Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm tin học tỉnh; Thủ
trưởng các ban, ngành liên quan và các đơn vị có tên tại các Điều 1, Điều 2 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Số TT
|
Tên các đơn vị
|
Số lượng 291 cuốn
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Hải Lăng: UBND và Ủy ban MTTQ
|
2
|
|
2
|
Huyện Triệu Phong: UBND và Ủy ban MTTQ
|
2
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ: UBND và Ủy ban MTTQ
|
2
|
|
4
|
Huyện Hướng Hóa: UBND và Ủy ban MTTQ
|
2
|
|
5
|
Huyện Đakrông: UBND và Ủy ban MTTQ
|
2
|
|
6
|
Huyện Gio Linh: UBND và Ủy ban MTTQ
|
2
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Linh: UBND và Ủy ban MTTQ
|
2
|
|
8
|
Thị xã Quảng Trị: HĐND, UBND và Ủy ban MTTQ
|
3
|
|
9
|
Thành phố Đông Hà: HĐND, UBND và Ủy ban MTTQ
|
3
|
|
10
|
Huyện Cồn Cỏ: HĐND, UBMTTQ và Phòng Tư pháp
|
3
|
|
11
|
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
1
|
|
12
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
1
|
|
13
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
|
1
|
|
14
|
Lưu trữ Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
|
15
|
Sở Tài chính
|
1
|
|
16
|
UBND thị trấn Hải Lăng
|
1
|
|
17
|
UBND xã Hải Phú
|
1
|
|
18
|
UBND xã Hải Thượng
|
1
|
|
19
|
UBND xã Hải Quy
|
1
|
|
20
|
UBND xã Hải Xuân
|
1
|
|
21
|
UBND xã Hải Vĩnh
|
1
|
|
22
|
UBND xã Hải Ba
|
1
|
|
23
|
UBND xã Hải Quế
|
1
|
|
24
|
UBND xã Hải Dương
|
1
|
|
25
|
UBND xã Hải Thành
|
1
|
|
26
|
UBND xã Hải Thiện
|
1
|
|
27
|
UBND xã Hải Thọ
|
1
|
|
28
|
UBND xã Hải Lâm
|
1
|
|
29
|
UBND xã Hải Trường
|
1
|
|
30
|
UBND xa Hải Sơn
|
1
|
|
31
|
UBND xã Hải Chánh
|
1
|
|
32
|
UBND xã Hải Tân
|
1
|
|
33
|
UBND xã Hải Hòa
|
1
|
|
34
|
UBND xã Hải An
|
1
|
|
35
|
UBND xã Hải Khê
|
1
|
|
36
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Phú
|
1
|
|
37
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Thượng
|
1
|
|
38
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Quy
|
1
|
|
39
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Xuân
|
1
|
|
40
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Vĩnh
|
1
|
|
41
|
Bưu điện văn hóa xã Hài Dương
|
1
|
|
42
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Thành
|
1
|
|
43
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Thiện
|
1
|
|
44
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Thọ
|
1
|
|
45
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Lâm
|
1
|
|
46
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Trường
|
1
|
|
47
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Sơn
|
1
|
|
48
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Chánh
|
1
|
|
49
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Tân
|
1
|
|
50
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Hòa
|
1
|
|
51
|
Bưu điện văn hóa xã Hải An
|
1
|
|
52
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Khê
|
1
|
|
53
|
UBND Thị trấn Ái Tử - Triệu Phong
|
1
|
|
54
|
UBND xã Triệu Ái
|
1
|
|
55
|
UBND xã Triệu Đông
|
1
|
|
56
|
UBND xã Triệu Giang
|
1
|
|
57
|
UBND xã Triệu Lãng
|
1
|
|
58
|
