ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1067/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 25 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 06 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 896/SNN-VP ngày 26 tháng 8 năm 2013 và Tờ trình số
1037/SNN-VP ngày 04 tháng 10 năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn
số 650/STP-VB ngày 05 tháng 9 năm 2013 và Công văn số 804/STP-VB ngày 18 tháng
10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, cụ thể:
1. Thủ tục
hành chính
mới
ban hành:
02
thủ tục
(kèm phụ lục);
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: thủ tục kiểm tra,
chứng nhận cơ sở nuôi trồng,
thủy
sản
theo hướng bền vững (được công bố tại Quyết định số 680/QĐ-
UBND-HC ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Niêm yết công khai tại trụ sở các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết.
- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh,
Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp – Cục KSTTHC;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT/Tỉnh ủy; TT/HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC/NC (V).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND-HC ngày 25 tháng 10 năm 2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp )
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
01
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
|
|
II
|
Lĩnh vực kiểm lâm
|
|
01
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang
sử
dụng cho mục đích khác.
|
|
Phần II.
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực
thủy sản
1. Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập
khẩu
- Trình tự thực hiện:
1. Bước 1: chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
2. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của văn phòng Sở Nông nghiệp (533 Quốc lộ 30, xã Mỹ Tân, TP Cao Lãnh, Đồng
Tháp).
- Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân xin chứng nhận phải xuất
trình chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy
hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp 2: Hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp
thời.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ từ:
+ Sáng 7 giờ 30 phút đến 11 giờ.
+ Chiều 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút.
3. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của văn phòng Sở Nông nghiệp (533 Quốc lộ 30, xã Mỹ Tân, TP Cao
Lãnh, Đồng Tháp) theo các bước sau:
- Công chức trả kết quả viết phiếu nộp phí và thu
lệ phí, trao Chứng nhận cho người nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ
phải có thêm giấy ủy quyền hoặc chứng minh thư của người được ủy quyền.
Thời gian trao trả hồ sơ từ thứ 2 đến thứ 6 hàng
tuần vào lúc:
+ Sáng: 8 giờ đến 10 giờ 30 phút.
+ Chiều: 14 giờ đến 16 giờ 30 phút.
(Trừ ngày
lễ nghỉ)
- Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ Sở Nông nghiệp & PTNT
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị kiểm tra chất lượng (03 bản), tại
phụ lục 12- Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT
- Bản chính hoặc bản sao chụp (có đóng dấu của cơ
sở nhập khẩu) các giấy tờ: Hợp đồng mua bán, bản kê chi tiết hàng hóa
(Packinglist), hóa đơn mua bán (Invoice).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
- Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Chi cục Thủy sản
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Thủy sản. d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đang xây dựng.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai (đính kèm ngay sau thủ tục):
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Các căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11.
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007;
- Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004;
- Pháp lệnh Thú y năm 2004;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của
Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư 02/2006/TT-BTS ngày 26/3/2006 của Bộ
Trưởng Bộ Thủy sản về việc hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản
xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản.
- Quyết định 1502/QĐ-BNN-TCTS ngày 02/7/2013 của Bộ
Trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị thay
thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn.
PHỤ
LỤC 12
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Kính gửi:
…………………………………………………
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………
Tên người đại diện:
………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………..……………
Số ĐT: ……………………………Fax:
………………………………...……….
Đề nghị kiểm tra chất
lượng:
1. Tên giống thủy sản (kèm
theo
tên khoa học):..…….………………..………..
2. Số lượng: ……………………..
Khối lượng: ………….......………..…………
3. Tuổi:..........................................
Độ thuần chủng...............................................
4. Tỷ lệ đực cái................
Độ thành thục............................ (đối với giống bố
mẹ)
5. Tên cơ sở sản xuất
hàng hóa: …………………………………………………
6. Nước sản xuất: …………………………………….….………….……………
7. Nơi xuất hàng: …….. ………………………………………………………….
8. Nơi nhận hàng: ………………………………………………………………..
9. Thời gian đăng ký thực hiện
kiểm tra: ……………….. ……………….. ……...
10. Địa điểm đăng ký thực hiện
kiểm tra: ……. ………….. …………….. ……...
11. Tài liệu, hồ sơ kèm theo giấy đề nghị
kiểm
tra này gồm: a)……………………………………………………..
