Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1049/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh sách 3815 xã thuộc vùng khó khăn
Thủ tướng Chính phủ vừa ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn kèm theo Quyết định 1049/QĐ-TTg.Theo đó, toàn quốc có 3815 xã thuộc 420 huyện của 53 tỉnh thuộc vùng khó khăn giai đoạn 2014 – 2015. Danh mục này sẽ làm căn cứ thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân… Quyết định này có hiệu lực từ ngày 26/6/2014 và thay thế Quyết định 30/2007/QĐ-TTg .
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1049/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25
tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc
biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày
10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt
khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm
2014 và năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày
08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày
01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã
đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 - 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các
đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn giai đoạn 2014 -
2015, làm căn cứ thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế -
xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân
dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo
đảm quốc phòng an ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm
2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng
khó khăn và các Quyết định liên quan khác của Thủ tướng Chính phủ về việc công
nhận các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Ban
Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, V.III (3b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
TỔNG CÁC TỈNH
|
53
|
(Tỉnh)
|
|
TỔNG CÁC HUYỆN
|
420
|
(Huyện)
|
|
TỔNG CÁC XÃ
|
3815
|
(Xã)
|
STT
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1
|
AN GIANG
|
5
|
24
|
2
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
2
|
8
|
3
|
BẮC GIANG
|
6
|
78
|
4
|
BẮC KẠN
|
7
|
81
|
5
|
BẠC LIÊU
|
6
|
30
|
6
|
BẾN TRE
|
3
|
16
|
7
|
BÌNH ĐỊNH
|
9
|
58
|
8
|
BÌNH PHƯỚC
|
8
|
38
|
9
|
BÌNH THUẬN
|
8
|
27
|
10
|
CÀ MAU
|
8
|
38
|
11
|
CẦN THƠ
|
1
|
1
|
12
|
CAO BẰNG
|
12
|
164
|
13
|
ĐẮK NÔNG
|
8
|
55
|
14
|
ĐẮK LẮK
|
14
|
96
|
15
|
ĐIỆN BIÊN
|
10
|
110
|
16
|
ĐỒNG THÁP
|
3
|
8
|
17
|
GIA LAI
|
15
|
145
|
18
|
HÀ GIANG
|
11
|
172
|
19
|
HÀ NỘI
|
3
|
9
|
20
|
HÀ TĨNH
|
10
|
119
|
21
|
HẢI DƯƠNG
|
1
|
1
|
22
|
HẬU GIANG
|
4
|
12
|
23
|
HÒA BÌNH
|
10
|
142
|
24
|
KHÁNH HÒA
|
6
|
22
|
25
|
KIÊN GIANG
|
9
|
26
|
26
|
KOM TUM
|
9
|
75
|
27
|
LAI CHÂU
|
8
|
99
|
28
|
LÂM ĐỒNG
|
10
|
73
|
29
|
LẠNG SƠN
|
10
|
161
|
30
|
LÀO CAI
|
9
|
141
|
31
|
LONG AN
|
7
|
21
|
32
|
NGHỆ AN
|
15
|
174
|
33
|
NINH BÌNH
|
3
|
32
|
34
|
NINH THUẬN
|
6
|
24
|
35
|
PHÚ THỌ
|
10
|
140
|
36
|
PHÚ YÊN
|
9
|
53
|
37
|
QUẢNG BÌNH
|
6
|
71
|
38
|
QUẢNG NAM
|
15
|
122
|
39
|
QUẢNG NGÃI
|
14
|
96
|
40
|
QUẢNG NINH
|
9
|
47
|
41
|
QUẢNG TRỊ
|
8
|
53
|
42
|
SÓC TRĂNG
|
10
|
85
|
43
|
SƠN LA
|
12
|
157
|
44
|
TÂY NINH
|
