|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 472/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính tài nguyên nước thuộc Ủy ban Bắc Giang
Số hiệu:
|
472/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 472/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
31 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số điều quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTr-STNMT ngày 29/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy
trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Bãi
bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Quyết định số 1608/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông
tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, KTN, TH;
+ Lưu: VT, NC-KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Mã hồ sơ
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
Ghi chú
|
1
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có
lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw.
|
|
2
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới
2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw.
|
|
3
|
1.004167
|
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi
có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw.
|
|
4
|
|
Trả lại giấy phép (Giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw).
|
|
5
|
1.001740
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân
liên quan do UBND cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh).
|
|
6
|
1.001740
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân
liên quan do UBND cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (đối với các dự án đầu tư có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh).
|
|
PHẦN
II: NỘI DUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Cá nhân
thực hiện
|
Thời hạn (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem
xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu
chưa hợp lệ, chưa đầy đủ; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên khoáng sản (Phòng TNKS)
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo cho tổ
chức/cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn
không đáp ứng yêu cầu theo quy định: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện: trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản
trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
- Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo: gửi văn
bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa
đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
đề án, báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo
cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
26 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường (TNMT).
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát
hành.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng,
trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết
quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Bước 8
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
36 ngày
|
* Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu
lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw (Hồ sơ bổ sung)
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Cá nhân
thực hiện
|
Thời hạn (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
tiếp nhận hồ sơ bổ sung; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ;
cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TNKS.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo cho tổ
chức/cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn
không đáp ứng yêu cầu theo quy định: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ bổ sung:
- Trường hợp đủ điều kiện: trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện: trả lại hồ sơ
cho tổ chức/cá nhân đề nghị và thông báo lý do trả lại.
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét văn bản trình của chuyên viên, trình Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển Văn thư Sở
phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng,
trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết
quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
18 ngày
|
2. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây
đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Cá nhân
thực hiện
|
Thời hạn (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ,
chưa đầy đủ; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng TNKS.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo cho tổ
chức/cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn
không đáp ứng yêu cầu theo quy định: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện: trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản
trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.
- Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo: gửi văn
bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa
đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
đề án, báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo
cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
21 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý, chuyển Văn thư phát
hành.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng,
trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết
quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Bước 8
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
31 ngày
|
* Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới
2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3
triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw (Hồ sơ bổ sung)
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Cá nhân
thực hiện
|
Thời hạn (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ,
tiếp nhận hồ sơ bổ sung; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ;
cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TNKS.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo cho tổ
chức/cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn
không đáp ứng yêu cầu theo quy định: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ bổ sung:
- Trường hợp đủ điều kiện: trình cấp phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện: trả lại hồ sơ
cho tổ chức/cá nhân đề nghị và thông báo lý do trả lại.
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét văn bản trình của chuyên viên, trình Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển Văn thư Sở
phát hành
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng,
trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết
quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
18 ngày
|
3. Cấp lại giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới
2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3
triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Cá nhân
thực hiện
|
Thời hạn (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ,
chưa đầy đủ; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng TNKS.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo cho tổ
chức/cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn
không đáp ứng yêu cầu theo quy định: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện: trình cấp lại giấy
phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại: trả lại
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do không cấp lại giấy phép
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý, chuyển Văn thư phát
hành
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
|
3 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng,
trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết
quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Bước 8
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
16 ngày
|
4. Trả lại giấy phép
(Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây
đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw)
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Cá nhân
thực hiện
|
Thời hạn (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ,
chưa đầy đủ; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng TNKS.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản chuyển phân
công cho Chuyên viên xử lý và thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, tham mưu văn bản
hướng dẫn một lần cho tổ chức/cá nhân để bổ sung, hoàn thiện theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, báo cáo Lãnh đạo
phòng để trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý, chuyển Văn thư phát
hành
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
|
1,5 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng,
trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết
quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Bước 8
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
5. Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do UBND cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (đối
với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh)
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Cá nhân
thực hiện
|
Thời hạn (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ,
chưa đầy đủ; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng TNKS
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tham mưu xây dựng dự thảo văn bản
xin ý kiến, văn bản mời họp
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng TNKS
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký văn bản xin ý kiến, mời họp góp ý
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các cơ quan
liên quan
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Cho ý kiến góp ý; tham gia họp cho ý kiến
|
Các cơ quan liên
quan
|
11 ngày
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến góp ý; xây dựng văn bản trình
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
10 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét kết quả tổng hợp của chuyên viên trình
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5
|
Bước 12
|
UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng,
trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết
quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Bước 13
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 ngày
|
6. Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do UBND cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh)
Thứ tự
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Cá nhân
thực hiện
|
Thời hạn (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ,
chưa đầy đủ; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng TNKS
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tham mưu xây dựng dự thảo văn bản
xin ý kiến, văn bản mời họp
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét văn xin ý kiến, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký văn bản xin ý kiến, mời họp góp ý
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản; chuyển văn bản đến các cơ quan
liên quan
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Cho ý kiến góp ý; tham gia họp cho ý kiến
|
Các cơ quan liên
quan
|
20 ngày
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến góp ý; xây dựng văn bản trình
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
TNKS
|
16,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét kết quả tổng hợp của chuyên viên trình Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng
TNKS
|
3 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng,
trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết
quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Bước 13
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
60 ngày
|
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực tài nguyên nước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 472/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực tài nguyên nước
557
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|