|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1068/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1068/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 29
tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chình;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chình và báo cáo về tính hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh Đồng Tháp tại Tờ trình số 384/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 9 năm 2014, văn bản
số 1312/SGTVT- CV ngày 22 tháng 10 năm 2014 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở
Tư pháp tại văn bản số 558/STP-KSTTHC ngày 27 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 25;
2. Thủ tục hành chình được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế: 64;
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 53;
4. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 03.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 670/QĐ-UBND-HC ngày 10/7/2013 về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chình được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế; thủ tục hành chính giữ nguyên và các thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT/TU; TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SGTVT, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1068 /QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
STT
|
Số hồ sơ TTHC (1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2)
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
|
|
2
|
|
Câp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
|
3
|
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ
chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
|
4
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
|
|
5
|
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
|
6
|
|
Xóa đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
7
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
|
|
8
|
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
|
|
9
|
|
Cấp lại Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông
quản lý
|
|
|
10
|
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
|
|
11
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
|
|
12
|
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe Hạng
A1, A2, A3, A4
|
|
|
13
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các
hạng A1, A2, A3, A4
|
|
|
14
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép lái xe cho người trúng
tuyển kỳ sát hạch lái xe
|
|
|
15
|
|
Thủ tục cấp điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái
xe ôtô đến 20%
|
|
|
16
|
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia
đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ (trừ các phương tiện
của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ,
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội)
|
|
|
17
|
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng.
|
|
|
18
|
|
Đổi, cấp lại, thu hồi chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
tham gia giao thông đường bộ.
|
|
|
19
|
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
|
20
|
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY
|
1
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
|
2
|
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách
của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam vận tải thử
trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới
|
|
|
3
|
|
Thủ tục đăng ký vận tải hành khách theo tuyến
cố định, trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới
|
|
|
4
|
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách
của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam chạy khảo
sát trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới
|
|
|
5
|
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách
của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hoạt động
chính thức trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC (1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2)
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở
Giao thông vận tải tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
|
|
3
|
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
|
4
|
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp
|
|
|
5
|
|
Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải
cấp
|
|
|
6
|
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
|
7
|
|
Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho khách
du lịch lái xe vào Việt Nam
|
|
|
8
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
|
|
9
|
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
|
10
|
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào cho
phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh nghiệp thuộc Bộ Giao
thông vận tải)
|
|
|
11
|
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào cho
phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện của các cơ quan Đảng, Quốc hội,
Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở đóng tại Hà
Nội)
|
|
|
12
|
|
Cấp phù hiệu chạy xe
|
|
|
13
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với doanh nghiệp, hợp tác xã
|
|
|
14
|
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối
với hộ kinh doanh
|
|
|
15
|
|
Đăng ký mở tuyến mới vận tải hành khách theo
tuyến cố định bằng ô tô
|
|
|
16
|
|
Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai
thác đang thực hiện trên tuyến.
|
|
|
17
|
|
Công bố tuyến đưa vào khai thác
|
|
|
18
|
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du
lịch.
|
|
|
19
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới.
|
|
|
20
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng tham gia giao
thông đường bộ
|
|
|
21
|
|
Cấp Giấy chứng nhận Chất lượng an toàn kỹ
thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
|
|
22
|
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
|
|
23
|
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
|
|
24
|
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao
thông của nút giao
|
|
|
25
|
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường
Tỉnh
|
|
|
26
|
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
|
|
II. Lĩnh vực đường
thủy
|
1
|
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội
địa chưa khai thác
|
|
|
2
|
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội
địa đang khai thác
|
|
|
3
|
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương
tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
|
|
4
|
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương
tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
|
5
|
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương
tiện chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
|
6
|
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
|
|
7
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
|
8
|
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
|
9
|
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương
tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống
|
|
|
10
|
|
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống
|
|
|
11
|
|
Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương
tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp
|
|
|
12
|
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ
điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền
trưởng hạng ba hạn chế.
|
|
|
13
|
|
Thủ tục Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống
|
|
|
14
|
|
Thủ tục dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng Ba trở xuống
|
|
|
15
|
|
Chấp thuận mở bến thuỷ nội địa
|
|
|
16
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (Đối
với trường hợp bến đã xây dựng hoàn thành)
|
|
|
17
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa
(Đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực).
