|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1058/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa Gia đình Quảng Bình
Số hiệu:
|
1058/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1058/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
7 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
tại Tờ trình số 302/TTr-SVHTT ngày 25/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức
xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày
20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ
tục hành chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 7/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bổ
sung
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định thủ tục hành chính
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
1
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận một cửa, một
cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ
tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
Có
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng
văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
Có
|
3
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng
văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
Có
|
4
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, một
cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự,
thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
Có
|
5
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
Có
|
6
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ
tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”.
|
Có
|
7
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ
tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”.
|
Có
|
8
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Có
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Có
|
II
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, một
cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Không
|
- Pháp lệnh Thư viện ngày 28/12/2000;
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện;
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của
Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của
Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và
thủ tục đăng ký hoạt động thư viện.
|
Có
|
III
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, một
cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn,
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, một
cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn,
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
13
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, một
cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn,
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
|
Có
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, một
cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn,
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
16
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, một
cửa liên thông UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn,
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản quy định
nội dung bãi bỏ TTHC
|
1
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
3
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
4
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
5
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
6
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
7
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
8
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
9
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
10
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
11
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1302/QĐ-UBND ngày 05/5/2016
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
12
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 3926/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
13
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 3926/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
14
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 3926/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
15
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 3926/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
16
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 3926/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1058/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
1.001
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|