|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1059/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1059/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1119/TTr-SXD
07/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch xây dựng được công
bố tại Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021, Quyết định
số 2273/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
(t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19
tháng 4 năm 2022)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
- Mã số TTHC 1.009994, có 02 quy
trình; Mã QLQG: 1.009994.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với
cấp giấy phép xây dựng công trình cấp III, IV (20 ngày) và nhà ở riêng lẻ (15
ngày)
1.1 Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có)
- Kiểm tra thực địa
|
|
5,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên 1
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ:
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu
cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo
bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn
thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản
thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung
theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong thời gian 12 ngày đối với công
trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản
lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được
coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng
quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành
để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép
- Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép xây dựng
|
4,0 Ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước
5
|
Xét duyệt văn
bản, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép
xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước
6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước
7
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ
thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước
8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ
thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết
TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ
thiết kế
1.2 Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có)
- Kiểm tra thực địa
|
|
6,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông
báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ:
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông
báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho
chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không
đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc,
cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong thời gian 12 ngày đối với công
trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản
lý của mình. Sau thời hạn trên, nêu các cơ quan này không có ý kiến thì được
coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng
quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành
để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép
- Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép xây dựng
|
8,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép
xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng
dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ
thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được
lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây
dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
2. Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
- Mã số TTHC 1.009995, có 02 quy
trình; Mã QLQG: 1.009995.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với
cấp giấy phép xây dựng công trình cấp III, IV (20 ngày) và nhà ở riêng lẻ (15
ngày)
2.1 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo đối với nhà ở riêng lẻ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 Ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu
tư - nếu có)
- Kiểm tra thực địa
|
|
5,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông
báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ:
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông
báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng
văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông
báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng
được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan
có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy
phép.
- Trong thời gian 12 ngày đối với
công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản
lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng
văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của
mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có
ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về
những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp
giấy phép xây dựng.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý
do không cấp giấy phép
- Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo
|
4,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép
xây dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký
nháy
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả
cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
2.2 Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu
tư - nếu có)
- Kiểm tra thực địa
|
|
6,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy
phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ:
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông
báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn
cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông
báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo
thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan
có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong thời gian 12 ngày đối với công
trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản
lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này
không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những
nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép
- Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo
|
8,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép
xây dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng
dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng
dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giấy phép
xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ
sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế
3. Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ. MS:
- Mã số TTHC 1.009996, có 02 quy
trình; Mã QLQG: 1.009996.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với
cấp giấy phép xây dựng công trình cấp III, IV (20 ngày) và nhà ở riêng lẻ (15
ngày)
3.1 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có)
- Kiểm tra thực địa
|
|
5,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ
sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả
hồ sơ:
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu
theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn
không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm
việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do
không cấp giấy phép.
- Trong thời gian 12 ngày đối với công
trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung
thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không
có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung
thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây
dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
|
- Thông báo từ chối giải quyết 1 hồ
sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép
- Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép xây dựng di dời
|
4,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
UBND cấp
huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng
dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ
bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ
bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ
phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ
bản vẽ thiết kế
3.2 Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có)
- Kiểm tra thực địa
|
|
6,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông
báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ:
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông
báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho
chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có
trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc
bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong
thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong thời gian 12 ngày đối với
công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc
chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý
kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung
thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép
xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây
dựng.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý
do không cấp giấy phép
- Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép xây dựng di dời
|
8,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép
xây dựng di dời hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Giấy phép xây dựng di dời hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ
bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng
chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ
sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng di dời kèm hồ sơ
bản vẽ thiết kế
4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
- Mã số TTHC 1.009997, có 02 quy
trình; Mã QLQG: 1.009997.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với
cấp giấy phép xây dựng công trình cấp III, IV (20 ngày) và nhà ở riêng lẻ (15 ngày)
4.1 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà
ở riêng lẻ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có)
- Kiểm tra thực địa
|
|
5,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép
xây dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ:
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông
báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho
chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có
trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường hợp việc
bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách
nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong thời gian 12 ngày đối với
công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản
lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội
dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này
không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những
nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp
giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để
quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý
do không cấp giấy phép
- Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép xây dựng điều chỉnh
|
4,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép
xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng
dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng
dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm hồ
sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm
hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ
phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm hồ
sơ bản vẽ thiết kế
4.2 Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ - Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công
chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, (có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi chủ đầu tư - nếu có)
- Kiểm tra thực địa
|
|
6,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự thảo Giấy phép xây dựng hoặc thông
báo từ chối giải quyết và trả hồ sơ:
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận bổ sung hồ sơ nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông
báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu
tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Trường
hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì
trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông
báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
- Trong thời gian 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà
nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản
về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu
các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của
mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết
định việc cấp giấy phép xây dựng.
