ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1048/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày
06 tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu.
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện theo thẩm quyền và thông
báo 02 thủ tục hành chính đến các tổ chức và cá nhân có liên quan.
Giao Sở Thông
tin và Truyền thông theo dõi việc triển khai, thực hiện các thủ tục hành chính
này trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
01
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
02
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
Phần II. Nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
1. Thủ tục:
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Trình tự thực hiện:
- Cơ sở dịch vụ photocopy phải thực hiện khai báo hoạt động với Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 10
ngày trước khi hoạt động.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Thời gian
tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến
11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ thứ bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
- Nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra
tính hợp lệ của giấy hẹn và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ theo dõi trả
kết quả.
+ Thời gian
trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến
17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
Cách thức thực hiện: Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm: Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải có trách
nhiệm cập nhật thông tin trong tờ
khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình quản lý.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả của việc thực hiện thủ tục
hành chính:
Lệ phí: Chưa
quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (theo Mẫu
số 16, ban hành kèm theo Thông tư 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,ngày…… tháng……. năm…….
TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện)............................ (1)
1. Tên cơ sở dịch
vụ photocopy:.................................................................
- Địa chỉ:.....................................................................................................
- Điện thoại:................................................................................................
2. Họ tên người
đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:................................ (2)
- Địa chỉ nơi cư
trú:....................................................................................
- Điện thoại:................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số:............................. ngày..... tháng...... năm..........
- Nơi cấp:....................................................................................................
3. Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số.......... ngày... tháng....
năm........
nơi cấp................................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ
photocopy......................
5. Danh
mục thiết bị:...................................................................................
Số TT
|
Tên (3) máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Model và số sê -ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch
vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng
các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được
lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để
cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
--------------------------------
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện, quận, thị xã.
(2) Người đại diện theo pháp luật.
(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng
hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).
2. Thủ tục:
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Trình tự thực hiện:
- Cơ sở dịch vụ photocopy phải gửi tờ khai thay đổi thông tin
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông
tin đã khai báo đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện.
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Thời gian
tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến
11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
- Nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra
tính hợp lệ của giấy hẹn và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ theo dõi trả
kết quả.
+ Thời gian
trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến
17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ
nghỉ).
Cách thức thực hiện: Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm: Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải có trách
nhiệm cập nhật thông tin trong tờ
khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình quản lý.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả của việc thực hiện thủ tục
hành chính:
Lệ phí: Chưa
quy định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (theo Mẫu
số 17, ban hành kèm theo Thông tư 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 17
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,ngày…… tháng……. năm…….
TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp
huyện)............................ (1)
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ
KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch
vụ photocopy:.................................................................
- Địa chỉ:.....................................................................................................
- Điện thoại:................................................................................................
2. Họ
tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:................................
(2)
- Địa chỉ nơi cư
trú:....................................................................................
- Điện thoại:................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: ............................. ngày..... tháng...... năm.........
- Nơi cấp:....................................................................................................
3. Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số.......... ngày... tháng....
năm........
nơi cấp................................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ
photocopy......................
5. Danh
mục thiết bị:...................................................................................
Số TT
|
Tên (3) máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Model và số sê -ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG
THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch
vụ photocopy:.................................................................
- Địa chỉ:.....................................................................................................
- Điện thoại:................................................................................................
2. Họ tên người
đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:................................ (2)
- Địa chỉ nơi
cư
trú:....................................................................................
- Điện thoại:................................................................................................
- Chứng minh
nhân dân số:............................. ngày..... tháng...... năm..........
- Nơi cấp:....................................................................................................
3. Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số.......... ngày... tháng....
năm........
- Nơi cấp.....................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ
photocopy:.....................
5. Danh
mục thiết bị:...................................................................................
Số TT
|
Tên (3) máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Model và số sê -ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy
cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định
pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành
02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật
vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
------------------------------
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân
cấp huyện, quận, thị xã.
(2) Người đại diện
theo pháp luật.
(3) Máy photocopy
phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).