UBND xã Triệu Phước
|
1
|
|
59
|
UBND xã Triệu Tài
|
1
|
|
60
|
UBND xã Triệu Thuận
|
1
|
|
61
|
UBND xã Triệu An
|
1
|
|
62
|
UBND xã Triệu Độ
|
1
|
|
63
|
UBND xã Triệu Trạch
|
1
|
|
64
|
UBND xã Triệu Đại
|
1
|
|
65
|
UBND xã Triệu Hòa
|
1
|
|
66
|
UBND xã Triệu Sơn
|
1
|
|
67
|
UBND xã Triệu Long
|
1
|
|
68
|
UBND xã Triệu Trung
|
1
|
|
69
|
UBND xã Triệu Thành
|
1
|
|
70
|
UBND xã Triệu Thượng
|
1
|
|
71
|
UBND xã Triệu Vân
|
1
|
|
72
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Ái
|
1
|
|
73
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Đông
|
1
|
|
74
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Giang
|
1
|
|
75
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Lăng
|
1
|
|
76
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Phước
|
1
|
|
77
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Tài
|
1
|
|
78
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Thuận
|
1
|
|
79
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Trạch
|
1
|
|
80
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Đại
|
1
|
|
81
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Hòa
|
1
|
|
82
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Long
|
1
|
|
83
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Trung
|
1
|
|
84
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Thành
|
1
|
|
85
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Thượng
|
1
|
|
86
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Vân
|
1
|
|
87
|
UBND thị trấn Cam Lộ
|
1
|
|
88
|
UBND xã Cam An
|
1
|
|
89
|
UBND xã Cam Thanh
|
1
|
|
90
|
UBND xã Cam Thủy
|
1
|
|
91
|
UBND xã Cam Hiếu
|
1
|
|
92
|
UBND xã Cam Thành
|
1
|
|
93
|
UBND xã Cam Tuyền
|
1
|
|
94
|
UBND xã Cam Chính
|
1
|
|
95
|
UBND xã Cam Nghĩa
|
1
|
|
96
|
Bưu điện văn hóa xã Cam Thủy
|
1
|
|
97
|
Bưu điện văn hóa xã Cam An
|
1
|
|
98
|
Bưu điện văn hóa xã Cam Hiếu
|
1
|
|
99
|
Bưu điện văn hóa xã Cam Nghĩa
|
1
|
|
100
|
Bưu điện văn hóa xã Cam Thành
|
1
|
|
101
|
Bưu điện văn hóa xã Cam Tuyền
|
1
|
|
102
|
UBND thị trấn Khe Sanh - Hướng Hóa
|
1
|
|
103
|
UBND thị trấn Lao Bảo
|
1
|
|
104
|
UBND xã Tân Thành
|
1
|
|
105
|
UBND xã Tân Long
|
1
|
|
106
|
UBND xã Tân Lập
|
1
|
|
107
|
UBND xã Tân Liên
|
1
|
|
108
|
UBND xã Tân Hợp
|
1
|
|
109
|
UBND xã Hướng Lập
|
1
|
|
110
|
UBND xã Hướng Việt
|
1
|
|
111
|
UBND xã Hướng Phùng
|
1
|
|
112
|
UBND xã Hướng Sơn
|
1
|
|
113
|
UBND xã Hướng Linh
|
1
|
|
114
|
UĐND xã Hướng Tân
|
1
|
|
115
|
UBND xã Húc
|
1
|
|
116
|
UBND xã Pa Tầng
|
1
|
|
117
|
UBND xã Thuận
|
1
|
|
118
|
UBND xã Thanh
|
1
|
|
119
|
UBND xã Hướng Lộc
|
1
|
|
120
|
UBND xã A Xing
|
1
|
|
121
|
UBND xã A Túc
|
1
|
|
122
|
UBND xã A Dơi
|
1
|
|
123
|
UBND xã Xy
|
1
|
|
124
|
Bưu điện văn hóa xã Tân Thành
|
1
|
|
125
|
Bưu điện văn hóa xã Tân Long
|
1
|
|
126
|
Bưu điện văn hóa xã Tân Lập
|
1
|
|
127
|
Bưu điện văn hóa xã Tân Liên
|
1
|
|
128
|
Bưu điện văn hóa xã Tân Hợp
|
1
|
|
129
|
Bưu điện văn hóa xã Hướng Lập
|
1
|
|
130
|
Bưu điện văn hóa xã Hướng Việt
|
1
|
|
131
|
Bưu điện văn hóa xã Hướng Phùng
|
1
|
|
132
|
