|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 105/QĐ-UBND 2021 chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 105/QĐ-UBND
|
Long Xuyên, ngày 19 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực
hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Kết luận
số 15-KL/TU ngày 11/12/2020 của Hội nghị Tỉnh ủy lần thứ 2 (khóa XI) về tình hình thực hiện nhiệm vụ chính trị năm 2020 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021;
Căn cứ Nghị
quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp
thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2021;
Căn cứ Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2021 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết
định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình
công tác năm 2021 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ Chương trình công tác năm 2021 của UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh,
các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác cụ thể của cơ quan,
đơn vị, địa phương, triển khai thực hiện nhằm hoàn thành chương trình, kế hoạch
năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Các thành viên UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA
UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh An Giang)
Phần I
NHỮNG NỘI DUNG
CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN XUYÊN SUỐT NĂM 2021
1. Triển khai thực
hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực
hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày
02/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu
cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm
2021.
2. Triển khai thực
hiện các nghị quyết, kết luận của Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh
ủy; Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội năm 2021.
3. Chương
trình công tác trọng tâm năm 2021 của Tỉnh
ủy; Chương trình xây dựng và ban
hành Nghị quyết năm 2021 của HĐND tỉnh và
các nghị quyết liên quan.
4. Các Quyết định
của UBND tỉnh: Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 về việc ban hành kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021; Quyết
định số 2921/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 về việc giao dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2021.
Kế hoạch số 41/KH-UBND ngày
19/01/2021 của UBND tỉnh về kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2021 tỉnh An
Giang.
Phần II
NHỮNG NỘI DUNG
TRỌNG TÂM THEO QUÝ NĂM 2021
(Chi tiết theo phụ lục chương
trình công tác quý I, II, III, IV)
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Chủ tịch, Phó
Chủ tịch UBND tỉnh được phân công chỉ đạo; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh,
cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan được giao nhiệm vụ chủ động triển khai
thực hiện Chương trình.
2. Căn cứ nhiệm vụ,
thời gian được giao tại Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, địa
phương trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, khẩn
trương có văn bản báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo để thực hiện.
Mọi sự chậm trễ về
tiến độ thời gian trình nội dung, chương trình, đề án được UBND tỉnh giao nhiệm
vụ và chất lượng không đảm bảo, Thủ trưởng các sở, ban ngành, địa phương phải
chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh.
3. Quá trình triển
khai thực hiện, căn cứ vào chỉ đạo của Trung ương, chương trình công tác của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh và yêu cầu thực tế, UBND tỉnh sẽ cụ
thể hóa, cập nhật, bổ sung một số nhiệm vụ công tác khác ngoài Chương trình
công tác này.
4. Sở Kế hoạch và
Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban ngành, địa
phương định kỳ hàng tháng báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày
01/01/2021 của Chính phủ, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh.
Văn phòng UBND tỉnh hàng quý
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình công tác năm của UBND tỉnh;
kịp thời kiến nghị UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện nhằm đảm bảo
tiến độ hoàn thành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 của tỉnh./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh)
* CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC QUÝ I/2021
STT
|
NỘI DUNG
|
TÊN LOẠI VĂN
BẢN
|
CƠ QUAN CHỦ
TRÌ
|
CƠ QUAN PHỐI
HỢP
|
GHI CHÚ
|
I. NỘI DUNG TRÌNH UBND
TỈNH; UBND TỈNH XEM XÉT TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY VÀ HĐND TỈNH
|
01
|
Ban hành Kế hoạch phát triển
Kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025
|
Quyết định
|
Sở KHĐT
|
VP.UBND tỉnh
|
Trình
TU
|
02
|
Ban hành Kế hoạch phát triển
Kinh tế - xã hội năm 2021
|
Quyết định
|
Sở KHĐT
|
VP.UBND tỉnh
|
Trình
TU
|
03
|
Kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2021 tỉnh An
Giang
|
Kế hoạch
|
Sở KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
04
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết
02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những
nhiệm vụ, giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia ngay sau khi Chính
phủ ban hành Nghị quyết; gắn với các nhiệm vụ nâng cao chỉ số năng lực cạnh
tranh (PCI) tỉnh An Giang năm 2021.