5
|
20
|
45
|
THÁI NGUYÊN
|
8
|
99
|
46
|
THANH HÓA
|
22
|
220
|
47
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
7
|
58
|
48
|
TIỀN GIANG
|
4
|
11
|
49
|
TRÀ VINH
|
7
|
57
|
50
|
TUYÊN QUANG
|
6
|
106
|
51
|
VĨNH LONG
|
3
|
5
|
52
|
VĨNH PHÚC
|
1
|
3
|
53
|
YÊN BÁI
|
8
|
132
|
TỈNH
AN GIANG
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
5
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
24
|
I
|
HUYỆN TRI TÔN
|
7
|
1
|
|
Xã An Tức
|
2
|
|
Xã Cô Tô
|
3
|
|
Xã Châu Lăng
|
4
|
|
Xã Ô Lâm
|
5
|
|
Xã Núi Tô
|
6
|
|
Xã Lạc Quới
|
7
|
|
Xã Vĩnh Gia
|
II
|
HUYỆN TỊNH BIÊN
|
6
|
1
|
|
Xã An Cư
|
2
|
|
Xã Tân Lợi
|
3
|
|
Xã An Nông
|
4
|
|
Xã An Phú
|
5
|
|
Xã Nhơn Hưng
|
6
|
|
Xã Văn Giáo
|
III
|
HUYỆN AN PHÚ
|
7
|
1
|
|
Xã Khánh Bình
|
2
|
|
Xã Nhơn Hội
|
3
|
|
Xã Phú Hội
|
4
|
|
Xã Quốc Thái
|
5
|
|
Xã Khánh An
|
6
|
|
Xã Vĩnh Hội Đông
|
7
|
|
Xã Phú Hữu
|
IV
|
THỊ XÃ TÂN CHÂU
|
3
|
1
|
|
Xã Vĩnh Xương
|
2
|
|
Xã Phú Lộc
|
3
|
|
Xã Vĩnh Phương
|
V
|
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
|
1
|
1
|
|
Xã Vĩnh Tế
|
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
2
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
8
|
I
|
HUYỆN XUYÊN MỘC
|
5
|
1
|
|
Xã Bàu Lâm
|
2
|
|
Xã Bình Châu
|
3
|
|
Xã Phước Tân
|
4
|
|
Xã Tân Lâm
|
5
|
|
Xã Hòa Hiệp
|
II
|
HUYỆN CHÂU ĐỨC
|
3
|
1
|
|
Xã Bình Trung
|
2
|
|
Xã Đá Bạc
|
3
|
|
Xã Suối Rao
|
TỈNH
BẮC GIANG
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
6
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
78
|
I
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
21
|
1
|
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
2
|
|
Xã An Châu
|
3
|
|
Xã An Lập
|
4
|
|
Xã Bồng Am
|
5
|
|
Xã Long Sơn
|
6
|
|
Xã Yên Định
|
7
|
|
Xã An Bá
|
8
|
|
Xã An Lạc
|
9
|
|
Xã Cẩm Đàn
|
10
|
|
Xã Chiên Sơn
|
11
|
|
Xã Dương Hưu
|
12
|
|
Xã Giáo Liêm
|
13
|
|
Xã Hữu Sản
|
14
|
|
Xã Lệ Viễn
|
15
|
|
Xã Phúc Thắng
|
16
|
|
Xã Quế Sơn
|
17
|
|
Xã Tuấn Mậu
|
18
|
|
Xã Thạch Sơn
|
19
|
|
Xã Thanh Luận
|
20
|
|
Xã Vân Sơn
|
21
|
|
Xã Vĩnh Khương
|
II
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
21
|
1
|
|
Xã Biển Động
|
2
|
|
Xã Biên Sơn
|
3
|
|
Xã Đồng Cốc
|
4
|
|
Xã Giáp Sơn
|
5
|
|
Xã Kiên Thành
|
6
|
|
Xã Phì Điền
|
7
|
|
Xã Tân Hoa
|
8
|
|
Xã Tân Mộc
|
9
|
|
Xã Thanh Hải
|
10
|
|
Xã Cẩm Sơn
|
11
|
|
Xã Đèo Gia
|
12
|
|
Xã Hộ Đáp
|
13
|
|
Xã Kiên Lao
|
14
|
|
Xã Kim Sơn
|
15
|
|
Xã Phong Minh
|
16
|
|
Xã Phong Vân
|
17
|
|
Xã Phú Nhuận
|
18
|
|
Xã Sa Lý
|
19
|
|
Xã Sơn Hải
|
20
|
|
Xã Tân Lập
|
21
|
|
Xã Tân Sơn
|
III
|
HUYỆN LỤC NAM
|
9
|
1
|
|
Xã Bảo Sơn
|
2
|
|
Xã Đông Phú
|
3
|
|
Xã Nghĩa Phương
|
4
|
|
Xã Tam Dị
|
5
|
|
Xã Bình Sơn
|
6
|
|
Xã Lục Sơn
|
7
|
|
Xã Trường Giang
|
8
|
|
Xã Trường Sơn
|
9
|
|
Xã Vô Tranh
|
IV
|
HUYỆN YÊN THỂ
|
10
|
1
|
|
Xã Đông Sơn
|
2
|
|
Xã Đồng Vương
|
3
|
|
Xã Hồng Kỳ
|
4
|
|
Xã Tam Hiệp
|
5
|
|
Xã Tam Tiến
|
6
|
|
Xã Xuân Lương
|
7
|
|
Xã Canh Nậu
|
8
|
|
Xã Đồng Hưu
|
9
|
|
Xã Đồng Tiến
|
10
|
|
Xã Tiến Thắng
|
V
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
1
|
1
|
|
Xã Hương Sơn
|
VI
|
HUYỆN HIỆP HÒA
|
16
|
1
|
|
Xã Đồng Tân
|
2
|
|
Xã Hòa Sơn
|
3
