|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1071/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1071/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
02 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH
UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 295/TTr-STNMT ngày 27/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (Có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Nội
dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định
này thay thế nội dung quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tương ứng
đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước và Quyết định
số 890/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông
tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TTPVHCC, TH, KTN (đ/c Toàn);
+ Lưu: VT, NC.Bền.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Mã hồ sơ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
5
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
|
6
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
|
7
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
8
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
9
|
1.012500
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
10
|
1.012505
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
|
|
11
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
12
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
13
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
|
14
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
|
15
|
1.012502
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
|
16
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
mặt, nước biển
|
|
17
|
1.001740
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ
phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản (Phòng TNKS) để tổ
chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3.1
|
- Gửi thông báo nộp phí thẩm
định cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
+ Trường hợp phải lập lại đề
án: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án
chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
33,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
45 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
- Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do
trả lại.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
14,5 ngày
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể:
- Bước 4: 02 ngày;
- Bước 5: 02 ngày;
- Bước 6: 05 ngày;
- Bước 7: Không tính thời
gian.
|
|
09 ngày
|
Tổng
|
|
|
24 ngày
|
2. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3.1
|
- Gửi thông báo nộp phí thẩm
định cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ
những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
+ Trường hợp phải lập lại báo
cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án,
báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
26,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ
trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư
Sở để phát hành
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
38 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
- Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do
trả lại.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
14,5 ngày
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể:
- Bước 4: 02 ngày;
- Bước 5: 02 ngày;
- Bước 6: 05 ngày;
- Bước 7: Không tính thời
gian.
|
|
09 ngày
|
Tổng
|
|
|
24 ngày
|
3. Cấp giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3.1
|
- Gửi thông báo nộp phí thẩm
định cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ
những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo
cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
+ Trường hợp phải lập lại đề
án: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung báo cáo
chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
33,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và
chuyển văn thư Sở để phát hành
|
|
|
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
45 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
- Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do
trả lại.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
14,5 ngày
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể:
- Bước 4: 02 ngày;
- Bước 5: 02 ngày;
- Bước 6: 05 ngày;
- Bước 7: Không tính thời
gian.
|
|
09 ngày
|
Tổng
|
|
|
24 ngày
|
4. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm
kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3.1
|
- Gửi thông báo nộp phí thẩm định
cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ
những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
+ Trường hợp phải lập lại báo
cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung báo cáo
chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
26,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
38 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
- Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do
trả lại.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
14,5 ngày
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể:
- Bước 4: 02 ngày;
- Bước 5: 02 ngày;
- Bước 6: 05 ngày;
- Bước 7: Không tính thời
gian.
|
|
09 ngày
|
Tổng
|
|
|
24 ngày
|
5. Cấp giấy
phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3.1
|
- Gửi thông báo nộp phí thẩm
định cho tổ chức, cá nhân đề nghị (nếu có).
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
+ Trường hợp phải lập lại đề
án: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án
chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
33,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ
trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư
Sở để phát hành
|
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
45 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
- Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do
trả lại.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
14,5 ngày
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ bước 4 đến bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể:
- Bước 4: 02 ngày;
- Bước 5: 02 ngày;
- Bước 6: 05 ngày;
- Bước 7: Không tính thời
gian.
|
|
09 ngày
|
Tổng
|
|
|
24 ngày
|
6. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3.1
|
- Gửi thông báo nộp phí thẩm
định cho tổ chức, cá nhân đề nghị (nếu có)
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ
những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
+ Trường hợp phải lập lại báo
cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án,
báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
26,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ
trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư
Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
38 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
- Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do
trả lại.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
14,5 ngày
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể:
- Bước 4: 02 ngày;
- Bước 5: 02 ngày;
- Bước 6: 05 ngày;
- Bước 7: Không tính thời
gian.
|
|
09 ngày
|
Tổng
|
|
|
24 ngày
|
7. Trả lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
1,5 ngày
|
Bước 3.1
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện để
chấp thuận: tham mưu văn bản trình chấp thuận.
+ Trường hợp không đủ điều kiện
chấp thuận: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo
lý do.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
23 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (06 ngày làm việc):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
+ Trường hợp đủ điều kiện để
chấp thuận: tham mưu văn bản trình chấp thuận.
+ Trường hợp không đủ điều kiện
chấp thuận: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo
lý do.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
01 ngày làm việc
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước cụ thể như sau:
- Bước 4: 0,5 ngày làm việc;
- Bước 5: 01 ngày làm việc;
- Bước 6: 03 ngày làm việc;
- Bước 7: Không tính thời
gian.
|
|
4,5 ngày làm việc
|
Tổng
|
|
|
06 ngày làm việc
|
8. Cấp lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm
kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện để
cấp lại: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy phép
+ Trường hợp không đủ điều kiện
để cấp lại giấy phép: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp lại giấy phép và thông báo rõ lý do
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ
trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư
Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
17 ngày
|
9. Tạm dừng
hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
1,5 ngày
|
Bước 3.1
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đủ điều kiện để
chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận;
+ Trường hợp không đủ điều kiện
để chấp thuận: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông
báo rõ lý do;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện hồ sơ: tham mưu văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ
sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
23 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (06 ngày làm việc):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
+ Trường hợp đủ điều kiện để
chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận;
+ Trường hợp không đủ điều kiện
để chấp thuận: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông
báo rõ lý do;
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
01 ngày làm việc
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước cụ thể như sau:
- Bước 4: 0,5 ngày làm việc;
- Bước 5: 01 ngày làm việc;
- Bước 6: 03 ngày làm việc;
- Bước 7: Không tính thời
gian.