|
Kế hoạch
|
Sở KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
05
|
Ban hành Chương trình công tác UBND tỉnh năm
2021
|
Chương trình
|
VP.UBND tỉnh
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
06
|
Chỉ thị UBND tỉnh về tổ chức Tết Nguyên đán
Tân Sửu năm 2021
|
Chỉ thị
|
VP.UBND tỉnh
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
07
|
Kế hoạch tổ chức Tết Nguyên đán Tân Sửu năm
2021
|
Kế hoạch
|
Sở LĐTBXH
|
Các đơn vị liên
quan
|
BC
TU
|
09
|
Kế hoạch “Tăng cường đưa lao động An Giang đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021 – 2025.
|
Kế hoạch
|
Sở LĐTBXH
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
10
|
Chỉ thị về tăng cường thực hiện
chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo
Nghị quyết ĐH XI Đảng bộ tỉnh
|
Chỉ thị
|
Sở LĐTBXH
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình
TU
|
11
|
Kế hoạch Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa
bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025
|
Quyết định
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
12
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu năm 2021
|
Kế hoạch
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
13
|
Đề tài khoa học cấp tỉnh về Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải
pháp cơ cấu lại ngành công nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2030 và tầm nhìn đến
năm 2045
|
Đề tài khoa học
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
Năm
2020 chuyển sang
|
14
|
Ban hành Kế hoạch cung cấp điện năm 2021; Phương án cấp điện ứng phó
với trường hợp mất cân đối cung cầu năm 2021; Danh sách khách hàng sử dụng điện
ưu tiên năm 2021
|
Kế hoạch
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
15
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia về sản
xuất và tiêu dùng bền vững giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Kế hoạch
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
16
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia về sản
xuất và tiêu dùng bền vững giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Chương trình
|
Sở TN&MT
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình
TU
|
17
|
Chương trình phát triển kinh tế hợp tác gắn với tổ chức sản xuất theo
chuỗi giá trị ngành hàng chủ lực tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2025.
|
Chương trình
|
Sở NN&PTNT
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình
TU
|
18
|
Chương trình chuyển đổi số tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2025, định hướng
đến năm 2030.
|
Chương trình
|
Sở TT&TT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
19
|
Chương trình hành động về phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2021 –
2025
|
Chương trình
|
Sở VHTT&DL
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình
TU
|
20
|
Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ UBND tỉnh 2016-2021
|
Báo cáo
|
Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình
HĐND tỉnh
|
21
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 09-CTr/TU ngày
05/12/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội X Đảng
bộ tỉnh về phát triển nguồn nhân lực phục vụ phát triển các ngành kinh tế mũi
nhọn của tỉnh giai đoạn 2 (2021-2025).
|
Kế hoạch
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình
TU
|
22
|
Ban hành Kế hoạch CCHC năm 2021
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
23
|
Ban hành Kế hoạch công tác Văn
thu lưu trữ năm 2021
|
Kế hoạch
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
24
|
Công bố xếp hạng chỉ số cải cách
hành chính năm 2020 đối với các sở, ban ngành, UBND các huyện, thị xã, thành
phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
25
|
Tổ chức lễ kỷ niệm 91 năm Ngày
thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2021)
|
Kế hoạch
|
Sở VHTTDL
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
26
|
Tổng kết Chương trình phát triển
thanh niên tỉnh An Giang giai đoạn 2011 - 2020.
|
Báo cáo
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
27
|
Triển khai tổ chức công tác bầu
cử Đại biểu Quốc hội và bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ
2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Kế hoạch
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
28
|
Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng nguồn nhân lực du lịch tỉnh An Giang.
|
Kế hoạch
|
Sở VHTTDL
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
29
|
Triển khai
chương trình, kế hoạch phát triển du lịch tỉnh An Giang giai đoạn 2021 –
2025.
|
Kế hoạch
|
Sở VHTTDL
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
30
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tổng thể
phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN GĐ 2021 – 2025 tầm nhìn năm 2030
|
Kế hoạch
|
Ban Dân tộc
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
31
|
Triển khai Đề án "Xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh An Giang".
