BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1035/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 23 tháng
05 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ
TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số
28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Công nghệ cao và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: hoạt động khoa học
và công nghệ).
Thủ tục hành chính
được công bố theo Quyết định này được quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và Quyết định số 458/QĐ-BKHCN
ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc đính
chính Thông tư số 20/2023/TT- BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Sửa đổi, bổ sung thủ
tục “Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước” được công bố tại Quyết định số
2521/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Vụ
trưởng Vụ Công nghệ cao, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Trung tâm Công nghệ thông tin (để cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của
Bộ);
- Lưu: VT, CNC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành theo Quyết định số 1035/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn
bản quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
|
1
|
1.012012
|
Thủ tục đăng ký
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 458/QĐ-BKHCN
ngày 25/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc đính chính
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia (mã TTHC: 1.012012)
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện gửi hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia về Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bộ Khoa học và Công
nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ.
- Bộ Khoa học và Công
nghệ tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia đối với những hồ sơ hợp lệ và thẩm định kinh
phí thực hiện nhiệm vụ.
- Trên cơ sở kết luận
của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, của tổ thẩm định kinh phí, ý
kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức
năng, Bộ Khoa học và Công nghệ ký quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
b) Cách thức thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính.
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo thời hạn và địa chỉ nộp hồ sơ
theo thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc
trên các phương tiện thông tin đại chúng khác và bằng văn bản.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
c1) Thành phần hồ sơ:
Các thành phần hồ sơ
là bản gốc hoặc bản sao y hoặc bản sao có chứng thực theo quy
định hiện hành bao gồm:
(1) Tài liệu chứng
minh tư cách pháp lý của tổ chức chủ trì:
- Quyết định thành
lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức chủ trì hoặc Điều lệ
hoạt động của tổ chức chủ trì hoặc giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý khác.
(2) Đơn đăng ký chủ
trì thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia;
(3) Thuyết minh đề
tài, thuyết minh dự án; thuyết minh đề án;
(4) Tóm tắt hoạt động
khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia;
(5) Lý lịch khoa học
của cá nhân đăng ký chủ nhiệm có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự;
(6) Lý lịch khoa học
của các thành viên chính, thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia. (Trong trường hợp hồ sơ được Hội đồng tư vấn tuyển chọn kiến
nghị trúng tuyển thì Tài liệu này phải có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự
và nộp lại trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày Hội đồng tư vấn thông qua Biên bản
họp);
(7) Lý lịch khoa học
chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (trong trường hợp có chuyên gia
tham gia thực hiện);
(8) Tóm tắt hoạt động
khoa học và công nghệ và văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham gia
phối hợp thực hiện nhiệm vụ (trong trường hợp có tổ chức tham gia phối hợp thực
hiện);
(9) Báo cáo tài chính
theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán hiện hành trong 02 năm gần nhất của tổ
chức tham gia góp vốn (áp dụng cho các nhiệm vụ có yêu cầu vốn đối ứng ngoài
ngân sách nhà nước);
(10) Đối với nhiệm vụ
có yêu cầu về vốn đối ứng cần phải có phương án huy động vốn đối ứng tương ứng
với từng trường hợp cụ thể như sau (áp dụng cho các nhiệm vụ có yêu cầu vốn đối
ứng ngoài ngân sách nhà nước):
- Đối với trường hợp
sử dụng nguồn vốn tự có: Hồ sơ chứng minh nguồn vốn và cam kết sử dụng nguồn
vốn vào đối ứng thực hiện nhiệm vụ.
- Đối với trường hợp
huy động vốn từ các cá nhân/tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu: văn
bản cam kết và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân/tổ
chức/chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ.
- Đối với trường hợp
vay vốn tổ chức tín dụng: Cam kết cho vay vốn của các tổ chức tín dụng để thực
hiện nhiệm vụ.
(11) Báo giá thiết
bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ
còn hiệu lực (Tài liệu này chỉ nộp trong trường hợp hồ sơ được Hội đồng tư vấn
tuyển chọn kiến nghị trúng tuyển và nộp trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày Hội
đồng tư vấn thông qua Biên bản họp);
(12) Tài liệu liên
quan khác trong trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp thấy cần thiết bổ sung làm tăng tính thuyết phục của hồ sơ hoặc đơn
vị quản lý cần làm rõ thông tin trong quá trình tuyển chọn, giao trực tiếp;
(13) Tài liệu liên
quan khác, nếu tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thấy cần
thiết bổ sung làm tăng tính thuyết phục của hồ sơ hoặc đơn vị quản lý cần làm
rõ thông tin trong quá trình tuyển chọn và thẩm định nhiệm vụ.
c2) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
- Kết thúc thời hạn
nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm việc,
Bộ Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ
sơ.
