|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1041/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1041/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 24
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/201 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Văn bản số 896/SYT-VP ngày 08/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và 02 (hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; sửa đổi, bổ sung Danh mục và Quy
trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12 lĩnh
vực Khám bệnh, chữa bệnh tại Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 27/3/2024, bãi bỏ
02 thủ tục hành chính số thứ tự 20, 21 Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh tại Quyết
định số 2606/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
QT.KCB.01
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
430.000 đồng (không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT
ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị
thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh.
|
2
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
QT.KCB.02
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đồng (trường hợp 1,2)
/430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Như trên
|
3
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề
|
QT.KCB.04
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
430.000 đồng (không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Như trên
|
4
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
QT.KCB.05
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
430.000 đồng (không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Như trên
|
5
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
QT.KCB.06
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đồng (trường hợp 1,
2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với
cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Như trên
|
6
|
Cấp mới
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
QT.KCB.10
|
80 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt,
Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
4.300.000 đồng
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng (không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
Như trên
|
7
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
QT.KCB.11
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.500.000 đồng (không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
Như trên
|
8
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
QT.KCB.12
|
Trường hợp 1: Trường hợp thay
đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc: 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
|
- Trường hợp 1: 1.500.000 đồng
- Trường hợp 2:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng (không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
Như trên
|
Trường hợp 2: Trường hợp thay
đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật: 80 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
(Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QT.HNY.20
|
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị
thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
2
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QT.HNY.21
|
Như trên
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI TTHC
A. TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
10. Cấp mới
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KCB.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
1. Các trường hợp cấp mới giấy
phép hoạt động:
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép hoạt động;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bị thu hồi giấy phép hoạt động, trừ trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều
56 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng thay đổi hình thức tổ chức;
d) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng thay đổi địa điểm;
đ) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng chia tách, hợp nhất, sáp nhập;
e) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng bổ sung thêm cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc ngoài khuôn viên của cơ sở đã được cấp phép;
g) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đã được cấp giấy phép hoạt động nhưng đề nghị chuyển sang hoạt động theo mô
hình khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không vì mục
đích lợi nhuận.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đã được cấp giấy phép hoạt động có thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi
tên gọi, quy mô, phạm vi hoạt động, địa điểm thì không phải thực hiện thủ tục
đề nghị cấp mới giấy phép hoạt động.
3. Đáp ứng theo các điều kiện
quy định tại Điều 40 đến Điều 58 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị
cấp mới giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại các điểm a, b, c,
d, đ, e khoản 1 Điều 59 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
-
|
Đơn đề nghị cấp mới giấy phép
hoạt động theo mẫu BM.KCB.10.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ quyết định
thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy
chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước
ngoài;
|
|
x
|
-
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hành
nghề và giấy xác nhận quá trình hành nghề theo mẫu BM.KCK.10.02 của người chịu
trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. (không áp dụng
đối với trường hợp các giấy tờ này đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống
thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc
gia về y tế);
|
|
x
|
-
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hành
nghề và giấy xác nhận quá trình hành nghề theo mẫu BM.KCK.10.02 của người phụ
trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (không áp dụng đối với
trường hợp các giấy tờ này đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về
quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế);
|
|
x
|
-
|
Bản kê khai cơ sở vật chất,
danh mục thiết bị y tế, danh sách nhân sự đáp ứng điều kiện cấp giấy phép hoạt
động tương ứng với từng hình thức tổ chức theo mẫu BM.KCB.10.03 và các giấy tờ
chứng minh, xác nhận các kê khai đó;
|
x
|
|
-
|
Danh sách ghi rõ họ tên, số
giấy phép hành nghề của từng người hành nghề đăng ký hành nghề tại cơ sở đó theo
mẫu BM.KCB.10.04;
|
x
|
|
-
|
Văn bản do cấp có thẩm quyền
phê duyệt quy định về chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của bệnh viện của
nhà nước hoặc điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện tư nhân theo mẫu
BM.KCB.10.05;
|
x
|
|
-
|
Danh mục chuyên môn kỹ thuật
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
|
x
|
|
-
|
Trường hợp đề nghị cấp lần đầu
giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh không vì mục đích lợi nhuận thì phải có tài liệu chứng minh nguồn
tài chính bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh không vì mục đích lợi nhuận.
|
x
|
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động
nhưng thay đổi địa điểm theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP:
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
hoạt động theo mẫu BM.KCB.10.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ quyết định
thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc
giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước
ngoài;
|
|
x
|
-
|
Bản kê khai cơ sở vật chất
đáp ứng điều kiện cấp giấy phép hoạt động tại địa điểm mới và các giấy tờ chứng
minh, xác nhận các kê khai đó;
|
x
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt
động đã cấp.