|
|
4,5 ngày làm việc
|
Tổng
|
|
|
06 ngày làm việc
|
10. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt
đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa
được phê duyệt tiền cấp quyền
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
1,5 ngày
|
Bước 3.1
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ
lý do;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện: tham mưu văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thời gian bổ sung, hoàn thiện không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung
hoàn chỉnh là 15 ngày.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
19 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
26 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (15 ngày làm việc):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
9,5 ngày
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước cụ thể như sau:
- Bước 4: 01 ngày;
- Bước 5: 01 ngày;
- Bước 6: 03 ngày;
- Bước 7: Không tính thời gian.
|
|
05 ngày
|
Tổng
|
|
|
15 ngày
|
11. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm
kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
1,5 ngày
|
Bước 3.1
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ
lý do;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện: tham mưu văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thời gian bổ sung, hoàn thiện không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung
hoàn chỉnh là 15 ngày.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
19 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
26 ngày
|
* Thẩm định hồ sơ nộp lại
sau khi chỉnh sửa, bổ sung (15 ngày làm việc):
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.2
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa
bổ sung:
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
9,5 ngày
|
|
Tiếp tục thực hiện theo các
bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước cụ thể như sau:
- Bước 4: 01 ngày;
- Bước 5: 01 ngày;
- Bước 6: 03 ngày;
- Bước 7: Không tính thời gian.
|
|
05 ngày
|
Tổng
|
|
|
15 ngày
|
12. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
12.1.
Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3.1
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc
kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác tài nguyên nước
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
33,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và
chuyển văn thư Sở để phát hành
|
|
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
45 ngày
|
12.2.
Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài
nguyên nước
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3.1
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm
tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài
nguyên nước
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
26,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
38 ngày
|
13. Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách
nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp
nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 3.1
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước;
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ
lý do;
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện: tham mưu văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
14,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư
Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
21 ngày
|
14. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy
điện
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1.1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung
tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt
yêu cầu: thông báo cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ
quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực
địa, trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, các cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản đến Sở
Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp
ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện.
- Tổ chức quản lý, vận hành hồ
chứa có trách nhiệm tiếp thu, giải trình các ý kiến, hoàn thiện hồ sơ. Thời
gian bổ sung, hoàn thiện phương án không tính vào thời gian thẩm định phương
án.
- Trường hợp đủ điều kiện:
tham mưu văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc;
- Trường hợp không đủ điều kiện
phê duyệt: tham mưu văn bản trả lại phương án cho tổ chức quản lý, vận hành hồ
chứa và thông báo bằng văn bản cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa biết và
nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
37,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của
Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ
trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư
Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
49 ngày
|
15. Đăng
ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xem
xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp tờ khai chưa đầy
đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai.
+ Trường hợp tờ khai đạt yêu
cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận Một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm:
- Kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp tờ khai chưa đầy
đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai.
+ Trường hợp tờ khai đạt yêu
cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Phòng TNKS để kiểm tra, tham mưu xác nhận.
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung thông tin,
tham mưu xác nhận việc đăng ký
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản tham mưu xử
lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ
trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư
Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh
đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 8
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ
thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và
Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
14 ngày
|
16. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
16.1.
Trường hợp công trình khai thác nước khác hồ chứa, đập dâng
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xem
xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp tờ khai chưa đầy
đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai.
+ Trường hợp tờ khai đạt yêu
cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận Một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm:
- Kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp tờ khai chưa đầy
đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai.
+ Trường hợp tờ khai đạt yêu
cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Phòng TNKS để kiểm tra, tham mưu xác nhận.
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung thông tin,
tham mưu xác nhận việc đăng ký
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản tham mưu xử
lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn
bản; chuyển Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 8
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
14 ngày
|
16.2.
Trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xem
xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp tờ khai chưa đầy
đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai.
+ Trường hợp tờ khai đạt yêu
cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công chức Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Bộ phận Một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra,
xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp tờ khai chưa đầy
đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai.
+ Trường hợp tờ khai đạt yêu
cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Phòng TNKS để kiểm tra, tham mưu xác nhận.
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung thông tin,
tham mưu xác nhận việc đăng ký
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
19 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản tham mưu xử
lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 8
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
28 ngày
|
17. Lấy ý
kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan
tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận Một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra,
xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy
ý kiến; hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần
thiết); chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để tổ chức lấy ý kiến
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Thực hiện lấy ý kiến và tham
mưu văn bản trả lời
+ Tham mưu tổ chức các buổi
làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến
xây dựng.
- Tham mưu dự thảo văn bản tổng
hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký duyệt
|
Chuyên viên Phòng TNKS
|
44,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản tham mưu xử
lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
02 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn
thư Sở để phát hành
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành
văn bản; chuyển Tờ trình và dự thảo Văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý đến Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số
văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên
và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng
|
|
|
56 ngày
|
Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1071/QĐ-UBND ngày 02/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|