|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1055/QĐ-UBND 2018 biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê huyện xã Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1055/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1055/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê số
89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Xét đề nghị của Cục Thống kê tỉnh
Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống
kê cấp huyện, cấp xã áp dụng cho các phòng, ban cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh thực hiện theo các biểu mẫu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ nội dung các biểu mẫu, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố giao trách nhiệm cho các đơn vị thực hiện theo quy định. Đồng
thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ KH&ĐT (TCTK)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Lưu: VT,TH1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
BIỂU
MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. QUY ĐỊNH
CHUNG
1.1. Mục đích
Biểu mẫu thu thập
hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Phòng, ban chuyên môn thuộc
UBND các huyện, thành phố, cấp xã nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ
tiêu thống kê tỉnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã.
1.2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống
biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
1.3. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại
góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
1.4. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Chi cục Thống
kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng
“Đơn vị báo cáo”.
1.5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và
phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... phần chữ được ghi chữ
in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm -
N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCP (Báo cáo Phòng) thể hiện cho hệ
biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với các phòng, ban chuyên môn, BCX (Báo cáo
xã) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với các xã/phường/thị trấn.
1.6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời
gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động
bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo
cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng
biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
………………….
1.8. Phân ngành kinh tế, loại
hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính
Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng
trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban
hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư.
Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu
mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt
Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ
tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.
1.9. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2
hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo
cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho
việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
1. DANH MỤC BIỂU MẪU THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
STT
|
Tên biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
I
|
Đất đai, dân số và bình đẳng giới
|
|
|
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất đai phân
theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/BCP-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
002.N/BCP-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
3
|
Hiện trạng sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
003.N/BCP-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất chia theo
xã/phường/thị trấn
|
004.N/BCP-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
5
|
Cơ cấu sử dụng đất chia theo xã/phường/thị
trấn
|
005.N/BCP-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
6
|
Diện tích và tỷ lệ diện tích các
khu bảo tồn thiên nhiên
|
006.N/BCP-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
7
|
Diện tích đất bị thoái hóa chia
theo loại đất
|
007.N/BCP-NLTS
|
Năm
|
Ngày
20/02 năm sau
|
8
|
Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn
gốc, mục đích sử dụng và theo xã/phường/thị trấn trực thuộc Trung ương
|
008.N/BCP-NLTS
|
Năm
|
Ngày
31/3 năm sau
|
9
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn
trung bình lần đầu
|
001.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng
ký khai sinh
|
002.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
11
|
Số trường hợp tử vong đã đăng ký
khai tử
|
003.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
12
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
004.N/BCP-XHMT
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu nhiệm
kỳ
|
II
|
Kinh tế
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ
quan hành chính
|
001.N/BCP-TKQG
|
Năm
|
Ngày
20/3 năm sau năm điều tra
|
2
|
Thu, vay ngân sách nhà nước huyện/thành
phố thuộc tỉnh
|
002.H/BCP-TKQG
|
- 6
tháng
-
Năm
|
- Báo
cáo 6 tháng: Ngày 12/7
-
Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
3
|
Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị
xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
003.H/BCP-TKQG
|
- 6
tháng
-
Năm
|
-
Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo
cáo năm: Ngày 12/02 năm sau
|
4
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý
|
004.N/BCP-TKQG
|
Năm
|
Ngày
28/3 năm sau
|
5
|
Số người hưởng
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
005.N/BCP-TKQG
|
Năm
|
Ngày
28/3 năm sau
|
6
|
Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
006.H/BCP-TKQG
|
-
Quý
-
Năm
|
-
Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo
- Báo
cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
7
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí
nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn
|
009.N/BCP-NLTS
|
Năm
|
Ngày
28/3 năm sau
|
III
|
Xã hội, môi trường
|
|
|
|
1
|
Số lượng chợ
|
001.N/BCP-TMDV
|
Năm
|
Ngày
05/3 năm sau
|
2
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương
mại
|
002.N/BCP-TMDV
|
Năm
|
Ngày
05/3 năm sau
|
3
|
Giáo dục mầm non
|
005.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
15/10
năm báo cáo
|
4
|
Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị
trấn
|
006.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
15/10
năm báo cáo
|
5
|
Giáo dục phổ thông
|
007.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
Ngày
28/10 năm báo cáo
|
6
|
Trường học, lớp học, phòng học giáo
dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
008.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
Ngày
28/10 năm báo cáo
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
009.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/02 năm sau
|
8
|
HIV/AIDS
|
010.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
Ngày
12/02 năm sau
|
9
|
Số hộ nghèo và tỷ lệ hộ nghèo
|
011.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
Ngày
12/02 năm sau
|
10
|
Tai nạn giao thông
|
012.T/BCP-XHMT
|
Tháng
|
Ngày
12 tháng báo cáo
|
11
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt
hại
|
013.T/BCP-XHMT
|
Tháng
|
Ngày
12 tháng báo cáo
|
12
|
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
014.H/BCP-XHMT
|
- 6 tháng
-
Năm
|
-
Báo cáo 6 tháng: Ngày 12 tháng 7
-
Báo cáo năm: Ngày 23/3 năm sau
|
13
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
015.H/BCP-XHMT
|
- 6
tháng
-
Năm
|
-
Báo cáo 6 tháng: Ngày 12 tháng 7
-
Báo cáo năm: Ngày 23/3 năm sau
|
14
|
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết
án
|
016.N/BCP-XHMT
|
Năm
|
Ngày
23/3 năm sau
|
15
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
017.H/BCP-XHMT
|
-
Tháng
-
Năm
|
-
Báo cáo tháng: Ngày 12 hàng tháng
- Báo
cáo năm: Ngày 20 tháng 02 năm sau
|
16
|
Thiệt hại về tài sản do thiên tai
gây ra theo loại thiên tai
|
018.T/BCP-XHMT
|
Tháng
|
Ngày
12 hàng tháng
|
2. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ
STT
|
Tên biểu
|
Ký
hiệu biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
I
|
Đất đai và dân số
|
|
|
|
1
|
Hiện trạng sử dụng đất đai phân
theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/BCX-NLTS
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
2
|
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
|
002.N/BCX-NLTS
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
3
|
Hiện trạng sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
003.N/BCX-NLTS
|
Năm
|
Ngày
15/02 năm sau
|
4
|
Số hộ, nhân khẩu chia theo thôn,
khu phố
|
001N/BCX-DSLĐ
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
5
|
Số trẻ em mới sinh
chia theo thôn, khu phố
|
002N/BCX-DSLĐ
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
6
|
Số người chết chia theo thôn, khu
phố
|
003N/BCX-DSLĐ
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
7
|
Số người nhập cư chia theo thôn,
khu phố
|
004N/BCX-DSLĐ
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
8
|
Số người xuất cư chia theo thôn,
khu phố
|
005N/BCX-DSLĐ
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
9
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn
trung bình lần đầu chia theo thôn, khu phố
|
001.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký
khai sinh
|
002.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
11
|
Số trường hợp tử vong đã đăng ký
khai tử
|
003.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/3 năm sau
|
II
|
Kinh tế
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở, lao
động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp
|
001.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày
20/3 năm sau năm điều tra
|
2
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ
quan hành chính
|
002.N/BCX-TKQG
|
Năm
|
Ngày
20/3 năm sau năm điều tra
|
3
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
004.N/BCX-TKQG
|
Năm
|
Ngày
10/01 năm sau
|
4
|
Diện tích gieo trồng cây lâu năm
|
005.N/BCX-TKQG
|
Năm
|
Ngày
10/01 năm sau
|
5
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
006.N/BCX-TKQG
|
Năm
|
Ngày
10/01 năm sau
|
III
|
Xã hội, môi trường
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
004.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
10/10
năm báo cáo
|
2
|
Giáo dục tiểu học
|
005.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
10/10
năm báo cáo
|
3
|
Số nhân lực y tế của trạm y tế
|
006.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/02 năm sau
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
007.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/02 năm sau
|
5
|
Số hộ nghèo, cận
nghèo, thoát nghèo và tái nghèo
|
008.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày
10/02 năm sau
|
6
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
009.H/BCX-XHMT
|
-
Tháng
-
Năm
|
- Báo
cáo tháng: Ngày 10 hàng tháng
-
Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 02 năm sau
|
7
|
Thiệt hại về tài sản do thiên tai
gây ra theo loại thiên tai
|
010.T/BCX-XHMT
|
Tháng
|
Ngày
10 hàng tháng
|
Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1055/QĐ-UBND ngày 04/06/2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã do tỉnh Lâm Đồng ban hành
2.423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|