|
|
x
|
Trường hợp 3: Hồ sơ đề nghị
cấp mới giấy phép hoạt động đối với cơ sở đã được cấp giấy phép hoạt động
nhưng đề nghị chuyển sang hoạt động theo mô hình khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
hoặc hoạt động theo mô hình không vì mục đích lợi nhuận, không thu chi phí
khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 59
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP:
|
-
|
Đơn đề nghị cấp mới giấy phép
hoạt động theo mẫu BM.KCB.10.01
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh nguồn tài
chính cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
|
-
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 80
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: Thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm
việc, Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại
cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi
trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản
thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn
thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị)
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Y tế.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do
không cấp giấy phép hoạt động
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và yêu cầu nộp
phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp
vụ Y, đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng Nghiệp vụ Y để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/Dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý. Chuyên viên là thành viên Đoàn thẩm định cấp, cấp lại, cấp
điều chỉnh giấy phép hoạt động (Đoàn thẩm định)
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung:
+ Dự thảo văn bản thông báo
các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và phát hành văn bản.
+ Nếu không sửa đổi, bổ sung
đầy đủ theo yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B9.
+ Nếu sửa đổi, bổ sung đầy đủ
theo yêu cầu thì chuyển sang bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lập danh sách tổ chức đề nghị cấp mới Giấy phép hoạt động; tham mưu đoàn thẩm
định bố trí lịch thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y; Lãnh đạo
Sở; Văn thư
|
09 ngày
|
Mẫu 05; Danh sách tổ chức đề nghị cấp mới Giấy phép hoạt động hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc dự thảo văn bản thông
báo các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
|
B5
|
Thẩm định tại cơ sở:
- Tổ chức thẩm định điều kiện
hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm
định:
+ Nếu không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung thì dự thảo giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ
thuật trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo B6.
+ Nếu các điều kiện cấp Giấy
phép hoạt động chưa đạt thì yêu cầu khắc phục, bổ sung cho đến khi đủ điều kiện
thì dự thảo giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy theo B6.
+ Nếu các điều kiện cấp giấy
phép hoạt động không đạt thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn
thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B9.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
60 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định và/hoặc Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ
sơ và/hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết và/hoặc Dự
thảo Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
|
B6
|
- Xem xét ký nháy dự thảo tại
bước B4 hoặc B5
- Trình hồ sơ kèm dự thảo lên
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
05 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ
thuật hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của Phòng nghiệp vụ Y.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả giải quyết TTHC qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ
thuật hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Mẫu 05; Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục
kỹ thuật hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
* Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép hoạt động, Sở Y tế công bố trên Cổng thông
tin điện tử của đơn vị và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh của Bộ Y tế các thông tin sau: tên, địa chỉ cơ sở được cấp giấy
phép hoạt động; họ, tên và số giấy phép hành nghề người chịu trách nhiệm
chuyên môn kỹ thuật; số giấy phép hoạt động; phạm vi hoạt động chuyên môn và
thời gian hoạt động chuyên môn.
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KCB.10.01
|
Đơn đề nghị cấp/điều chỉnh/cấp
lại giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
BM.KCB.10.02
|
Giấy xác nhận quá trình hành
nghề
|
|
BM.KCB.10.03
|
Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
BM.KCB.10.04
|
Danh sách đăng ký hành nghề
|
|
BM.KCB.10.05
|
Điều lệ tổ chức và hoạt động
đối với bệnh viện tư nhân
|
|
BM.KCB.10.06
|
Giấy phép hoạt động
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép hoạt động và quyết
định phê duyệt danh mục kỹ thuật hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp
giấy phép hoạt động
|
-
|
Biên bản thẩm định
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nghiệp
vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KCB.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
1. Các trường hợp cấp lại giấy
phép hoạt động:
a) Giấy phép hoạt động bị mất
hoặc hư hỏng;
b) Sai sót thông tin.
2. Đáp ứng theo các điều kiện
quy định tại Điều 40 đến Điều 58 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Trường hợp 1: Trường hợp
giấy phép hoạt động bị mất hoặc hư hỏng
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
hoạt động theo mẫu BM.KCB.11.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao bị mất hoặc bản gốc
giấy phép hoạt động bị hư hỏng (nếu có).
|
x
|
|
Trường hợp 2: Trường hợp
sai sót thông tin
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
hoạt động theo mẫu BM.KCB.11.01;
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh nội dung,
thông tin sai sót cần sửa lại.