|
|
Xã Hoàng An
|
4
|
|
Xã Hoàng Thanh
|
5
|
|
Xã Hoàng Vân
|
6
|
|
Xã Hùng Sơn
|
7
|
|
Xã Thái Sơn
|
8
|
|
Xã Thanh Vân
|
9
|
|
Xã Mai Đình
|
10
|
|
Xã Hương Lâm
|
11
|
|
Xã Hợp Thịnh
|
12
|
|
Xã Hoàng Lương
|
13
|
|
Xã Quang Minh
|
14
|
|
Xã Mai Trung
|
15
|
|
Xã Xuân Cẩm
|
16
|
|
Xã Đại Thành
|
TỈNH
BẮC KẠN
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
7
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
81
|
I
|
HUYỆN PẮC NẬM
|
10
|
1
|
|
Xã An Thắng
|
2
|
|
Xã Bằng Thành
|
3
|
|
Xã Bộc Bố
|
4
|
|
Xã Cao Tân
|
5
|
|
Xã Cổ Linh
|
6
|
|
Xã Công Bằng
|
7
|
|
Xã Giáo Hiệu
|
8
|
|
Xã Nghiên Loan
|
9
|
|
Xã Nhạn Môn
|
10
|
|
Xã Xuân La
|
II
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
6
|
1
|
|
Xã Đôn Phong
|
2
|
|
Xã Mỹ Thanh
|
3
|
|
Xã Sỹ Bình
|
4
|
|
Xã Tú Trĩ
|
5
|
|
Xã Vũ Muộn
|
6
|
|
Xã Cao Sơn
|
III
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
9
|
1
|
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2
|
|
Xã Hương Nê
|
3
|
|
Xã Vân Tùng
|
4
|
|
Xã Cốc Đán
|
5
|
|
Xã Lãng Ngâm
|
6
|
|
Xã Thuần Mang
|
7
|
|
Xã Thượng Ân
|
8
|
|
Xã Thượng Quan
|
9
|
|
Xã Trung Hòa
|
IV
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
12
|
1
|
|
Xã Hòa Mục
|
2
|
|
Xã Như Cố
|
3
|
|
Xã Nông Hạ
|
4
|
|
Xã Thanh Bình
|
5
|
|
Xã Cao Kỳ
|
6
|
|
Xã Quảng Chu
|
7
|
|
Xã Thanh Mai
|
8
|
|
Xã Thanh Vận
|
9
|
|
Xã Yên Hân
|
10
|
|
Xã Bình Văn
|
11
|
|
Xã Mai Lạp
|
12
|
|
Xã Yên Cư
|
V
|
HUYỆN BA BÉ
|
12
|
1
|
|
Xã Địa Linh
|
2
|
|
Xã Khang Ninh
|
3
|
|
Xã Bành Trạch
|
4
|
|
Xã Cao Thượng
|
5
|
|
Xã Cao Trĩ
|
6
|
|
Xã Chu Hương
|
7
|
|
Xã Đồng Phúc
|
8
|
|
Xã Hoàng Trĩ
|
9
|
|
Xã Nam Mẫu
|
10
|
|
Xã Phúc Lộc
|
11
|
|
Xã Quảng Khê
|
12
|
|
Xã Yến Dương
|
VI
|
HUYỆN CHỢ ĐÔN
|
12
|
1
|
|
Xã Bằng Lãng
|
2
|
|
Xã Lương Bằng
|
3
|
|
Xã Yên Thượng
|
4
|
|
Xã Bản Thi
|
5
|
|
Xã Bình Trung
|
6
|
|
Xã Nghĩa Tá
|
7
|
|
Xã Tân Lập
|
8
|
|
Xã Yên Nhuận
|
9
|
|
Xã Yên Thịnh
|
10
|
|
Xã Bằng Phúc
|
11
|
|
Xã Xuân Lạc
|
12
|
|
Xã Yên Mỹ
|
VII
|
HUYỆN NA RÌ
|
20
|
1
|
|
Thị trấn Yên Lạc
|
2
|
|
Xã Cư Lễ
|
3
|
|
Xã Cường Lợi
|
4
|
|
Xã Hảo Nghĩa
|
5
|
|
Xã Kim Lư
|
6
|
|
Xã Lương Hạ
|
7
|
|
Xã Lương Thành
|
8
|
|
Xã Lương Thượng
|
9
|
|
Xã Ân Tình
|
10
|
|
Xã Côn Minh
|
11
|
|
Xã Đổng Xá
|
12
|
|
Xã Hữu Thác
|
13
|
|
Xã Kim Hỷ
|
14
|
|
Xã Lam Sơn
|
15
|
|
Xã Lạng San
|
16
|
|
Xã Liêm Thủy
|
17
|
|
Xã Quang Phong
|
18
|
|
Xã Văn Minh
|
19
|
|
Xã Vũ Loan
|
20
|
|
Xã Xuân Dương
|
TỈNH
BẠC LIÊU
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
6
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
30
|
I
|
HUYỆN HỒNG DÂN
|
6
|
1
|
|
Xã Lộc Ninh
|
2
|
|
Xã Ninh Hòa
|
3
|
|
Xã Vĩnh Lộc
|
4
|
|
Xã Vĩnh Lộc A
|
5
|
|
Xã Ninh Quới
|
6
|
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
|
II
|
HUYỆN VĨNH LỢI
|
5
|
1
|
|
Xã Châu Hưng A
|
2
|
|
Xã Hưng Hội
|
3
|
|
Xã Long Thạnh
|
4
|
|
Xã Vĩnh Hưng
|
5
|
|
Xã Vĩnh Hưng A
|
III
|
HUYỆN HÒA BÌNH
|
4
|
1
|
|
Xã Minh Diệu
|
2
|
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
3
|
|
Xã Vĩnh Hậu
|
4
|
|
Xã Vĩnh Hậu A
|
IV
|
HUYỆN GIÁ RAI
|
5
|
1
|
|
Thị trấn Giá Rai
|
2
|
|
Thị trấn Phòng Hộ
|
3
|
|
Xã Phong Thạnh A
|
4
|
|
