VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết theo qui định
|
Thời gian
giải quyết sau khi cắt giảm
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
2.
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
3.
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do
cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
III. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
6.
|
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
7.
|
Thủ thục cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
8.
|
Thủ tục sáp phập, chia, tách nhà trường, nhà
trẻ
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
9.
|
Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường
tiểu học
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
10.
|
Thủ thục cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
11.
|
Thủ tục sáp phập, chia tách trường tiểu học
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
12.
|
Thủ tục Giải thể trường tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
13.
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng
tại xã, phường, thị trấn
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
14.
|
Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng
tại xã, phường, thị trấn
|
Không quy định
|
12 ngày làm việc
|
15.
|
Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
16.
|
Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường
Trung học cơ sở
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
17.
|
Thủ thục cho phép hoạt động giáo dục trường
Trung học cơ sở
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
18.
|
Thủ tục sáp phập, chia tách trường trung học
cơ sở
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
19.
|
Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
20.
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ chế giáo dục mầm non dân lập
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
21.
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ chế giáo dục mầm non công lập
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
22.
|
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
Chưa quy định
|
2 ngày làm việc
|
23.
|
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
24.
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
25.
|
Thủ tục sáp phập, chia, tách nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
26.
|
Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ
dân lập
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
27.
|
Thủ tục Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
28.
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
29.
|
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
Chưa quy định
|
32 ngày làm việc
|
30.
|
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất
lượng tối thiểu
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
31.
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
05 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
32.
|
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “ Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
33.
|
Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ 5 tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
07 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm
việc
|
34.
|
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thểm, học thểm đối với cấp trung học cơ sở
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
35.
|
Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
trong độ tuổi (5) năm tuổi
|
75 ngày làm việc
|
60 ngày làm việc
|
V. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
36.
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng từ sổ gốc
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
37.
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN
SÁCH
|
38.
|
Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
39.
|
Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án
sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (Dự án nhóm C)
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
VII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ
KINH DOANH
|
40.
|
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
41.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
42.
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
43.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Không quy định
|
02 ngày làm việc
|
44.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
VIII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỢP TÁC XÃ
|
45.
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
46.
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
47.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên địa chỉ, ngươi đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
48.
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
49.
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
50.
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
51.
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
52.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Khi bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
53.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
54.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
55.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
56.
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
57.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
58.
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
IX. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
59.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
X. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
60.
|
Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
61.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
62.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
63.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
64.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
65.
|
Thủ tục cấp lại giấy kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
66.
|
Thủ tục thẩm định, xác định địa điểm đầu tư
xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch
|
22 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
XI. LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
|
67.
|
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư
xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch
|
17 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
68.
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
69.
|
Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
70.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
71.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
72.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
73.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình không theo tuyến
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
74.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo (Công trình)
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo (Nhà ở)
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
75.
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
76.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
(Công trình)
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
(Nhà ở)
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
77.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (Công
trình)
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (Nhà ở)
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
78.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng (Công trình)
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng (Nhà ở)
|
07 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
79.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
(Công trình)
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
(Nhà ở)
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
XIV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
80.
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
45 ngày làm việc
|
36 ngày làm việc
|
81.
|
Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
82.
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây
dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
83.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
84.
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
85.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành
chính huyện quản lý
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
86.
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
87.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
88.
|
Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
89.
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây
xanh đô thị
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
XV. LĨNH VỰC HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
90.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho công trình
trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
XVI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
91.
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
92.
|
Thủ tục xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
XVII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
93.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
XVIII. LĨNH VỰC THI ĐUA -
KHEN THƯỞNG
|
94.
|
Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân
tham gia kháng chiến.
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
95.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện
về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
96.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên
tiến
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
97.
|
Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố
văn hóa
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
98.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
99.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
100.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
101.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
102.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
XIX. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
103.
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
104.
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các
tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
105.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
106.
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
107.
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
108.
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
109.
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo
của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
110.
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|