|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 104/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Thể dục thể thao Sở Văn hóa Thanh Hóa
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
07 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể
thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL
ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3924/TTr-SVHTTDL ngày 20/12/2018
và Báo cáo thẩm tra số 03/BC-VP ngày 03/01/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành và 22 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 22TTHC lĩnh
vực Thể dục thể thao(được giữ nguyên số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC) tại Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 02 TTHC lĩnh vực Thể dục
thể thao tại Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực thể dục
thể thao và lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
(BVH-THA-279089)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/CP-NĐ
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể thao và
DL.
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng ném.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.
(BVH-THA-279090)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/CP-NĐ
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể thao và
DL.
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Wushu.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.
(BVH-THA-279091)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/CP-NĐ
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể thao và
DL.
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Leo núi thể thao.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ.
(BVH-THA-279092)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/CP-NĐ
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể thao và
DL.
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Bóng rổ.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
(BVH-THA-278844)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định:
- Các cơ sở thể thao tổ chức
hoạt động: Võ cổ truyền và Vovinam, Karatedo, Quyền anh, Judo, Taekwondo, bắn
súng thể thao: 1.000.000 đồng/GCN.
- Cơ sở thể thao tổ chức hoạt
động: Lân sư rồng, cầu lông, bóng bàn: 1.500.000 đồng/GCN.
- Cơ sở thể thao tổ chức hoạt
động: Patin, vũ đạo giải trí, khiêu vũ thể thao, Billiards và Snooker, bóng đá,
quần vợt, bơi, lặn, thể dục thẩm mỹ, thể dục thể hình: 2.500.000 đồng/GCN.
- Cơ sở thể thao tổ chức hoạt
động: Mô tô nước trên biển, dù lượn và diều bay có động cơ: 3.000.000 đồng/GCN.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/CP-NĐ
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể thao và
DL.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
(BVH-THA-278870)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 1.000.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/CP-NĐ
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể thao và
DL.
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 về việc Quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(22/24 TTHC tại Quyết định số
3146/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi, bổ
sung nhưng giữ nguyên số hồ sơ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
(BVH-THA-279034)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL
ngày 08/11/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về điều kiện
chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Yoga. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl
(BVH-THA-279035)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Gofl.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
(BVH-THA-279036)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 1.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Cầu lông.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
(BVH-THA-279037)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 1.000.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Taekwondo.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Karate
(BVH-THA-279038)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 1.000.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Karate.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn
(BVH-THA-279039)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bơi, lặn.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
(BVH-THA-279040)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Billiards & Snooker.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
(BVH-THA-279041)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 1.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng bàn. Có hiệu lực từ ngày 05/3/2018.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
(BVH-THA-279042)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 1.000.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Judo. Có hiệu lực từ ngày 20/3/2018.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(BVH-THA-279043)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 3.000.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Dù lượn và diều bay.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(BVH-THA-279044)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Khiêu vũ thể thao.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
(BVH-THA-279045)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thể hình và Fitness.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(BVH-THA-279046)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định:
2.500.000 đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/CP-NĐ
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thẩm mỹ. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2018.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
(BVH-THA-279047)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 1.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Lân Sư Rồng.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
(BVH-THA-279048)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
(BVH-THA-279049)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 1.000.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quyền anh. Có hiệu lực từ ngày 25/3/2018.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
(BVH-THA-279050)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 1.000.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Võ cổ truyền, Vovinam.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
(BVH-THA-279051)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 3.000.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số 142/2018/CP-NĐ
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Mô tô nước trên biển.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
(BVH-THA-279052)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng đá.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
(BVH-THA-279053)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quần vợt. Có hiệu lực từ ngày 15/5/2018.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
(BVH-THA-279054)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 2.500.000
đồng/GCN
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Patin.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí.
(BVH-THA-279055)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Nghị định số 106/2016/CP-NĐ
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Nghị định số
142/2018/CP-NĐ ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số
21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ Văn hóa, TT & DL quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn
biển thể thao giải trí.
|
- Yêu cầu điều kiện
- Căn cứ pháp lý
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
|
Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1.
|
THA-289581
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
|
2.
|
THA-289596
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
1.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|