|
Kế hoạch
|
Ban Dân tộc
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
32
|
Kế hoạch triển khai Chỉ thị số 19-CT/TW ngày
10/1/2018 của Ban Bí thư về tăng cường công tác ở vùng đồng bào dân tộc
Khơ-me trong tình hình mới
|
Kế hoạch
|
Ban Dân tộc
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
33
|
Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế - xã hội
quý I, phương hướng nhiệm vụ quý II năm 2021
|
Báo cáo
|
Sở KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
BC
TU
|
34
|
Báo cáo tình hình thu, chi ngân
sách nhà nước quý I năm 2021
|
Báo cáo
|
Sở TC
|
Các đơn vị liên
quan
|
BC
TU
|
35
|
Ban hành Đề án hội nhập quốc tế
vầ an ninh, trật tự giai đoạn 2020-2030 trên địa bàn tỉnh
|
Đề án
|
CA tỉnh
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
36
|
Chỉ thị về tăng cường công tác đấu
tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
|
Chỉ thị
|
CA tỉnh
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
37
|
Ban hành Chương trình bảo vệ bí
mật nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh
|
Chương trình
|
CA tỉnh
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
38
|
Quyết định ban hành Quy chế quàn lý nhà nước về
xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
|
TTXTTM&ĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
39
|
Tổ chức Ngày hội sản phẩm OCOP và hàng hóa đặc
trưng các tỉnh thành năm 2021
|
Kế hoạch
|
TTXTTM&ĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
* CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC QUÝ II/2021
STT
|
NỘI
DUNG
|
TÊN LOẠI VĂN
BẢN
|
CƠ QUAN CHỦ
TRÌ
|
CƠ QUAN PHỐI
HỢP
|
GHI CHÚ
|
NỘI DUNG TRÌNH UBND TỈNH;
UBND TỈNH XEM XÉT TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY VÀ HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Công bố kết quả đánh giá Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh
tranh cấp sở, ngành và địa phương (DDCI) và Kết quả chỉ số năng lực cạnh
tranh (PCI) tỉnh An Giang năm 2020.
|
Quyết định
|
Sở KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
02
|
Tổ chức lễ kỷ niệm 45 năm Ngày
giải phóng hoàn toàn miền Nam thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2015).
|
Kế hoạch
|
Sở VHTTDL
|
Các đơn vị liên
quan
|
BC TU
|
03
|
Chương trình cải cách hành chính
tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030.
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
04
|
Quyết định thay thế Quyết định
35/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh về phân cấp thẩm quyền
tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức
trên địa bàn tỉnh An Giang (sau khi Chính phủ ban hành Nghị định thay thế Nghị
định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức).
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
05
|
Quyết định ban hành Quy chế
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (thay thế
Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014).
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
06
|
Ban
hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh An Giang (thay thế Quyết định số 85/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm
2017).
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
07
|
Quyết định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
“Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn
2018 – 2020 - EU tài trợ”
|
Quyết định
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
|
Xây dựng
kế hoạch phát triển thương mại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án Phát triển
thương mại biên giới và phát triển hệ thống logistics tỉnh An Giang giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
08
|
Tổng kết 35 năm hoạt động khoa học
và công nghệ tỉnh An Giang, giai đoạn 1986 – 2020
|
Báo cáo
|
Sở KHCN
|
|
|
09
|
Quyết định ban hành Quy chế xét tặng
Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh An Giang
|
Quyết định
|
Sở KHCN
|
|
|
10
|
Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế - xã hội 6
tháng đầu năm, phương hướng nhiệm 6 tháng cuối năm 2021.
|
Báo cáo
|
Sở KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
11
|
Báo cáo tình hình thu, chi ngân sách 6 tháng đầu
năm và nhiệm vụ thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2021
|
Báo cáo
|
Sở Tài chính
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
12
|
Tờ trình ban hành Nghị quyết về
quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và quy định hỗ trợ vốn đầu
tư có mục tiêu cho cấp huyện
|
Tờ trình
|
Sở KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
13
|
Tờ trình
ban hành Nghị quyết quy định quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Tờ trình
|
Sở NN&PTNT
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
14
|
Tờ
trình ban hành Nghị quyết quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh An
Giang.
|
Tờ trình
|
Sở NN&PTNT
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
15
|
Tờ trình chấm dứt hiệu lực Nghị quyết
số 14/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An
Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030.
|
Trờ trình
|
Sở Xây dựng
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
16
|
Tờ trình ban hành Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh An Giang về việc thông
qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2025 định hướng đến
năm 2030.
|
Trờ trình
|
Sở Xây dựng
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
17
|
Tờ trình ban hành Nghị
quyết Xây dựng Kế
hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
An Giang thời kỳ 2021 –
2030.
|
Trờ trình
|
Sở Xây dựng
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
18
|
Tờ trình ban hành Nghị
quyết Bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất và dự án có sử dụng đất
trồng lúa , đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021.