Xã Tân Thạnh
|
5
|
|
Xã Phong Thạnh Đông
|
V
|
HUYỆN ĐÔNG HẢI
|
8
|
1
|
|
Xã An Trạch
|
2
|
|
Xã An Trạch A
|
3
|
|
Xã Long Điền
|
4
|
|
Xã Long Điền Đông A
|
5
|
|
Xã An Phúc
|
6
|
|
Xã Long Điền Đông
|
7
|
|
Xã Long Điền Tây
|
8
|
|
Xã Điền Hải
|
VI
|
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
|
2
|
1
|
|
Xã Hiệp Thành
|
2
|
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
TỈNH
BẾN TRE
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
3
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
16
|
I
|
HUYỆN THẠNH PHÚ
|
8
|
1
|
|
An Quy
|
2
|
|
An Thuận
|
3
|
|
An Nhơn
|
4
|
|
Thạnh Phong
|
5
|
|
Thạnh Hải
|
6
|
|
Mỹ An
|
7
|
|
Bình Thạnh
|
8
|
|
An Điền
|
II
|
HUYỆN BA TRI
|
6
|
1
|
|
An Đức
|
2
|
|
An Hiệp
|
3
|
|
Tân Thủy
|
4
|
|
Bảo Thạnh
|
5
|
|
An Thủy
|
6
|
|
Bảo Thuận
|
III
|
HUYỆN BÌNH ĐẠI
|
2
|
1
|
|
Thạnh Trị
|
2
|
|
Thừa Đức
|
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
9
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
58
|
I
|
HUYỆN AN LÃO
|
10
|
1
|
|
Thị trấn An Lão
|
2
|
|
Xã An Tân
|
3
|
|
Xã An Dũng
|
4
|
|
Xã An Hòa
|
5
|
|
Xã An Hưng
|
6
|
|
Xã An Nghĩa
|
7
|
|
Xã An Quang
|
8
|
|
Xã An Toàn
|
9
|
|
Xã An Trung
|
10
|
|
Xã An Vinh
|
II
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
9
|
1
|
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
2
|
|
Xã Vĩnh Sơn
|
3
|
|
Xã Vĩnh Hảo
|
4
|
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
5
|
|
Xã Vĩnh Hòa
|
6
|
|
Xã Vĩnh Kim
|
7
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
8
|
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
9
|
|
Xã Vĩnh Thuận
|
III
|
HUYỆN VÂN CANH
|
7
|
1
|
|
Thị trấn Vân Canh
|
2
|
|
Xã Canh Hiển
|
3
|
|
Xã Canh Vinh
|
4
|
|
Xã Canh Hiệp
|
5
|
|
Xã Canh Hòa
|
6
|
|
Xã Canh Liên
|
7
|
|
Xã Canh Thuận
|
IV
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
7
|
1
|
|
Xã Ân Hảo Tây
|
2
|
|
Xã Ân Hữu
|
3
|
|
Xã Ân Tường Đông
|
4
|
|
Xã Ân Nghĩa
|
5
|
|
Xã Ân Sơn
|
6
|
|
Xã Bok Tới
|
7
|
|
Xã Đắk Mang
|
V
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
5
|
1
|
|
Xã Bình Tân
|
2
|
|
Xã Tây Giang
|
3
|
|
Xã Tây Phú
|
4
|
|
Xã Tây Xuân
|
5
|
|
Xã Vĩnh An
|
VI
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
8
|
1
|
|
Xã Mỹ Châu
|
2
|
|
Xã Mỹ Cát
|
3
|
|
Xã Mỹ Lợi
|
4
|
|
Xã Mỹ Thọ
|
5
|
|
Xã Mỹ Thắng
|
6
|
|
Xã Mỹ An
|
7
|
|
Xã Mỹ Thành
|
8
|
|
Xã Mỹ Đức
|
VII
|
HUYỆN HOÀI NHƠN
|
6
|
1
|
|
Xã Hoài Sơn
|
2
|
|
Xã Hoài Hải
|
3
|
|
Xã Hoài Mỹ
|
4
|
|
Xã Hoài Thanh
|
5
|
|
Xã Tam Quan Nam
|
6
|
|
Xã Hoài Hương
|
VIII
|
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
1
|
1
|
|
Xã Nhơn Châu
|
IX
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
5
|
1
|
|
Xã Cát Thành
|
2
|
|
Xã Cát Khánh
|
3
|
|
Xã Cát Minh
|
4
|
|
Xã Cát Chánh
|
5
|
|
Xã Cát Hải
|
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
8
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
38
|
I
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
6
|
1
|
|
Xã Tân Thành
|
2
|
|
Xã Hưng Phước
|
3
|
|
Xã Tân Tiến
|
4
|
|
Xã Thanh Hòa
|
5
|
|
Xã Thiện Hưng
|
6
|
|
Xã Phước Thiện
|
II
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
1
|
1
|
|