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm
định kinh phí, đơn vị quản lý chuyên môn có trách nhiệm trình Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ xem xét, ký Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm
nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ.
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ khi ký Quyết định phê duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm
thông báo công khai kết quả tuyển chọn và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên Hệ
thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia và Cổng thông tin điện tử
của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc các phương tiện thông tin đại chúng khác.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
Quyết định phê duyệt
tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời
gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đăng ký chủ trì
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Biểu B1-1-ĐON).
- Thuyết minh đề tài
nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia (B1-2a-TMĐTCN).
- Thuyết minh đề tài
nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia (B1-2b-TMĐTXH).
- Thuyết minh dự án
sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia (B1-2c-TMDA).
- Thuyết minh đề án
khoa học cấp quốc gia (Biểu
B1-2d-TMĐA).
- Tóm tắt hoạt động
khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia (Biểu
B1-3-LLTC).
- Lý lịch khoa học
của cá nhân đăng ký chủ nhiệm, thành viên chính và thư ký khoa học tham gia
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Biểu B1-4-LLCN).
- Giấy xác nhận phối
hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (Biểu B1-5-PHNC).
- Tóm tắt hoạt động
khoa học và công nghệ/sản xuất của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấpquốc gia (Biểu B1-6- LLTCPHNC).
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
k1. Đối với tổ chức:
k1.1. Tổ chức có tư
cách pháp nhân, có hoạt động phù hợp với yêu cầu của nhiệm vụ có quyền đăng ký
tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ.
k1.2. Tổ chức không
thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn thành việc đăng ký, giao
nộp, lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia khác theo quy định
hiện hành.
- Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa thực hiện báo cáo ứng dụng kết
quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia khác theo quy định hiện hành.
- Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá
nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia khác do mình chủ trì sau 30 ngày kể từ ngày
kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm cả thời gian được
gia hạn (nếu có).
- Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi
theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ đã ký.
- Có sai phạm dẫn đến
bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khác thì không được đăng ký tham gia tuyển chọn
trong thời gian 01 năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm
quyền.
k2) Đối với cá nhân:
k2.1. Cá nhân đăng ký
chủ nhiệm nhiệm vụ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
- Có trình độ đại học
trở lên.
- Có chuyên môn phù
họp và đang hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ phù hợp với nội dung
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia trong 05 năm gần nhất, tính đến
thời điểm nộp hồ sơ.
- Có khả năng và bảo
đảm thời gian để tổ chức thực hiện nhiệm vụ.
- Trường hợp đặc biệt
khác với các yêu cầu nêu trên do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định.
k2.2. Cá nhân không
thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ cấp quốc
gia khác.
- Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá
nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia khác do mình làm chủ nhiệm sau 30 ngày kể từ
ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm thời gian
được gia hạn (nếu có).
- Có sai phạm dẫn đến
bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ do mình làm chủ nhiệm trong thời gian 03 năm kể
từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
* Ghi chú: Phần chữ nghiêng đậm
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Biểu B1-1-ĐON
Thông
tư số 20/2023/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC
GIA
Kính
gửi: ........................................
Căn cứ thông báo của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân
chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp quốc gia năm
20..., chúng tôi:
a)
.......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ
chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
b)
.......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị,
chức vụ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
Đăng ký chủ trì thực
hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực
KH&CN:
..........................................................................................................................................
Thuộc Chương trình
KH&CN/dự án KH&CN/Độc lập:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Mã số của Chương
trình: ........................
Hồ sơ gồm có:
1. Thuyết minh đề tài
theo Biểu B1-2a-TMĐTCN
hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH; dự
án SXTN theo Biểu B1-2c-TMDA;
đề án theo Biểu B1-2d-TMĐA
2. Tóm tắt hoạt động
KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì theo Biểu B1-3-LLTC;
3. Lý lịch khoa học
của cá nhân đăng ký chủ nhiệm[1] và….[2] thành viên chính thực hiện chính theo Biểu B1-4-LLCN;
4. Lý lịch khoa học
của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài theo Biểu B1-4-LLCN), trong đó có
kê khai mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia);
5. Văn bản xác nhận
về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ theo Biểu B1-5-PHCN (nếu có);
6. Các tài liệu khác
(theo hướng dẫn tại Điều 5 Thông tư để kê khai). Chúng tôi xin cam kết:
- Những nội dung và
thông tin kê khai trong hồ sơ này là chính xác, đúng sự thật;
- Tổ chức đăng ký chủ
trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không vi phạm một trong những điều kiện quy định tại
Điều 4 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN
quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và không đồng thời xin tài
trợ kinh phí từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ
này.