|
Tờ trình
|
Sở TN&MT
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
19
|
Tờ trình ban hành Nghị
quyết Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
An Giang
|
Tờ trình
|
Sở TN&MT
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
20
|
Tờ trình ban hành Nghị
quyết Quyết định phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Tờ trình
|
Sở TN&MT
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
21
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình trọng điểm của
Tỉnh ủy về phát triển hạ tầng, tạo quỹ đất và mời gọi đầu tư các dự án, công
trình trọng điểm tỉnh An Giang giai đoạn 2021 – 2025
|
Tờ trình
|
Sở TN&MT
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
22
|
Tờ trình ban hành Nghị
quyết quy định thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ
tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu kinh tế cửa khẩu An
Giang. (trình tại kỳ họp giữa năm 2021)
|
Tờ trình
|
BQLKKT
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
23
|
Tờ trình ban hành Nghị
quyết Quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông
công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021 - 2022 trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Tờ trình
|
Sở GDĐT
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
24
|
Tờ trình ban hành Nghị quyết Ban hành Chương
trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An
Giang đến năm 2025.
|
Tờ trình
|
Sở Công Thương
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
25
|
Tờ trình ban hành Nghị quyết về tăng cường hiệu
lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng chống xâm hại trẻ
em trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Tờ trình
|
Sở LĐTB&XH
|
|
Trình TU (tháng
6) và HĐND tỉnh
|
26
|
Chỉ thị về tăng cường nâng cao nhân lực có kỹ
năng nghề, góp phần nâng cao năng suất lao động, năng suất cạnh tranh của tỉnh
gia đoạn 2021-2025
|
Chỉ thị
|
Sở LĐTB&XH
|
|
Trình TU
|
27
|
Chỉ thị về lãnh đạo đẩy mạnh công tác đưa lao
động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động giai đoạn
2021-2025
|
Chỉ thị
|
Sở LĐTB&XH
|
|
Trình TU
|
28
|
Tổng kết Chương trình hành động
số 12-CTr/TU ngày 26/7/2012 của Tỉnh ủy An Giang thực hiện Nghị quyết
08-NQ/TW của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng tạo bước phát
triển mạnh mẽ về TDTT đến năm 2020.
|
Báo cáo
|
|
Các sở, ngành,
đơn vị có liên quan
|
Trình TU
|
29
|
Kế hoạch tổ chức Đại hội
TDTT tỉnh An Giang lần thứ IX năm 2022.
|
Kế hoạch
|
Sở VHTTDL
|
Các sở, ngành,
địa phương có liên quan
|
|
30
|
Kế hoạch tổ chức lễ kỷ niệm 46 năm ngày giải
phóng miền nam, thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2021)
|
Kế hoạch
|
Sở VHTTDL
|
Các sở, ngành,
địa phương có liên quan
|
BC TTU
|
28
|
Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 133 năm
Ngày sinh Chủ tịch Tôn Đức Thắng (20/8/1888 – 20/8/2021).
|
Kế hoạch
|
Sở VHTTDL
|
Các sở, ngành,
đơn vị có liên quan
|
|
29
|
Tham mưu BCS Đảng UBND tỉnh trình Tỉnh ủy Chỉ
thị về lãnh đạo đẩy mạnh công tác đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2021 – 2025.
|
Chỉ thị
|
Sở LĐTBXH
|
Các sở, ngành,
đơn vị có liên quan
|
Trình TU
|
31
|
Tham mưu BCS Đảng UBND tỉnh trình Tỉnh ủy ban hành
Chỉ thị tăng cường nâng cao nhân lực có kỹ năng nghề, góp phần nâng cao năng
xuất lao động, năng lực cạnh tranh của tỉnh giai đoạn 2021 – 2025
|
Chỉ thị
|
Sở LĐTBXH
|
Các sở, ngành,
đơn vị có liên quan
|
Trình TU
|
32
|
Quyết định thành lập Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận trên cơ sở nâng cấp
Trường THCS Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành (Quý II).
|
Quyết định
|
Sở GDĐT
|
|
|
33
|
Ban hành Đề án và tổ chức xét thăng hạng giáo viên THPT từ hạng III lên hạng
II và phê duyệt đề án xét thăng hạng đối với giáo viên THCS, TH, MN (Quý II).