Xã Quang Minh
|
III
|
HUYỆN ĐÔNG PHÚ
|
5
|
1
|
|
Xã Tân Hòa
|
2
|
|
Xã Tân Hưng
|
3
|
|
Xã Tân Phước
|
4
|
|
Xã Đồng Tâm
|
5
|
|
Xã Tân Lợi
|
IV
|
HUYỆN LỘC NINH
|
10
|
1
|
|
Xã Lộc An
|
2
|
|
Xã Lộc Hòa
|
3
|
|
Xã Lộc Thạnh
|
4
|
|
Xã Lộc Thiện
|
5
|
|
Xã Lộc Thịnh
|
6
|
|
Xã Lộc Phú
|
7
|
|
Xã Lộc Khánh
|
8
|
|
Xã Lộc Tấn
|
9
|
|
Xã Lộc Quang
|
10
|
|
Xã Lộc Thành
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
3
|
1
|
|
Xã Phú Sơn
|
2
|
|
Xã Đak Nhau
|
3
|
|
Xã Đường 10
|
VI
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
3
|
1
|
|
Xã Phước An
|
2
|
|
Xã Thanh An
|
3
|
|
Xã An Khương
|
VII
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
9
|
1
|
|
Xã Bù Gia Mập
|
2
|
|
Xã Bình Thắng
|
3
|
|
Xã Đức Hạnh
|
4
|
|
Xã Long Hà
|
5
|
|
Xã Long Tân
|
6
|
|
Xã Phú Trung
|
7
|
|
Xã Phú Văn
|
8
|
|
Xã Phước Minh
|
9
|
|
Xã Đăk Ơ
|
VIII
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
1
|
1
|
|
Xã Thanh Lương
|
TỈNH
BÌNH THUẬN
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
8
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
27
|
I
|
HUYỆN TUY PHONG
|
3
|
1
|
|
Xã Phong Phú
|
2
|
|
Xã Phan Dũng
|
3
|
|
Bình Thạnh
|
II
|
HUYỆN BẮC BÌNH
|
6
|
1
|
|
Xã Bình An
|
2
|
|
Xã Phan Điền
|
3
|
|
Xã Sông Bình
|
4
|
|
Xã Phan Lâm
|
5
|
|
Xã Phan Sơn
|
6
|
|
Xã Phan Tiến
|
III
|
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
|
5
|
1
|
|
Xã Thuận Hòa
|
2
|
|
Xã Thuận Minh
|
3
|
|
Xã Đông Giang
|
4
|
|
Xã Đông Tiến
|
5
|
|
Xã La Dạ
|
IV
|
HUYỆN HÀM THUẬN NAM
|
2
|
1
|
|
Xã Hàm Cần
|
2
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
V
|
HUYỆN HÀM TÂN
|
3
|
1
|
|
Xã Sông Phan
|
2
|
|
Xã Tân Hà
|
3
|
|
Xã Sơn Mỹ
|
VI
|
HUYỆN TÁNH LINH
|
4
|
1
|
|
Xã Đức Bình
|
2
|
|
Xã Đức Thuận
|
3
|
|
Xã Măng Tố
|
4
|
|
Xã La Ngâu
|
VII
|
HUYỆN ĐỨC LINH
|
1
|
1
|
|
Xã Trà Tân
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ QUÝ
|
3
|
1
|
|
Xã Tam Thanh
|
2
|
|
Xã Ngũ Phụng
|
3
|
|
Xã Long Hải
|
TỈNH
CÀ MAU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
8
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
38
|
I
|
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
|
6
|
1
|
|
Xã Khánh Bình Đông
|
2
|
|
Xã Khánh Bình Tây
|
3
|
|
Xã Khánh Hải
|
4
|
|
Xã Trần Hợi
|
5
|
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
6
|
|
Xã Khánh Hưng
|
II
|
HUYỆN U MINH
|
6
|
1
|
|
Xã Khánh Hội
|
2
|
|
Xã Khánh Tiến
|
3
|
|
Xã Khánh Hòa
|
4
|
|
Xã Khánh Lâm
|
5
|
|
Xã Khánh Thuận
|
6
|
|
Xã Nguyễn Phích
|
III
|
HUYỆN NGỌC HIỂN
|
6
|
1
|
|
Xã Đất Mũi
|
2
|
|
Xã Tân Ân
|
3
|
|
Xã Tân Ân Tây
|
4
|
|
Xã Viên An
|
5
|
|
Tam Giang Tây
|
6
|
|
Viên An Đông
|
IV
|
HUYỆN THỚI BÌNH
|
6
|
1
|
|
Xã Biển Bạch
|
2
|
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
3
|
|
Xã Tân Lộc
|
4
|
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
5
|
|
Xã Tân Phú
|
6
|
|
Xã Thới Bình
|
V
|
HUYỆN ĐẦM DƠI
|
9
|
1
|
|
Xã Tạ An Khương
|
2
|
|
Xã Tạ An Khương Đông
|
3
|
|
Xã Tân Thuận
|
4
|
|
Xã Tân Tiến
|
5
|
|
Xã Ngọc Chánh
|
6
|
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
7
|
|
Xã Tân Duyệt
|
8
|
|
Xã Thanh Tùng
|
9
|
|
Xã Trần Phán
|
VI
|
HUYỆN NĂM CĂN
|
2
|
1
|
|
Xã Lâm Hải