|
|
|
18
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa
do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép
|
|
|
19
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa
do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp.
|
|
|
20
|
|
Chấp thuận mở bến khách ngang sông
|
|
|
21
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
(Đối với trường hợp bến đã xây dựng hoàn thành).
|
|
|
22
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông (Đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực).
|
|
|
23
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy
phép
|
|
|
24
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp.
|
|
|
25
|
|
Chấp thuận xây dựng cảng thuỷ nội địa (đối với
cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài)
|
|
|
26
|
|
Công bố cảng thuỷ nội địa (đối với cảng không
tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài)
|
|
|
27
|
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa do quyết định
công bố hết hiệu lực (đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước
ngoài)
|
|
|
28
|
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa do thay đổi chủ
sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố
|
|
|
29
|
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa do có sự thay
đổi những nội dung đã công bố như: vùng nước, vùng đất.
|
|
|
30
|
|
Cấp Giấy phép phương tiện vào, rời cảng, bến
TNĐ thuộc đường thủy địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.
|
|
|
31
|
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao
thông đối với các công trình thi công trên đường thuỷ nội địa địa phương;
đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
|
|
32
|
|
Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án
nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên
dùng nối với ĐTNĐ địa phương.
|
|
|
33
|
|
Công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa
phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.
|
|
|
34
|
|
Cấp chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy
chương trình hạn chế.
|
|
|
35
|
|
Cấp chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái
phương tiện chương trình hạn chế.
|
|
|
36
|
|
Cấp lại chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy
chương trình hạn chế; chứng chỉ lái phương tiện , chứng chỉ lái phương tiện
chương trình hạn chế.
|
|
|
37
|
|
Đổi lại chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy
chương trình hạn chế; chứng chỉ lái phương tiện , chứng chỉ lái phương tiện
chương trình hạn chế.
|
|
|
38
|
|
Cấp phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -
Campuchia
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC (1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2)
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng xe cơ giới cải
tạo Do Sở Giao thông vận tải tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
2
|
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng
ký lần đầu (đầy đủ hồ sơ gốc)
|
|
|
3
|
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang
sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ
|
|
|
4
|
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển
quyền sở hữu
|
|
|
5
|
|
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị
hỏng, bị mất
|
|
|
6
|
|
Cấp mới Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển
kỳ sát hạch đối với lái xe mô tô hạng A1
|
|
|
7
|
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ
sát hạch lần đầu đối với lái xe ô tô
|
|
|
8
|
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ
sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe bị mất
|
|
|
9
|
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ
sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe đã bị xử lý do vi phạm Luật giao
thông đường bộ
|
|
|
10
|
|
Cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ
sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe bị hòng còn thời hạn sử dụng đối với
các trường hợp bị xử lý do vi phạm Luật giao thông đường bộ
|
|
|
11
|
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển ký
sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe bị mất không còn hồ sơ gốc
|
|
|
12
|
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3
đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
13
|
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
|
|
14
|
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4
|
|
|
15
|
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng
ký lần đầu (đầy đủ hồ sơ gốc)
|
|
|
16
|
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang
sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ
|
|
|
17
|
|
Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển
quyền sở hữu
|
|
|
18
|
|
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị
hỏng, bị mất
|
|
|
19
|
|
Thẩm định và chấp thuận khai thác thử các
tuyến vận tải hành khách nội tỉnh, tỉnh liền kề chưa có danh mục tuyến
|
|
|
20
|
|
Thẩm định và xác nhận để Cục Đường bộ Việt Nam
chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải hành khách liên tỉnh chưa có trong
danh mục tuyến
|
|
|
21
|
|
Công bố tuyến vận tải hành khách cố định nội
tỉnh sau thời gian khai thác thử
|
|
|
22
|
|
Xác nhận để Cục Đường bộ Việt Nam công bố
tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh sau thời gian khai thác thử
|
|
|
23
|
|
Thẩm định và chấp thuận doanh nghiệp khai thác
các tuyến vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận
tải hành khách cố định liền kề và tuyến liên tỉnh cố định dưới 1000km có
trong danh mục
|
|
|
24
|
|
Thẩm định và chấp thuận doanh nghiệp khai thác
các tuyến vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận
tải hành khách cố định liền kề và tuyến liên tỉnh cố định dưới 1000km
|
|
|
25
|
|
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào
tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định liền kề
và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km đã được chấp thuận
|
|
|
26
|
|
Thay xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến
theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến
liên tỉnh dưới 1000 km đã được chấp thuận
|
|
|
27
|
|
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai
thác tuyến hoặc ngừng từng xe khai thác trên tuyến cố định nội tỉnh, tuyến
vận tải hành khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km
|
|
|
28
|
|
Cấp sổ trình chạy xe và phù hiệu xe chạy tuyến
cố định
|
|
|
29
|
|
Cấp phù hiệu xe hợp đồng
|
|
|
30
|
|
Cấp phù hiệu xe taxi
|
|
|
31
|
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với xe
công vụ
|
|
|
32
|
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với xe
cá nhân
|
|
|
33
|
|
Đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định
trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam,
vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới
|
|
|
34
|
|
Đổi Giấy phép lái xe của người nước ngoài cấp
cho người nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam
|
|
|
35
|
|
Đổi Giấy phép lái xe của người nước ngoài cấp
cho người Việt Nam (người Việt Nam mang quốc tịch Việt Nam) trong thời gian
cư trú, học tập, làm việc ở nước ngoài được nước ngoài cấp Giấy phép lái xe
quốc tế hoặc quốc gia còn giá trị sử dụng nay về nước với thời gian từ 3 tháng
trở lên, rồi sau đó lại ra nước ngoài cư trú, làm việc, học tập nếu có nhu
cầu lái xe, được xét đổi Giấy phép lái xe tương ứng của Việt Nam
|
|
|
36
|
|
Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho người
Việt Nam (người Việt Nam mang quốc tịch Việt Nam) trong thời gian cư trú, học
tập, làm việc ở nước ngoài được nước ngoài cấp Giấy phép lái xe quốc tế hoặc
quốc gia còn giá trị sử dụng nay về nước, công tác và làm ăn sinh sống, nếu
có nhu cầu lái xe, được làm thủ tục đổi Giấy phép lái xe tương ứng của Việt
Nam
|
|
|
37
|
|
Xử lý các trường hợp cá biệt khi đổi, cấp lại
Giấy phép lái xe của ngành Giao thông vận tải cấp: ”bị mất hồ sơ lái xe,
nhưng Giấy phép lái xe còn hạn, có tên trong sổ lưu thí được lập lại hồ sơ
lái xe”
|
|
|
38
|
|
Xử lý các trường hợp cá biệt khi đổi, cấp lại
Giấy phép lái xe của ngành Giao thông vận tải cấp: “Giấy phép lái xe bị mất,
còn thời hạn sử dụng, và còn hồ sơ gốc, nếu bị mất trong các trường hợp thiên
tai”
|
|
|
39
|
|
Di chuyển quản lý Giấy phép lái xe
|
|
|
40
|
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề thiết kế phương tiện
giao thông đường bộ
|
|
|
41
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thiết kế phương
tiện giao thông đường bộ
|
|
|
42
|
|
Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ
môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
|
II. Lĩnh vực đường
thủy
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện do phương
tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy nổ
|
|
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện do phương
tiện bị mất Giấy chứng nhận đăng ký vì lý do khác
|
|
|
3
|
|
Dự thi và cấp bằng thuyền trưởng phương tiện
thủy nội địa hạng ba hạn chế
|
|
|
4
|
|
Dự thi và cấp bằng thuyền trưởng phương tiện
thủy nội địa hạng ba
|
|
|
5
|
|
Dự thi và cấp bằng máy trưởng phương tiện thủy
nội địa hạng ba
|
|
|
6
|
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng hạng ba, hạng ba
hạn chế bị mất bằng
|
|
|
7
|
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng phương tiện thủy
nội địa hạng ba, hạng ba hạn chế đã hết hạn sử dụng
|
|
|
8
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng ba hạn chế
|
|
|
9
|
|
Gia hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào
tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng ba hạn chế
|
|
|
10
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện do phương
tiện bị chím đắm hoặc bị cháy nổ
|
|
|
11
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện do phương
tiện bị mất Giấy chứng nhận đăng ký vì lý do khác
|
|
|
4. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC (1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2)
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
|
Ý kiến chuyên ngành về thiết kế cơ sở
|
|
|
II. Lĩnh vực đường
thủy
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện thủy nội địa.
|
|
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận sao duyệt mẫu tàu.
|
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1068/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1068/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Đồng Tháp
4.469
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|