|
Quyết định
|
Sở GDĐT
|
|
|
34
|
Xây dựng đề án quảng bá xúc tiến phát triển sản
phẩm OCOP An Giang, giai đoạn 2021 - 2023
|
Đề án
|
Trung tâm
XTTMĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
|
Đề án Làng bè sắc màu ngã 03 sông Châu Đốc
|
Đề án
|
Trung tâm
XTTMĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
35
|
Xây dựng Đề án sắp xếp nhân sự theo Nghị định
số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020
|
Đề án
|
Trung tâm
XTTMĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
36
|
Đề án thành lập Trung tâm thông tin du lịch tại
TP.Hồ Chí Minh
|
Đề án
|
Trung tâm
XTTMĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
* CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC QUÝ III/2021
STT
|
NỘI
DUNG
|
TÊN LOẠI VĂN
BẢN
|
CƠ QUAN CHỦ
TRÌ
|
CƠ QUAN PHỐI
HỢP
|
GHI CHÚ
|
NỘI DUNG TRÌNH UBND TỈNH;
UBND TỈNH XEM XÉT TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY VÀ HĐND TỈNH
|
01
|
Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế - xã hội 9
tháng đầu năm, phương hướng nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2021
|
Báo cáo
|
So KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
BC TU
|
02
|
Báo cáo tình hình thu, chi ngân sách 9 tháng đầu
năm và nhiệm vụ thu, chi ngân sách 3 tháng cuối năm 2021
|
Báo cáo
|
Sở Tài chính
|
Các đơn vị liên
quan
|
BC TU
|
03
|
Tham mưu UBND tỉnh văn bản hướng
dẫn Quy chế đánh giá công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
04
|
Trình UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy định danh mục ngành
đào tạo phù hợp đối với từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (thay thế Quyết định
số 35/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018).
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
05
|
Xây dựng Kế hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang thời kỳ 2021 – 2030.
|
Kế hoạch
|
Sở Xây dựng
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
06
|
Tham mưu UBND tỉnh văn bản hướng
dẫn Quy chế đánh giá công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
07
|
Trình UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy định danh mục ngành
đào tạo phù hợp đối với từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (thay thế Quyết định
số 35/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018).
|
Quyết định
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
08
|
Đề án cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn
2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
Đề án
|
Sở NN&PTNT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
09
|
Kế hoạch phát triển vùng sản xuất chuyên canh
và xúc tiến tiêu thụ cây ăn trái tỉnh An Giang.
|
Kế hoạch
|
Sở NN&PTNT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
10
|
Kế hoạch phát triển vùng sản xuất chuyên canh
xúc tiến tiêu thụ rau màu và rau màu công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn
2020-2025
|
Kế hoạch
|
Sở NN&PTNT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
11
|
Kế hoạch
kiểm tra công tác phòng chống lụt bão và sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch
|
Sở NN&PTNT
|
|
BC TU
|
12
|
Xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt Đề án
thành lập Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh An Giang (thời
gian trình UBND tỉnh phê duyệt: quý III/2021).
|
Đề án
|
Sở Y tế
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
13
|
Đề án về xây dựng và phát triển văn học nghệ
thuật tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2023 và định hướng đến năm 2030
|
Dề án
|
Sở VHTT&DL
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU
|
14
|
Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán
bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025” theo Quyết định số 771/QĐ-TTg
ngày 26/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng kiến thức
dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025
|
Đề án
|
Ban Dân tộc
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
quản lý, bảo trì hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang bàn
hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 của UBND tỉnh.
|
Quyết định
|
Sở GTVT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
16
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động bến
khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Quyết định
|
Sở GTVT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
17
|
Xây dựng
kế hoạch phát triển thương mại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
18
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án Phát triển
thương mại biên giới và phát triển hệ thống logistics tỉnh An Giang giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
119
|
Quyết định ban hành quy định tạm thời về quản
lý hoạt động kinh doanh chợ đêm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Quyết định
|
Sở Công Thương
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
20
|
Chương trình xúc tiến thương mại, đầu tư và du
lịch An Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
Chương trình
|
Trung tâm
XTTMĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
21
|
Đề án quảng bá du lịch An Giang đến năm 2030
|
Đề án
|
Trung tâm
XTTMĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC QUÝ IV/2021
STT
|
NỘI DUNG
|
TÊN LOẠI VĂN
BẢN
|
CƠ QUAN
CHỦ TRÌ
|
CƠ QUAN PHỐI
HỢP
|
GHI CHÚ
|
I. NỘI DUNG TRÌNH HĐND,
THƯỜNG TRỰC TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY
|
01
|
Báo cáo tình hình hình kinh tế - xã hội năm
2021, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022.