|
2
|
|
Xã Tam Giang Đông
|
VII
|
HUYỆN CÁI NƯỚC
|
1
|
1
|
|
Xã Đông Thới
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ TÂN
|
2
|
1
|
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
2
|
|
Xã Tân Hải
|
THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
1
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
1
|
I
|
HUYỆN CỜ ĐỎ
|
1
|
1
|
|
Xã Thới Xuân
|
TỈNH
CAO BẰNG
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
12
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
164
|
I
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
14
|
1
|
|
Thị trấn Pác Miầu
|
2
|
|
Xã Đức Hạnh
|
3
|
|
Xã Lý Bôn
|
4
|
|
Xã Mông Ân
|
5
|
|
Xã Nam Cao
|
6
|
|
Xã Nam Quang
|
7
|
|
Xã Quảng Lâm
|
8
|
|
Xã Tân Việt
|
9
|
|
Xã Thạch Lâm
|
10
|
|
Xã Thái Học
|
11
|
|
Xã Thái Sơn
|
12
|
|
Xã Vĩnh Phong
|
13
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
14
|
|
Xã Yên Thổ
|
II
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
18
|
1
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
2
|
|
Xã Phù Ngọc
|
3
|
|
Xã Trường Hà
|
4
|
|
Xã Cải Viên
|
5
|
|
Xã Hạ Thôn
|
6
|
|
Xã Hồng Sỹ
|
7
|
|
Xã Kéo Yên
|
8
|
|
Xã Lũng Nặm
|
9
|
|
Xã Mã Ba
|
10
|
|
Xã Nà Sác
|
11
|
|
Xã Nội Thôn
|
12
|
|
Xã Quý Quân
|
13
|
|
Xã Sóc Hà
|
14
|
|
Xã Sỹ Hai
|
15
|
|
Xã Tổng Cọt
|
16
|
|
Xã Thượng Thôn
|
17
|
|
Xã Vân An
|
18
|
|
Xã Vần Dính
|
III
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
17
|
1
|
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
2
|
|
Xã Hồng Trị
|
3
|
|
Xã Bảo Toàn
|
4
|
|
Xã Cô Ba
|
5
|
|
Xã Cốc Pàng
|
6
|
|
Xã Đình Phùng
|
7
|
|
Xã Hồng An
|
8
|
|
Xã Huy Giáp
|
9
|
|
Xã Hưng Đạo
|
10
|
|
Xã Hưng Thịnh
|
11
|
|
Xã Kim Cúc
|
12
|
|
Xã Khánh Xuân
|
13
|
|
Xã Phan Thanh
|
14
|
|
Xã Sơn Lập
|
15
|
|
Xã Sơn Lộ
|
16
|
|
Xã Thượng Hà
|
17
|
|
Xã Xuân Trường
|
IV
|
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
|
18
|
1
|
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
2
|
|
Xã Lang Môn
|
3
|
|
Xã Minh Thanh
|
4
|
|
Xã Thể Dục
|
5
|
|
Xã Bắc Hợp
|
6
|
|
Xã Ca Thành
|
7
|
|
Xã Hoa Thám
|
8
|
|
Xã Hưng Đạo
|
9
|
|
Xã Mai Long
|
10
|
|
Xã Phan Thanh
|
11
|
|
Xã Quang Thành
|
12
|
|
Xã Tam Kim
|
13
|
|
Xã Thái Học
|
14
|
|
Xã Thành Công
|
15
|
|
Xã Thịnh Vượng
|
16
|
|
Xã Triệu Nguyên
|
17
|
|
Xã Vũ Nông
|
18
|
|
Xã Yên Lạc
|
V
|
HUYỆN HÒA AN
|
13
|
1
|
|
Xã Dân Chủ
|
2
|
|
Xã Đại Tiến
|
3
|
|
Xã Lê Chung
|
4
|
|
Xã Nam Tuấn
|
5
|
|
Xã Nguyễn Huệ
|
6
|
|
Xã Bình Dương
|
7
|
|
Xã Công Trừng
|
8
|
|
Xã Đức Xuân
|
9
|
|
Xã Hà Trì
|
10
|
|
Xã Ngũ Lão
|
11
|
|
Xã Quang Trung
|
12
|
|
Xã Trưng Vương
|
13
|
|
Xã Trương Lương
|
VI
|
HUYỆN THÔNG NÔNG
|
11
|
1
|
|
Thị trấn Thông Nông
|
2
|
|
Xã Bình Lãng
|
3
|
|
Xã Cần Nông
|
4
|
|
Xã Cần Yên
|
5
|
|
Xã Đa Thông
|
6
|
|
Xã Lương Can
|
7
|
|
Xã Lương Thông
|
8
|
|
Xã Ngọc Động
|
9
|
|
Xã Thanh Long
|
10
|
|
Xã Vị Quang
|
11
|
|
Xã Yên Sơn
|
VII
|
HUYỆN HẠ LANG
|
13
|
1
|
|
Xã Quang Long
|
2
|
|
Xã Thị Hoa
|
3
|
|
Xã Việt Chu
|
4
|
|
Xã An Lạc
|
5
|
|
Xã Cô Ngân
|
6
|
|
Xã Đồng Loan
|
7
|
|
Xã Đức Quang
|
8
|
|
Xã Kim Loan
|
9
|
|
Xã Lý Quốc
|
10
|
|
Xã Minh Long
|
11
|
|
Xã Thái Đức
|
12
|
|
Xã Thắng Lợi