Nếu phát hiện vi phạm
những nội dung nêu trên, chúng tôi xin chịu mọi hình thức xử lý theo quy định
pháp luật.
|
…………,
ngày…..tháng…..năm 20…
THỦ
TRƯỞNG TỔ CHỨC
ĐĂNG
KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Biểu B1-2a-TMĐTCN
Thông
tư số 20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA[3]
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
- Mã số (được cấp khi Hồ
sơ trúng tuyển):
2. Thời gian thực
hiện:……….tháng
(Từ tháng /20… đến
tháng /20…)
3. Cấp quản lý: Quốc gia □
4. Tổng kinh phí thực
hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn
|
Kinh
phí (triệu
đồng)
|
- Từ ngân sách nhà
nước
|
|
- Từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
5. Đề nghị phương thức
khoán chi:
□ Khoán đến sản
phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần,
trong đó:
|
|
- Kinh phí khoán:
…………….....triệu đồng
- Kinh phí không
khoán: …….….triệu đồng
|
6. Loại đề tài:
□ Chương trình (Ghi
rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
□ Dự án KH&CN
□ Độc lập
□ Khác
7. Lĩnh vực:
□ Tự nhiên;
□ Kỹ thuật và công
nghệ;
|
□ Nông nghiệp;
□ Y, dược.
|
8. Chủ nhiệm đề tài
Họ và
tên:...........................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ........................................ Giới tính: Nam □/ Nữ: □
Học hàm, học vị/
Trình độ chuyên môn: ................................................................
Chức danh nghề nghiệp[4]:
..................................Chức vụ.........................................
Điện thoại:
………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.......................................................................................................
9. Thư ký khoa học
của đề tài
Họ và
tên:............................................Số định danh cá
nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh: .......................................... Giới tính: Nam □/ Nữ: □
Học hàm, học vị/
Trình độ chuyên môn: .................................................................
Chức danh nghề
nghiệp: ....................................Chức vụ.........................................
Điện thoại: ………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.......................................................................................................
10. Tổ chức chủ trì
đề tài
Tên tổ chức chủ trì
đề tài: ........................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[5]:…………………..
Điện thoại:
..............................................................................................................
Website:
.................................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: .................................................................................
Số tài khoản: ...................................tại
kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng:
.........................................................................................................
11. Các tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1:
.................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[5]:………………
Điện thoại:
.............................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: ...............................................................................
Tên cơ quan chủ quản ...........................................................................................
2. Tên tổ chức 2 :
...................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có)) [5]:……………….
Điện
thoại:............................
..............................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: ...............................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..........................................................................................
12. Thành viên thực
hiện đề tài
(Ghi những người được
phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề
tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành
viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và
gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Chức
danh thực hiện đề tài[6]
|
Tổ
chức công tác
|
1
|
|
Chủ
nhiệm đề tài
|
|
2
|
|
Thư
ký khoa học
|
|
3
|
|
Thành
viên chính
|
|
…
|
|
Thành
viên chính
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13. Mục tiêu của đề
tài (Bám sát và cụ thể
hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
14. Tình trạng của đề
tài
□ Mới
|
□ Kế tiếp hướng
nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên
cứu của người khác
|
15. Tổng quan tình
hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
15.1 Đánh giá tổng
quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (Phân tích, đánh giá
được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới
nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Trong nước (Phân tích, đánh
giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc
biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các
thành viên tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và
đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ
thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề
tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ
nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
15.2 Luận giải về
những nội dung cần nghiên cứu của đề tài
(Trên cơ sở đánh giá
tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu
có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá
những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã
được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế, từ
đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải về việc cụ thể hoá mục tiêu đặt ra
của đề tài, luận giải về những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được
mục tiêu. Nêu tổng quan về cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử
dụng để thực hiện đề tài.)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
16. Liệt kê danh mục
các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi
đánh giá tổng quan
(Tên công trình, tác
giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu tài liệu đã được trích dẫn để luận giải cho sự
cần thiết nghiên cứu đề tài)
17. Nội dung nghiên cứu
khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
(Liệt kê và mô tả chi
tiết:
- Cách tiếp cận vấn đề
nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng
gắn với từng nội dung nghiên cứu của đề tài. Những công việc của từng nội dung
nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn
đề và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết
bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu
nêu trên;
- Chỉ rõ những nội dung
mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự kiến
những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục - nếu có;
- Nội dung thuê chuyên
gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai
ở mục 20)
Nội dung 1 :
........................................................................