|
Báo cáo
|
Sở KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU và
HĐND kỳ họp cuối năm
|
02
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2021 và
nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh năm 2022.
|
Báo cáo
|
Sở TC
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU và
HĐND kỳ họp cuối năm
|
03
|
Tờ trình ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
về phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm
2022 nguồn vốn ngân sách trung ương
và nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
Trờ trình
|
Sở KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU và
HĐND kỳ họp cuối năm
|
04
|
Tờ trình ban hành Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ chi tiết
kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách trung ương và nguồn vốn
ngân sách địa phương.
|
Trờ trình
|
Sở KHĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU và
HĐND kỳ họp cuối năm
|
05
|
Tờ trình chấm dứt hiệu lực Nghị quyết
số 14/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An
Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030.
|
Trờ trình
|
Sổ xây dựng
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU- HĐND
tỉnh
|
06
|
Tờ trình ban hành
Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2025 định
hướng đến năm 2030.
|
Tờ trình
|
Sở XD
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU- HĐND
tỉnh
|
07
|
Tờ trình của UBND tỉnh và Nghị
quyết HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách
2022-2025 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang.
|
Tờ trình
|
Sở TC
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU- HĐND
tỉnh
|
08
|
Tờ trình của UBND tỉnh và Nghị
quyết HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh
An Giang năm 2022.
|
Tờ trình
|
Sở TC
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU- HĐND
tỉnh
|
09
|
Tờ trình của UBND tỉnh và Nghị quyết
HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang
năm 2020.
|
Tờ trình
|
Sở TC
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU- HĐND
tỉnh
|
10
|
Tờ trình của UBND tỉnh và Nghị
quyết HĐND tỉnh về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang
năm 2022
|
Tờ trình
|
Sở TC
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU- HĐND
tỉnh
|
11
|
Tờ trình ban hành Nghị quyết về
Tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022.
|
Tờ trình
|
Sở TC
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU- HĐND
tỉnh
|
12
|
Quyết định quy định Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Tờ trình
|
Sở TC
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU- HĐND
tỉnh
|
13
|
Quyết định quy định hệ số điều
chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Tờ trình
|
Sở TC
|
Các đơn vị liên
quan
|
Trình TU- HĐND
tỉnh
|
14
|
Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua
Nghị quyết danh mục các dự án có thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022
|
Tờ trình
|
Sở TN&MT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
15
|
Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện giai đoạn 2021 – 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Tờ trình
|
Sở TN&MT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
16
|
Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt đề cương và dự
toán nhiệm vụ Điều tra, thống kê lập Danh mục loài ngoại lai xâm hại trên địa
bàn tỉnh An Giang và đề xuất giải pháp phòng ngừa, ngăn chặn
|
Tờ trình
|
Sở TN&MT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
17
|
Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt đề cương và dự
toán Đề án thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng giai đoạn
2021-2025. Trình phê duyệt trong năm 2021.
|
Tờ trình
|
Sở TN&MT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
18
|
Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành
Quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
trên địa bàn tỉnh An Giang. Hoàn thành trong quý
|
Tờ trình
|
Sở TN&MT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
19
|
Tờ trình ban hành Nghị quyết về việc
giao số biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP , Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà
nước; phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP , Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập
và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2022.
|
Tờ trình
|
Sở Nội vụ
|
Cá Các đơn vị
liên quan
|
Trình HĐND tỉnh
|
20
|
Xây dựng
Đề án xây dựng chính quyền đô thị và chính quyền nông thôn trong năm 2021.
|
Tờ trình
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
21
|
Xây dựng
Đề án sát hạch trình độ chuyên môn và năng lực công chức cấp xã.
|
Tờ trình
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
22
|
Báo cáo công tác đối ngoại năm
2021 của UBND tỉnh
|
Báo
cáo
|
Sở
Ngoại vụ
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
23
|
Tờ trình phê duyệt Chương trình xúc tiến
thương mại và đầu tư năm 2022
|
Tờ trình
|
Trung tâm
XTTMĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
24
|
Tổ chức Họp mặt Ngày Doanh nhân Việt Nam
|
Kế hoạch
|
Trung tâm
XTTMĐT
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
Quyết định 105/QĐ-UBND về chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/QĐ-UBND về chương trình công tác ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
951
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|