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo lý do không cấp giấy phép
- Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép xây dựng điều
chỉnh
|
8,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND
huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép
xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Giấy phép xây dựng điều chỉnh hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm
hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm
hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ
phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây dựng điều chỉnh kèm hồ
sơ bản vẽ thiết kế
5. Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
- Mã số TTHC 1.009998, có 01 quy
trình; Mã QLQG: 1.009998.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày
làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-
VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-
VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định
- Dự thảo gia hạn giấy phép xây
dựng hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
1,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo gia hạn
Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy
|
1,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy
trình.
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng hoặc văn
bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ
phận lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép xây
dựng được gia hạn hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận lưu trữ
6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
- Mã số TTHC 1.009999, có 01 quy
trình; Mã QLQG: 1.009999.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định
tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định
- Dự thảo giấy phép xây dựng hoặc
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
|
1,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép
xây dựng hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy
|
1,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Ký duyệt
|
Giấy phép xây dựng hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng
dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giấy phép xây dựng hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được
đóng dấu
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy
trình.
|
Giấy phép xây dựng hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng
chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho Bộ phận
lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Giấy phép Xây dựng
7. Thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng.
- Mã số TTHC 1.009992,
có 02 quy trình; Mã QLQG: 1.009992.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với
dự án nhóm B (25 ngày), dự án nhóm C (15 ngày)
7.1 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(đối với dự án nhóm B)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3
|
|
19,5 ngày
|
|
|
Bước 3.1
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối
giải quyết và trả hồ sơ hoặc Thông báo dừng việc thẩm định: 3,5 ngày
+ Trưởng
phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê
duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo dừng
việc thẩm định
|
4,0 ngày
|
|
|
Bước 3.2
|
|
|
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ: 3,5 ngày
+ Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND cấp huyện:
phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25
ngày
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống.
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm
định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển bước 3.1
+ Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày
+ Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình
lãnh đạo phòng xét duyệt: 15 ngày
+ Chuyển bước 4
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
19,5 ngày
|
|
|
Bước 3.3
|
|
|
Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
+ Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình
Hội đồng xét cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
xét duyệt
+ Chuyển bước 4
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
|
19,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo Thông báo
kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đã được ký nháy
|
3,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
1,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng
dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng
chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
7.2 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(đối với dự án nhóm C)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyên phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3
|
|
9,5 ngày
|
|
|
Bước 3.1
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối
giải quyết và trả hồ sơ hoặc Thông báo dừng việc thẩm định: 3,5 ngày
+ Trưởng
phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê
duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo dừng
việc thẩm định
|
4,0 ngày
|
|
|
Bước 3.2
|
|
|
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ
sơ:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ: 3,5 ngày
+ Trưởng
phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê
duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống.
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm
định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển bước 3.1
+ Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày
+ Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình
lãnh đạo phòng xét duyệt: 5,0 ngày
+ Chuyển bước 4
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
|
9,5 ngày
|
|
|
Bước 3.3
|
|
|
Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
+ Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình
Hội đồng xét cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
xét duyệt
+ Chuyển bước 4
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
|
9,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo Thông báo
kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Xem xét ký nháy
văn bản
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đã được ký
nháy
|
3,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
1,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy
trình.
|
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được
đóng dấu
- Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên môn
tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định Thành phần
hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
8. Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
- Mã số TTHC 1.009993, có 02 quy trình; Mã QLQG: 1.009993.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: đối với
công trình cấp II, III (30 ngày) và công trình còn lại (20 ngày)
8.1 Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (đối với công trình cấp II, cấp III)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc
trên phần mềm một cửa hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3
|
|
24,5 ngày
|
|
|
Bước 3.1
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối
giải quyết và trả hồ sơ hoặc Thông báo dừng việc thẩm định: 3,5 ngày
+ Trưởng
phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê duyệt
và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo dừng việc thẩm định
|
4,0 ngày
|
|
|
Bước 3.2
|
|
|
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng
chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ: 3,5 ngày
+ Trưởng
phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê
duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống.