Bưu điện văn hóa xã Hướng Sơn
|
1
|
|
133
|
Bưu điện văn hóa xã Hướng Tân
|
1
|
|
134
|
Bưu điện văn hóa xã Húc
|
1
|
|
135
|
Bưu điện văn hóa xã Pa Tầng
|
1
|
|
136
|
Bưu điện văn hóa xã Thuận
|
1
|
|
137
|
Bưu điện văn hóa xã Thanh
|
1
|
|
138
|
Bưu điện văn hóa xã Hướng Lộc
|
1
|
|
139
|
Bưu điện văn hóa xã A Xing
|
1
|
|
140
|
Bưu điện văn hóa xã A Túc
|
1
|
|
141
|
Bưu điện văn hóa xã A Dơi
|
1
|
|
142
|
Bưu điện văn hóa xã Xy
|
1
|
|
143
|
UBND thị trấn Krông Klang- Đakrông
|
1
|
|
144
|
UBND xã A Bung
|
1
|
|
145
|
UBND xã A Ngo
|
1
|
|
146
|
UBND xã Ba Lòng
|
1
|
|
147
|
UBND xã Đakrông
|
1
|
|
148
|
UBND xã Hải Phúc
|
1
|
|
149
|
UBND xã Hướng Hiệp
|
1
|
|
150
|
UBND xã Mò Ó
|
1
|
|
151
|
UBND xã Tà Rụt
|
1
|
|
152
|
UBND xã Ba Nang
|
1
|
|
153
|
UBND xã Húc Nghì
|
1
|
|
154
|
UBND xã A Vao
|
1
|
|
155
|
UBND xã Triệu Nguyên
|
1
|
|
156
|
UBND xã Tà Long
|
1
|
|
157
|
Bưu điện văn hóa xã A Bung
|
1
|
|
158
|
Bưu điện văn hóa xã A Ngo
|
1
|
|
159
|
Bưu điện văn hóa xã Ba Lòng
|
1
|
|
160
|
Bưu điện văn hóa xã Đakrông
|
1
|
|
161
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Phúc
|
1
|
|
162
|
Bưu điện văn hóa xã Hướng Hiệp
|
1
|
|
163
|
Bưu điện văn hóa xã Mò Ó
|
1
|
|
164
|
Bưu điện văn hóa xã Ba Nang
|
1
|
|
165
|
Bưu điện văn hóa xã Húc Nghì
|
1
|
|
166
|
Bưu điện văn hóa xã A Vao
|
1
|
|
167
|
Bưu điện văn hóa xã Triệu Nguyên
|
1
|
|
168
|
UBND thị trấn Gio Linh
|
1
|
|
169
|
UBND thị trấn Cửa Việt
|
1
|
|
170
|
UBND xã Gio An
|
1
|
|
171
|
UBND xã Gio Bình
|
1
|
|
172
|
UBND xã Gio Châu
|
1
|
|
173
|
UBND xã Gio Hải
|
1
|
|
174
|
UBND xã Gio Hòa
|
1
|
|
175
|
UBND xã Gio Mai
|
1
|
|
176
|
UBND xã Gio Mỹ
|
1
|
|
177
|
UBND xã Gio Phong
|
1
|
|
178
|
UBND xã Gio Quang
|
1
|
|
179
|
UBND xã Gio Sơn
|
1
|
|
180
|
UBND xã Gio Thành
|
1
|
|
181
|
UBND xã Gio Việt
|
1
|
|
182
|
UBND xã Hải Thái
|
1
|
|
183
|
UBND xã Linh Hải
|
1
|
|
184
|
UBND xã Linh Thượng
|
1
|
|
185
|
UBND xã Trung Giang
|
1
|
|
186
|
UBND xã Trung Hải
|
1
|
|
187
|
UBND xã Trung Sơn
|
1
|
|
188
|
UBND xã Vĩnh Trường
|
1
|
|
189
|
Bưu điện văn hóa xã Gio An
|
1
|
|
190
|
Bưu điện văn hóa xã Gio Bình
|
1
|
|
191
|
Bưu điện văn hóa xã Gio Châu
|
1
|
|
192
|
Bưu điện văn hóa xã Gio Hải
|
1
|
|
193
|
Bưu điện văn hóa xã Gio Hoà
|
1
|
|
194
|
Bưu điện văn hóa xã Gio Mai
|
1
|
|
195
|
Bưu điện văn hóa xã Gio Mỹ
|
1
|
|
196
|
Bưu điện văn hóa xã Gio Phong
|
1
|
|
197
|
Bưu điện văn hóa xã Gio Quang
|
1
|
|
198
|
Bưu điện văn hóa xã Gio Thành
|
1
|
|
199
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Thái
|
1
|
|
200
|
Bưu điện văn hóa xã Linh Hải
|
1
|
|
201
|
Bưu điện văn hóa xã Linh Thượng
|
1
|
|
202
|
Bưu điện văn hóa xã Trung Giang
|
1
|
|
203
|
Bưu điện văn hóa xã Trung Hải
|
1
|
|
204
|
Bưu điện văn hóa xã Trung Sơn
|
1
|
|
205
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Trường
|
1
|
|
206
|
UBND thị trấn Hồ Xá- Vĩnh Linh
|
1
|
|
207
|
UBND thị trấn Bến Quan
|
1
|
|
208
|
UBND xã Vĩnh Giang
|
1
|
|
209
|
UBND xã Vĩnh Hiền
|
1
|
|
210
|
UBND xã Vĩnh Kim
|
1
|
|
211
|
UBND xã Vĩnh Long
|
1
|
|
212
|
