 3
+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8)
|
100
|
|
|
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
1.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|