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề nghị thẩm
định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển bước 3.1
+ Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày
+ Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình
lãnh đạo phòng xét duyệt: 20 ngày
+ Chuyển bước 4
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
|
24,5 ngày
|
|
|
Bước 3.3
|
|
|
Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
+ Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự
thảo thông báo kết quả thẩm định
+ Chuyển bước 4
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
|
24,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo Thông báo
kết quả thẩm định
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
đã được ký nháy
|
3,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
1,0 ngày
|
|
UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng
dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn
bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo kết quả thẩm định kèm hồ sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo kết quả thẩm định kèm hồ
sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được
lưu trữ tại phòng chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ theo quy định
hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Thông báo kết quả thẩm định.
8.2 Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (đối với công trình còn lại)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung, công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu
bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3
|
|
14,5 ngày
|
|
|
Bước 3.1
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối
giải quyết và trả hồ sơ hoặc Thông báo dừng việc thẩm định: 3,5 ngày
+ Trưởng
phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê
duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) hoặc Thông báo dừng việc thẩm định
|
4,0 ngày
|
|
|
Bước 3.2
|
|
|
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ: 3,5 ngày
+ Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình
phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND cấp huyện: phê
duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ
thống. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu người đề
nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì chuyển bước 3.1
+ Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày
+ Chuyên viên tổng hợp, tổ chức trình
lãnh đạo phòng xét duyệt: 10 ngày
+ Chuyển bước 4
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
|
14,5 ngày
|
|
|
Bước 3.3
|
|
|
Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
+ Chuyên viên tổng hợp hồ sơ trình dự
thảo thông báo kết quả thẩm định
+ Chuyển bước 4
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
|
14,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định
- Xem xét ký nháy văn bản
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
đã được ký nháy
|
3,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
1,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyển văn bản kết quả đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo kết quả thẩm định kèm hồ
sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo kết quả thẩm định kèm hồ
sơ bản vẽ thiết kế được đóng dấu
- Văn bản thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng
chuyên môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
lưu trữ theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Thông báo kết quả thẩm định.
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Thủ tục “Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện”
- Mã số TTHC 1.008455, có 01 quy
trình; Mã QLQG: 1.008455.000.00.00.H32
- Thời gian thực hiện quy trình: 15 ngày làm việc
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc, thời gian thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính
xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ,
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP ngày
23/11/2018
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công công chức thực hiện
|
Chuyển việc trên phần mềm một cửa
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo
quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3
|
|
9,5 ngày
|
|
|
Bước 3.1
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp 1 - Hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo từ chối
giải quyết và trả hồ sơ: 2,5 ngày
+ Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình
phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và
chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25 ngày
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(áp dụng theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
3,0 ngày
|
|
|
Bước 3.2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
|
- Trường hợp 2 - Hồ sơ đầy đủ nhưng
chưa đạt yêu cầu và có thể bổ sung hồ sơ:
+ Chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ: 2,5 ngày
+ Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình
phê duyệt: 0,25 ngày
+ Lãnh đạo UBND huyện: phê duyệt và
chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức/cá nhân: 0,25
ngày
+ Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống
+ Bộ phận Một cửa: Tiếp nhận hồ sơ bổ
sung; In lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tiếp tục xử lý: 0,5 ngày
+ Chuyên viên kiểm tra quy hoạch, dự
thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt: 8,0 ngày
+ Chuyển bước 4
|
- Thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Dự thảo văn bản cung cấp thông tin
quy hoạch xây dựng
|
9,5 ngày
|
|
|
Bước 3.3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Trường hợp 3 - Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
+ Chuyên viên kiểm tra quy hoạch; dự
thảo văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
+ Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy
hoạch xây dựng
|
9,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt văn bản, trình lãnh
đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, xem
xét ký nháy văn bản
|
Dự thảo văn bản cung cấp thông tin quy
hoạch xây dựng đã được ký nháy
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng
|
2,0 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu kết quả
|
Văn thư
|
+ Vào sổ, đóng dấu
+ Chuyên văn bản kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản cung cấp thông tin quy
hoạch xây dựng
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Kết thúc quy trình.
|
Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch
xây dựng
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại phòng chuyên
môn tham mưu giải quyết TTHC. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho
Bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ của tổ chức/cá nhân.
- Văn bản cung cấp thông tin quy
hoạch.
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1059/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
3.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|