|
13
|
|
Xã Vinh Quý
|
VIII
|
HUYỆN THẠCH AN
|
16
|
1
|
|
Xã Đức Long
|
2
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
3
|
|
Xã Vân Trình
|
4
|
|
Xã Canh Tân
|
5
|
|
Xã Danh Sỹ
|
6
|
|
Xã Đức Thông
|
7
|
|
Xã Đức Xuân
|
8
|
|
Xã Kim Đồng
|
9
|
|
Xã Lê Lai
|
10
|
|
Xã Lê Lợi
|
11
|
|
Xã Minh Khai
|
12
|
|
Xã Quang Trọng
|
13
|
|
Xã Thái Cường
|
14
|
|
Xã Thị Ngân
|
15
|
|
Xã Thụy Hùng
|
16
|
|
Xã Trọng Con
|
IX
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
15
|
1
|
|
Xã Đàm Thủy
|
2
|
|
Xã Cảnh Tiên
|
3
|
|
Xã Chí Viễn
|
4
|
|
Xã Đình Phong
|
5
|
|
Xã Đức Hồng
|
6
|
|
Xã Khâm Thành
|
7
|
|
Xã Lăng Yên
|
8
|
|
Xã Phong Châu
|
9
|
|
Xã Thân Giáp
|
10
|
|
Xã Cao Thăng
|
11
|
|
Xã Ngọc Côn
|
12
|
|
Xã Ngọc Chung
|
13
|
|
Xã Ngọc Khê
|
14
|
|
Xã Phong Nặm
|
15
|
|
Xã Trung Phúc
|
X
|
HUYỆN TRÀ LĨNH
|
10
|
1
|
|
Thị trấn Hùng Quốc
|
2
|
|
Xã Quốc Toản
|
3
|
|
Xã Cao Chương
|
4
|
|
Xã Cô Mười
|
5
|
|
Xã Lưu Ngọc
|
6
|
|
Xã Quang Hán
|
7
|
|
Xã Quang Trung
|
8
|
|
Xã Quang Vinh
|
9
|
|
Xã Tri Phương
|
10
|
|
Xã Xuân Nội
|
XI
|
HUYỆN QUẢNG UYÊN
|
12
|
1
|
|
Xã Cai Bộ
|
2
|
|
Xã Quốc Phong
|
3
|
|
Xã Tự Do
|
4
|
|
Xã Bình Lăng
|
5
|
|
Xã Đoài Khôn
|
6
|
|
Xã Hạnh Phúc
|
7
|
|
Xã Hoàng Hải
|
8
|
|
Xã Hồng Định
|
9
|
|
Xã Hồng Quang
|
10
|
|
Xã Ngọc Động
|
11
|
|
Xã Phi Hải
|
12
|
|
Xã Quốc Dân
|
XII
|
HUYỆN PHỤC HOÀ
|
7
|
1
|
|
Xã Đại Sơn
|
2
|
|
Xã Cách Linh
|
3
|
|
Xã Hồng Đại
|
4
|
|
Xã Lương Thiện
|
5
|
|
Xã Mỹ Hưng
|
6
|
|
Xã Tiên Thành
|
7
|
|
Xã Triệu Âu
|
TỈNH
ĐẮK NÔNG
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
8
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
55
|
I
|
HUYỆN ĐẮK R'LẤP
|
9
|
1
|
|
Xã Đăk Sin
|
2
|
|
Xã Đăk Wer
|
3
|
|
Xã Đạo Nghĩa
|
4
|
|
Xã Nghĩa Thắng
|
5
|
|
Xã Nhân Cơ
|
6
|
|
Xã Nhân Đạo
|
7
|
|
Xã Quảng Tín
|
8
|
|
Xã Đăk Ru
|
9
|
|
Xã Hưng Bình
|
II
|
HUYỆN KRÔNG NÔ
|
12
|
1
|
|
Thị trấn Đăk Mâm
|
2
|
|
Xã Đăk Đrô
|
3
|
|
Xã Đăk Sôr
|
4
|
|
Xã Đức Xuyên
|
5
|
|
Xã Nam Đà
|
6
|
|
Xã Nâm N'Đir
|
7
|
|
Xã Quảng Phú
|
8
|
|
Xã Buôn Choăh
|
9
|
|
Xã Đăk Nang
|
10
|
|
Xã Nâm Nung
|
11
|
|
Xã Nam Xuân
|
12
|
|
Xã Tân Thành
|
III
|
HUYỆN ĐẮK GLONG
|
7
|
1
|
|
Xã Quảng Khê
|
2
|
|
Xã Đăk Ha
|
3
|
|
Xã Đăk Plao
|
4
|
|
Xã Đăk R'măng
|
5
|
|
Xã Đăk Som
|
6
|
|
Xã Quảng Hòa
|
7
|
|
Xã Quảng Sơn
|
IV
|
HUYỆN TUY ĐỨC
|
6
|
1
|
|
Xã Đăk Buk So
|
2
|
|
Xã Quảng Tân
|
3
|
|
Xã Đăk Ngo
|
4
|
|
Xã Đăk R'tih
|
5
|
|
Xã Quảng Tâm
|
6
|
|
Xã Quảng Trực
|
V
|
HUYỆN CƯ JÚT
|
5
|
1
|
|
Xã Cư Knia
|
2
|
|
Xã Đăk Đrông
|
3
|
|
Xã Đắk Wil
|
4
|
|
Xã Trúc Sơn
|
5
|
|
Xã EaPô
|
VI
|
THỊ XÃ GIA NGHĨA
|
2
|
1
|
|
Xã Đăk Nia
|
2
|
|
Xã Đăk RMoan
|
VII
|
HUYỆN ĐẮK MIL
|
8
|
1
|
|
Xã Đăk Lao
|
2
|
|
Xã Đăk N'drót
|
3
|
|
Xã Đăk R'la
|
4
|
|
Xã Đăk Săk
|
5
|
|
Xã Đức Minh
|
6
|
|
Xã Thuận An
|
7
|
|
Xã Đăk Gằn
|
8
|
|
Xã Long Sơn
|
VIII
|
HUYỆN ĐẮK SONG
|
6
|
1
|
|
Xã Thuận Hà
|
2
|
|
Xã Thuận Hạnh
|
3
|
|
Xã Đăk Hòa
|
4
|
|
Xã Đăk Môl
|
5
|
|
Xã Đăk N'Drung
|
6
|
|
Xã Trường Xuân
|
TỈNH
ĐẮK LẮK
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
14
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
96
|
I
|
THỊ XÃ BUÔN HỒ
|
1
|
1
|
|
Xã Êa Drông