UBND Xã Vĩnh Quang
|
1
|
|
213
|
UBND xã Vĩnh Tân
|
1
|
|
214
|
UBND xã Vĩnh Thái
|
1
|
|
215
|
UBND xã Vĩnh Thủy
|
1
|
|
216
|
UBND xã Vĩnh Tú
|
1
|
|
217
|
UBND xã Vĩnh Chấp
|
1
|
|
218
|
UBND xã Vĩnh Hà
|
1
|
|
219
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
1
|
|
220
|
UBND xã Vĩnh Lâm
|
1
|
|
221
|
UBND xã Vĩnh Nam
|
1
|
|
222
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
1
|
|
223
|
UBND xã Vĩnh Thành
|
1
|
|
224
|
UBND xã Vĩnh Thạch
|
1
|
|
225
|
UBND xã Vĩnh Trung
|
1
|
|
226
|
UBND xã Vĩnh Khê
|
1
|
|
227
|
UBND xã Vĩnh Ô- Vĩnh Linh
|
1
|
|
228
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Giang
|
1
|
|
229
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Hiền
|
1
|
|
230
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Kim
|
1
|
|
231
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Long
|
1
|
|
232
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Quang
|
1
|
|
233
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Thái
|
1
|
|
234
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Thủy
|
1
|
|
235
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Chấp
|
1
|
|
236
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Hà
|
1
|
|
237
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Hòa
|
1
|
|
238
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Nam
|
1
|
|
239
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Sơn
|
1
|
|
240
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Thành
|
1
|
|
241
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Thạch
|
1
|
|
242
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Trung
|
1
|
|
243
|
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Khê
|
1
|
|
244
|
UBND Phường 1 thị xã Quảng Trị
|
1
|
|
245
|
UBND Phường 2 thị xã Quảng Trị
|
1
|
|
246
|
UBND Phường 3 thị xã Quảng Trị
|
1
|
|
247
|
UBND Phường An Đôn thị xã Quảng Trị
|
1
|
|
248
|
UBND xã Hải Lệ thị xã Quảng Trị
|
1
|
|
249
|
Bưu điện văn hóa phường 1,TX Quảng Trị
|
1
|
|
250
|
Bưu điện văn hóa xã Hải Lệ TX Quảng Trị
|
1
|
|
251
|
Thư viện thị xã Quảng Trị
|
1
|
|
252
|
Thư viện huyện Hải Lăng
|
1
|
|
253
|
Thư viện huyện Triệu Phong
|
1
|
|
254
|
Thư viện huyện Gio Linh
|
1
|
|
255
|
Thư viện huyện Vĩnh Linh
|
1
|
|
256
|
Thư viện huyện Cam Lộ
|
1
|
|
257
|
Thư viện huyện Đakrông
|
1
|
|
258
|
Thư viện huyện Hướng Hóa
|
1
|
|
259
|
Thư viện huyện đảo Cồn Cỏ
|
|
|
260
|
Hội Đông y
|
1
|
|
261
|
UBND Phường 1 TP Đông Hà
|
1
|
|
262
|
UBND Phường 2 TP Đông Hà
|
1
|
|
263
|
UBND Phường 3 TP Đông Hà
|
1
|
|
264
|
UBND Phường 4 TP Đông Hà
|
1
|
|
265
|
UBND Phường 5 TP Đông Hà
|
1
|
|
266
|
UBND Phường Đông Giang
|
1
|
|
267
|
UBND Phường Đông Lễ
|
1
|
|
268
|
UBND Phường Đông Lương
|
1
|
|
269
|
UBND Phường Đông Thanh
|
1
|
|
270
|
Bưu điện văn hóa phường 2
|
1
|
|
271
|
Bưu điện văn hóa phường 3
|
1
|
|
272
|
Bưu điện văn hóa phường 4
|
1
|
|
273
|
Bưu điện văn hóa phường Đông Giang
|
1
|
|
274
|
Bưu điện văn hóa phường Đông Lễ
|
1
|
|
275
|
Bưu điện văn hóa phường Đông Lương
|
1
|
|
276
|
Trung tâm Công báo tỉnh (đơn vị cũ)
|
4
|
|