THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá
nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
35
ngày làm việc
|
Chưa
quy định
|
Quyết
định số 1953/QĐ- UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
40
ngày làm việc
|
Quyết
định số 142/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
35
ngày làm việc
|
Quyết
định số 141/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
35
ngày làm việc
|
Như
trên
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
10
ngày làm việc
|
Chưa
quy định
|
Quyết
định số 1139/QĐ- UBND ngày 15/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Trường
hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý:
20 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Trường
hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý: 35
ngày làm việc.
|
8
|
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
Trường
hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý,
thu hồi năng lượng từ CTNH: 20 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Trường
hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ CTNH: 35 ngày làm việc.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
-
Trường hợp không cần tiến hành lấy mẫu để kiểm chứng: 20 ngày làm việc.
-
Trường hợp có tiến hành lấy mẫu để kiểm chứng: 35 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
10
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
11
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
47
ngày làm việc.
|
Quyết
định số 141/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
12
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
47
ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
13
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
37
ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
14
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo
vệ môi trường chi tiết
|
30 ngày
làm việc
|
Quyết
định số 142/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
15
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy
mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
20
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Thủ tục chấp thuận việc điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi,
quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án
|
35
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
18
|
Thủ tục chấp thuận tách đấu nối
khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
35
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Quyết
định số 865/QĐ-BND ngày 29/5/2018
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TNMT: 23 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
5.000.000
đồng/giấy phép
|
-
Như trên -
|
3
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
11
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày;
-
UBND tỉnh: 03 ngày
|
Bằng
50% mức lệ phí cấp phép lần đầu
|
-
Như trên -
|
4
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
11
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
-
(Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày;
-
UBND tỉnh: 03 ngày
|
Không
|
-
Như trên -
|
5
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày
Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
6
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
|
|
-
Như trên -
|
6.1
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
40
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng
suối:
a. Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép.
b. Có công suất khai thác từ 5.000
m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép.
c. Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.
2. Giấy phép khai thác KS làm vật liệu
XD thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
a. Giấy phép khai thác có diện tích
dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy
phép.
b. Giấy phép khai thác có diện tích
từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc
loại hoạt động khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng
suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép.
c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích
từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên,
trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu
này: 30.000.000 đồng/giấy phép.
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy
phép.
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của
Biểu mức thu này:
a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
40.000.000 đồng/giấy phép.
b. Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của
Biểu mức thu này: 60.000.000 đồng/giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý
hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc
biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép.
|
|
6.2
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư công trình
|
40
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày;
-UBND tỉnh: 05 ngày
|
-
Như trên -
|
|
6.3
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
-
Như trên -
|
|
7
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
36
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 31 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
-
Như trên -
|
|
8
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày;
- UBND
tỉnh: 05 ngày
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta
(ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
|
9
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Không
|
|
10
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
23
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Bằng
50% mức lệ phí cấp phép lần đầu
|
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TNMT: 23 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Bằng
50% mức lệ phí cấp phép lần đầu
|
|
12
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
23
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Không
|
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
60
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 55 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực
tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: 10.000.000 đồng.
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực
tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x
phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực
tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x
phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng).
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực
tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng
chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
67
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 57 ngày;
-
UBND tỉnh: 10 ngày
|
Theo quy định mức thu, quản lý, sử dụng
phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ
|
|
15
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
73
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 68 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày
|
Theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
|
|
16
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
|
73
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TNMT: 68 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
|
|
17
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
45
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta
(ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta
(ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000
ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
-
Như trên -
|
18.1
|
Trường hợp đề nghị thăm dò khoáng sản
tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
88
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 83 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
|
|
18.2
|
Trường hợp đề nghị thăm dò còn lại
|
53
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 48 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
21
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 16 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1953/QĐ- UBND ngày 16/11/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo
quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh)
|
-
Như trên -
|
3
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
14
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 09 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
4
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
35
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo
quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
-
Như trên -
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công hình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
50
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 45 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
35
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Bằng
50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh)
|
-
Như trên -
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 02m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
50
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 45 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
35
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Bằng
50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh)
|
-
Như trên -
|
10
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
45
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Quyết
định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
35
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Bằng
50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh)
|
-
Như trên -
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TNMT: 10 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Không
|
-
Như trên -
|
IV
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Không
quy định
|
Quyết
định số 1953/QĐ- UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày;
-
UBND tỉnh: 02 ngày.
|
UBND
tỉnh
|
-
Như trên -
|
V
|
Lĩnh vực Biển
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn
dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
-
Cấp tỉnh: không quá 45 ngày;
-
Cấp huyện: không quá 10 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
Không
quá 70 ngày làm việc
|
Chưa
quy định
|
Quyết
định số 1864/QĐ-UBND ngày 28/9/2017.
|
3
|
Giao khu vực biển
|
Không
quá 60 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết
định số 97/2014/QĐ-UBND ngày 09/1/2014
|
VI
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TN&MT: 50 ngày;
-
UBND tỉnh: 10 ngày.
|
Không
quy định
|
Quyết
định số 893/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính
phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
18
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TN&MT: 13 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
18
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TN&MT: 13 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
(1)
Phí thẩm định HS: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh;
(2)
Lệ phí cấp Giấy CN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của
UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
18
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TN&MT: 13 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
(1)
Phí thẩm định HS: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh;
(2)
Lệ phí cấp Giấy CN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của
UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TN&MT: 10 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009
của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
6
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TN&MT: 04 ngày;
-
UBND tỉnh: 03 ngày.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009
của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TN&MT: 04 ngày;
-
UBND tỉnh: 03 ngày.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009
của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
8
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
23
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Sở
TN&MT: 18 ngày;
-
UBND tỉnh: 05 ngày.
|
(1)
Phí thẩm định HS; Phí thẩm định chuyển nhượng tài sản GLVĐ: Theo Quyết định
số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh.
|
-
Như trên -
|
9
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
23
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trong đó:
- Sở
TN&MT: 18 ngày làm việc;
-
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009
của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
18
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí đăng ký QSDĐ lần đầu: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày
01/10/2009 của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh
|
-
Như trên -
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí đăng ký QSDĐ lần đầu: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày
01/10/2009 của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh
|
-
Như trên -
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ
phí cấp GCN đối với tài sản gắn liền với đất: Theo Quyết định số
75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
13
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND
tỉnh;
(2)
Lệ phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của
UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí thẩm định hồ sơ: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của
UBND tỉnh.
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND
tỉnh;
(2)
Lệ phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của
UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí cấp lại GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của
UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí cấp lại GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của
UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
17
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
13
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009
của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
18
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
09
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009
của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
19
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
quy định
|
|
20
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009
của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh.
Lưu
ý: Chỉ thu phí, lệ phí khi sai sót do lỗi của chủ sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản.
|
-
Như trên -
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009
của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo QĐ 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND
tỉnh hoặc Phí thẩm định HS (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 của UBND tỉnh.
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
23
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
(1)
Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: QĐ 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- 10
ngày làm việc đối với thủ tục chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn, tăng
thêm diện tích;
- 03
ngày làm việc đối với thủ tục cho thuê, cho thuê lại.
|
(1)
Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh
hoặc Phí thẩm định hồ sơ (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh.
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
25
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
23
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
26
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
09
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
(1)
Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
27
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
(1)
Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
28
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
(1)
Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009
của UBND tỉnh;
(2)
Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
29
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
30
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
31
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
32
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
33
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
|
Tổng cộng: 87 TTHC
|