|
II
|
HUYỆN EA KAR
|
7
|
1
|
|
Xã Cư Ni
|
2
|
|
Xã Ea Sar
|
3
|
|
Xã Cư Bông
|
4
|
|
Xã Cư Elang
|
5
|
|
Xã Cu Prông
|
6
|
|
Xã Cư Yang
|
7
|
|
Xã Ea Sô
|
III
|
HUYỆN EA H'LEO
|
11
|
1
|
|
Xã Cư Mốt
|
2
|
|
Xã Ea Khăl
|
3
|
|
Xã Ea Nam
|
4
|
|
Xã Ea Wy
|
5
|
|
Xã Cư Amung
|
6
|
|
Xã Ea Dliêyang
|
7
|
|
Xã Ea Hiao
|
8
|
|
Xã Ea H' Leo
|
9
|
|
Xã Ea Ral
|
10
|
|
Xã Ea Sol
|
11
|
|
Xã Ea Tir
|
IV
|
HUYỆN CƯ M'GAR
|
3
|
1
|
|
Xã Ea Kiết
|
2
|
|
Xã Ea Kuêh
|
3
|
|
Xã Ea Mdroh
|
V
|
HUYỆN BUÔN ĐÔN
|
7
|
1
|
|
Xã Ea Bar
|
2
|
|
Xã Tân Hòa
|
3
|
|
Xã Cuôr Knia
|
4
|
|
Xã Ea Huar
|
5
|
|
Xã Ea Nuôl
|
6
|
|
Xã Ea Wer
|
7
|
|
Xã Krông Na
|
VI
|
HUYỆN CƯ KUIN
|
7
|
1
|
|
Xã Dray Bhăng
|
2
|
|
Xã Ea Bhôk
|
3
|
|
Xã Ea Hu
|
4
|
|
Xã Ea Ning
|
5
|
|
Xã Ea Tiêu
|
6
|
|
Xã Hòa Hiệp
|
7
|
|
Xã Cư Êwi
|
VII
|
HUYỆN LẮK
|
8
|
1
|
|
Xã Buôn Triết
|
2
|
|
Xã Bông Krang
|
3
|
|
Xã Đăk Nuê
|
4
|
|
Xã Đăk Phơi
|
5
|
|
Xã Ea R'bin
|
6
|
|
Xã Krông Nô
|
7
|
|
Xã Nam Ka
|
8
|
|
Xã Yang Tao
|
VIII
|
HUYỆN KRÔNG BÚK
|
7
|
1
|
|
Xã Cư Né
|
2
|
|
Xã Cư Pơng
|
3
|
|
Xã Chư Kbô
|
4
|
|
Xã Ea Ngai
|
5
|
|
Xã Pơng Drang
|
6
|
|
Xã Tân Lập
|
7
|
|
Xã Ea Sin
|
IX
|
HUYỆN KRÔNG ANA
|
6
|
1
|
|
Xã Băng Adrênh
|
2
|
|
Xã Bình Hòa
|
3
|
|
Xã Dray Sáp
|
4
|
|
Xã Dur Kmăl
|
5
|
|
Xã Ea Bông
|
6
|
|
Xã Ea Na
|
X
|
HUYỆN KRÔNG BÔNG
|
9
|
1
|
|
Xã Hòa Lễ
|
2
|
|
Xã Hòa Phong
|
3
|
|
Xã Hòa Sơn
|
4
|
|
Xã Cư Drăm
|
5
|
|
Xã Cư Pui
|
6
|
|
Xã Dang Kang
|
7
|
|
Xã Ea Trul
|
8
|
|
Xã Yang Mao
|
9
|
|
Xã Yang Reh
|
XI
|
HUYỆN KRÔNG PẮC
|
7
|
1
|
|
Xã Ea Phê
|
2
|
|
Xã Hòa Tiến
|
3
|
|
Xã Krông Búk
|
4
|
|
Xã Tân Tiến
|
5
|
|
Xã Ea Uy
|
6
|
|
Xã Ea Yiêng
|
7
|
|
Xã Vụ Bổn
|
XII
|
HUYỆN M'ĐẮK
|
7
|
1
|
|
Xã Cư Prao
|
2
|
|
Xã Êa Lai
|
3
|
|
Xã Cư Mta
|
4
|
|
Xã Cư San
|
5
|
|
Xã Êa Trang
|
6
|
|
Xã Krông Á
|
7
|
|
Xã Krông Jing
|
XIII
|
HUYỆN EA SÚP
|
9
|
1
|
|
Xã Cư Mlan
|
2
|
|
Xã Ea Lê
|
3
|
|
Xã Ea Rốk
|
4
|
|
Xã Ea Bung
|
5
|
|
Xã Cư Kbang
|
6
|
|
Xã Ia Jlơi
|
7
|
|
Xã Ia Lốp
|
8
|
|
Xã Ia Rvê
|
9
|
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
XIV
|
HUYỆN KRÔNG NĂNG
|
7
|
1
|
|
Thị trấn Krông Năng
|
2
|
|
Xã Dliêya
|
3
|
|
Xã Ea Hồ
|
4
|
|
Xã Ea Tam
|
5
|
|
Xã Cư Klông
|
6
|
|
Xã Ea Dăh
|
7
|
|
Xã Ea Puk
|
TỈNH
ĐIỆN BIÊN
DANH
MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã,
phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ
HUYỆN
|
10
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
110
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG ẢNG
|
9
|
1
|
|
Xã Ẳng Nưa
|
2
|
|
Xã Ẳng Cang
|
3
|
|
Xã Ẳng Tở
|
4
|
|
Xã Búng Lao
|
5
|
|
Xã Mường Đăng
|
6
|
|
Xã Mường Lạn
|
7
|
|
Xã Nặm Lịch
|
8
|
|
Xã Ngối Cáy
|
9
|
|
Xã Xuân Lao
|
II
|
HUYỆN TUẦN GIÁO
|
18
|
1
|
|
Xã Pú Nhung
|
2
|
|
Xã Tòa Tình
|
3
|
|
Xã Chiềng Sinh
|
4
|
|
Xã Chiềng Đông
|
5
|
|
Xã Mùn Chung
|
6
|
|
Xã Mường Khong
|
7
|
|
Xã Mường Mùn
|
8
|
|
Xã Mường Thín
|
9
|
|
Xã Nà Sáy
|
10
|
|
Xã Nà Tòng
|
11
|
|
Xã Phình Sáng
|
12
|
|
Xã Pú Xi
|
13
|
|
Xã Quài Cang
|
14
|
|
Xã Quài Nưa
|
15
|
|
Xã Quài Tở
|
16
|
|
Xã Rạng Đông
|
17
|
|
Xã Ta Ma
|
18
|
|
Xã Tênh Phông
|
III
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
| | |