………………………….. b)…………………………………………………………………………………
12. Thông tin
liên
hệ: …………….. ……………Số ĐT.. ………………………...
Ghi chú: Sau khi được cơ quan kiểm tra đóng dấu xác nhận việc đăng ký kiểm tra, Giấy
này có giá trị để làm thủ tục hải quan,
tạm thời được phép đưa hàng hóa
về nơi đăng ký để kiểm tra chất lượng (nơi nuôi cách ly kiểm dịch)
theo quy định. Kết thúc việc kiểm tra chất
lượng,
cơ
sở phải nộp Thông báo kết
quả kiểm tra cho cơ quan
Hải quan để hoàn tất thủ tục./.
.............., ngày…tháng…năm…
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
.............., ngày…tháng…năm…
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KIỂM TRA
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 13
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Cơ quan thông báo: ………………………….
Địa chỉ:............................................................
Điện thoại:............................ Fax:...................
THÔNG
BÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Số:…………./TCTS-KQKT(*)
Bên bán hàng:
Địa chỉ, Điện thoại, Fax:
|
Tên cơ sở sản xuất:
|
Nơi xuất hàng:
|
Bên mua
hàng
Địa chỉ
Điện thoại, Fax:
|
Nơi nhận hàng
|
Tên hàng hóa:
Mã số lô hàng:
|
Số lượng:
Khối lượng:
|
Mô tả hàng hóa
|
Căn cứ Hồ sơ đăng ký,
kết
quả kiểm tra và kết quả xét nghiệm........
(Cơ quan kiểm tra
xác nhận)
Lô hàng Đạt/ Không đạt chất lượng(**)
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Cơ sở đăng ký kiểm
tra;
- Cơ quan quản lý địa phương;
- ……….;
- Lưu: VT, NTTS.
|
.................., ngày…….
Đại diện cơ quan kiểm tra
(Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(*): Đơn vị được Tổng cục Thủy sản ủy quyền ghi
Số theo cách tương ứng
để quản lý;
(**): Ghi rõ Đạt hoặc Không đạt.
II. Lĩnh vực kiểm lâm
1. Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện
tích
rừng chuyển sang
sử dụng cho mục
đích khác.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cơ quan, tổ chức,
hộ gia đình trong nước; tổ chức,
cá nhân nước ngoài là chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Các cơ quan, tổ chức,
hộ gia đình trong nước; tổ chức,
cá nhân nước ngoài là chủ dự án nộp hồ sơ phương án trồng rừng thay thế tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (địa chỉ số 533 Quốc lộ
30,
xã Mỹ Tân, TP.
Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp).
- Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và
nội dung của hồ sơ.
+ Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp 2: Hồ sơ thiếu hoặc không đầy đủ thì hướng dẫn người nộp
hồ
sơ làm lại cho kịp thời.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần vào lúc:
+ Sáng từ 7 giờ
30
phút đến 11 giờ
+ Chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 phút
(Trừ các ngày lễ nghỉ)
Bước 3: Sau khi tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến Chi cục Kiểm lâm tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thành lập Hội đồng thẩm
định phương án gồm:
Đại
diện Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy
ban
nhân dân cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế;
tổ chức khoa học có liên quan;
số
thành viên Hội đồng tối thiểu là 5 (năm); một lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ tịch Hội đồng. Sau
khi thẩm định (Chi cục Kiểm
lâm
tham
mưu cho Sở thực hiện),
Sở Nông nghiệp
và
Phát triển nông thôn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét
phê duyệt phương án.
Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt
phương án, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm
lâm
tham mưu cho Sở thực hiện) phải có văn bản
trả
lời, nêu rõ lý do.
Bước 4: Nhận Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện
tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích
khác tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Nông nghiệp và PTNT.
- Cách thực hiện thủ
tục hành chính: Trực tiếp tại cơ quan hành chính.
- Thành phần hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản đề nghị phê duyệt phương án theo mẫu tại
Phụ lục 01 của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013;
b) Phương án lập theo mẫu tại Phụ lục 02 của Thông
tư 24/2013/TT- BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013
- Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản
sao).
- Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20-35 ngày làm việc, kể từ
khi
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm tham mưu cho Sở
thực hiện) phải thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định.