|
x
|
|
-
|
Bản gốc giấy phép hoạt động
đã cấp
|
x
|
|
-
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Y tế.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do
không cấp giấy phép hoạt động
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và yêu cầu nộp
phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp
vụ Y, đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng nghiệp vụ Y để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/Dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý. Chuyên viên là thành viên Đoàn thẩm định cấp, cấp lại, cấp
điều chỉnh giấy phép hoạt động (Đoàn thẩm định)
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét hồ sơ; Lập danh sách cấp
lại Giấy phép hoạt động; tham mưu đoàn thẩm định họp thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Danh sách cấp lại Giấy phép hoạt động
|
B5
|
Tổ chức họp thẩm định hồ sơ
|
Đoàn thẩm định (Sở Y tế quyết định thành lập)
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản họp thẩm định hồ sơ
|
B6
|
Trên cơ sở kết quả tại cuộc họp
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện:
Đoàn thẩm định dự thảo Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ
thuật;
- Trường hợp không đủ điều kiện:
Đoàn thẩm định dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp giấy phép hoạt
động
|
Đoàn thẩm định
|
13 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ
thuật hoặc Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp giấy phép hoạt động
|
B7
|
- Xem xét ký nháy dự thảo tại
bước B3
- Trình hồ sơ kèm dự thảo lên
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ
thuật hoặc Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp giấy phép hoạt động
|
B8
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC của Phòng Nghiệp vụ Y.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp giấy phép hoạt động
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả giải quyết TTHC qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp giấy phép hoạt động
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Mẫu 05; Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục
kỹ thuật hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp giấy phép hoạt động
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KCB.11.01
|
Đơn đề nghị cấp/điều chỉnh/cấp
lại giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
BM.KCB.11.02
|
Giấy phép hoạt động
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép hoạt động và quyết
định phê duyệt danh mục kỹ thuật hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp
giấy phép hoạt động
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nghiệp
vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KCB.12
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
1. Các trường hợp điều chỉnh
giấy phép hoạt động:
a) Thay đổi tên, địa chỉ
(không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc;
b) Thay đổi quy mô hoạt động,
phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật.
2. Đáp ứng theo các điều kiện
quy định tại Điều 40 đến Điều 58 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Trường hợp 1: Trường hợp
thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc
|
-
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
hoạt động theo mẫu BM.KCB.12.01;
|
x
|
|
-
|
Các giấy tờ chứng minh nội
dung thay đổi;
|
x
|
|
-
|
Giấy phép hoạt động.
|
x
|
|
Trường hợp 2: Trường hợp
thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật
|
-
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy
phép hoạt động theo mẫu BM.KCB.12.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy phép hoạt động;
|
x
|
|
-
|
Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế và hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng
đáp ứng việc thay đổi.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
Trường hợp 1: Trường hợp thay
đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc: 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp 2: Trường hợp thay
đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật: 80 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Y tế.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Y tế.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh với trường hợp 1; Văn bản cho phép thay đổi
quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục
kỹ thuật với trường hợp 2 hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp giấy
phép hoạt động/cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên
môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và yêu cầu nộp
phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp
vụ Y, đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng Nghiệp vụ Y để xử lý.
|
Cán bộ TN&TKQ/Dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý. Chuyên viên là thành viên Đoàn thẩm định cấp, cấp lại, cấp
điều chỉnh giấy phép hoạt động (Đoàn thẩm định)
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
* Trường hợp 1: Trường hợp
thay đổi tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm), thời gian làm việc:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung:
+ Dự thảo văn bản thông báo
các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và phát hành văn bản.
+ Nếu không sửa đổi, bổ sung
đầy đủ theo yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B9.
+ Nếu sửa đổi, bổ sung đầy đủ
theo yêu cầu thì dự thảo Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục
kỹ thuật trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp đủ điều kiện: Dự
thảo Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật trình lãnh
đạo phòng xem xét, ký nháy.
* Trường hợp 2: Trường hợp
thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật: Thực hiện các bước tại QT.KCB.10 (Cấp mới giấy phép hoạt động),
kết quả thủ tục là văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y; Lãnh đạo
Sở; Văn thư
|
16 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc dự
thảo văn bản thông báo các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung hoặc dự thảo
Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
|
B5
|
- Xem xét ký nháy dự thảo tại
bước B3
- Trình hồ sơ kèm dự thảo lên
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
hoặc dự thảo Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Phòng Nghiệp vụ Y.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc Giấy
phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả giải quyết TTHC qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ
sơ
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc Giấy
phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Mẫu 05; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
hoặc Giấy phép hoạt động và quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KCB.12.01
|
Đơn đề nghị cấp/điều chỉnh/cấp
lại giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
BM.KCB.12.02
|
Giấy phép hoạt động
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh với trường hợp 1; Văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm
vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật với trường hợp
2 hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do không cấp giấy phép hoạt động/cho phép
thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nghiệp
vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1041/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|