Trường hợp phải xác minh thực địa, thì thời gian thẩm
định phương án không được kéo dài quá 15 (mười lăm)
ngày
làm việc.
b) Trường hợp hồ sơ không
đủ theo quy định thì trong thời
hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm tham mưu cho Sở thực hiện) thông báo cho chủ dự án biết, nêu rõ lý do.
c) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét
phê duyệt phương án.
Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Kiểm lâm tham mưu cho Sở thực hiện) phải có văn bản trả lời cho chủ dự án biết,
nêu
rõ lý do.
d) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của
Sở Nông nghiệp và PTNT trình, UBND cấp tỉnh phải phê
duyệt phương án; trường hợp không phê
duyệt,
UBND cấp tỉnh phải thông báo
cho
Sở Nông nghiệp PTNT để
trả lời cho chủ dự án biết,
nêu
rõ lý do.
- Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm tham mưu cho Sở thực
hiện)
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Ủy
ban nhân dân cấp huyện và tổ chức khoa học
có
liên quan.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ
quan,
tổ
chức, hộ gia đình
trong nước;
tổ
chức, cá nhân nước ngoài.
- Kết quả thực hiện TTHC:
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
Thời hạn hiệu lực
của kết quả:
Theo Quyết định.
- Lệ phí: Không
- Mẫu
đơn, tờ khai:
Phụ lục 1 và
Phụ lục 2 của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
- Điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm
2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
PHỤ LỤC 01:
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc
lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------
........., ngày......
tháng..... năm......
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
PHƯƠNG ÁN
TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG SỬ DỤNG CHO MỤC KHÁC
Dự án:.....................................
Kính gửi:..................................................
Tên tổ chức:................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................
Căn cứ Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 Quy
định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang sử dụng cho
mục đích khác, đề nghị............. phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như
sau:
Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng: Loại
rừng chuyển mục đích sử dụng:
Đối tượng rừng chuyển đổi:
Diện tích đất trồng rừng thay thế:
Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh…, tiểu khu....
xã.... huyện.... tỉnh... Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất):.................... Phương án trồng rừng thay thế:
- Loài cây trồng………………………………………………………. ….
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):
…………………. …………..
- Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng):
……………………………….
- Thời gian trồng:........................................................................................
Tổng mức đầu tư trồng rừng thay thế:..................................................
................ (tên tổ chức) cam đoan thực hiện
đúng quy định của nhà nước về trồng rừng thay thế, nếu vi phạm hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện của tổ chức
(ký, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 02:
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG
THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. CĂN CỨ
XÂY DỰNG
III. KHÁI QUÁT VỀ
DIỆN TÍCH
RỪNG, ĐẤT RỪNG CHUYỂN
ĐỔI
MỤC ĐÍCH
1. Tên dự án:
2. Vị trí khu rừng:
Diện tích............... ha,
Thuộc khoảnh,.............. lô...............
Các mặt tiếp giáp...............................................................................................;
Địa chỉ khu rừng: Thuộc xã.....................
huyện....................... tỉnh...................;
3. Địa hình: Loại đất...................................................... độ dốc.........................;
4. Khí hậu:.........................................................................................................;
5. Tài nguyên rừng (nếu có):
Loại rừng...........................................................;
IV. MỤC TIÊU,
NỘI
DUNG PHƯƠNG ÁN V.
XÂY
DỰNG PHƯƠNG ÁN
1. Phương án 1:
Chủ đầu tư tự thực hiện
- Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Đối tượng rừng chuyển đổi:
+ Trạng thái
rừng........................................................................................
+ Trữ lượng rừng........................................ m3, tre,
nứa........................... cây
- Diện tích đất trồng rừng thay thế:
+ Vị trí trồng: thuộc khoảnh…,
tiểu khu.... xã..... huyện.... tỉnh...
+ Thuộc
đối tượng đất rừng (Phòng hộ,
đặc
dụng, sản xuất):....................
- Kế hoạch trồng rừng thay thế
+ Loài cây trồng........................................................................................................
+ Mật độ....................................................................................................................
+ Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài): ………………….
…………..
+ Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:
+ Thời gian và tiến độ trồng:..........................................................................
+ Xây dựng đường băng cản lửa............................................................................
+ Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng): ……………………………….
+ Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.
2. Phương án 2:
Nộp tiền về quỹ bảo vệ
và phát triển rừng (do hết quỹ đất)
- Lý do xây dựng
phương án
- Dự toán kinh phí thực hiện phương án
KẾT
LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
...........................................................................................................................