Công việc 1.1:
........................................................................
Công việc 1.2:
........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2:
.........................................................................
Công việc 2.1:
........................................................................
Công việc 2.2:
........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 :
........................................................................
Công việc 3.1:
........................................................................
Công việc 3.2:
........................................................................
..............................................................................................
18. Phương án phối hợp
với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội
dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người
sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ
tầng - nếu có).
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
19. Phương án hợp tác
quốc tế
(nếu có)
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác đối với đối tác đã có
hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực
hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của
hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
20. Phương án thuê
chuyên gia
(nếu có)
20.1. Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
20.2. Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
21. Tiến độ thực hiện
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian (bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân, tổ
chức chủ trì*
|
Dự
kiến kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
…
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức,
cá nhân có tên tại Mục 8, 9, 10, 11, 12, 20
III. SẢN PHẨM
KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
22. Sản phẩm KH&CN
chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng
sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài
báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Dự
kiến nơi công bố
(Tạp
chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng;
Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy
trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài
liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, quy hoạch; Luận
chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Dạng III: Mẫu (model,
maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường);
Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật
nuôi và các loại khác.
Số
TT
|
Tên
sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Mức
chất lượng
|
Dự
kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra
|
Cần
đạt
|
Mẫu
tương tự
(Theo
các tiêu chuẩn mới nhất)
|
Trong
nước
|
Thế
giới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Dạng IV: Đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
22.1. Kết quả tham gia
đào tạo sau đại học
TT
|
Cấp
đào tạo
|
Số
lượng
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2. Trình độ khoa học
của sản phẩm (Dạng I & II) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học
và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề
tài)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
22.3. Mức chất lượng
các sản phẩm (Dạng III) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học
và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm
của đề tài)
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
23. Khả năng ứng dụng
và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
23.1. Khả năng về thị
trường
(Nhu
cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu
có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
23.2. Khả năng về ứng
dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh
(Khả năng cạnh tranh
về giá thành và chất lượng sản phẩm)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
23.3. Khả năng liên
doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu và triển khai
ứng dụng sản phẩm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
23.4. Mô tả phương thức
chuyển giao
(Chuyển giao công
nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả
dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp
vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu
theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp
trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra…)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
24. Phạm vi và địa
chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
25. Tác động và lợi
ích mang lại của kết quả nghiên cứu
25.1 Đối với lĩnh vực
KH&CN có liên quan
(Nêu những dự kiến
đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
25.2 Đối với tổ chức
chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
25.3 Đối với kinh tế -
xã hội và môi trường
(Nêu những tác động
dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi
trường)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
26. Phương án trang
bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua
việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản
được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng
vốn nhà nước)
26.1. Phương án trang
bị tài sản
(xây
dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và
hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội
dung c, d)
a. Bố trí trong số
thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây
dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b. Điều chuyển thiết
bị máy móc (nếu có)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
c. Thuê thiết bị máy
móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
Thời
gian thuê
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết
bị máy móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
1
|
|
|
2
|
|
|
26.2. Đề xuất phương án
xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện
đề tài
(tổ
chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
V. NHU CẦU KINH PHÍ
THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết
trong phụ lục kèm theo)
Đơn
vị tính: triệu đồng
27
|
Kinh phí thực hiện
đề tài phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Chi thù lao
thực hiện đề
tài + chuyên
gia (nếu có)
|
Nguyên,
vật liệu,
năng
lượng
|
Thiết bị,
máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước:
a. Kinh phí khoán chi:
b. Kinh phí không khoán chi:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Chủ
nhiệm đề tài
(Chữ
ký, họ và tên)
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Tổ
chức chủ trì đề tài
(Chữ
ký, họ và tên, đóng dấu)
|
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Đơn
vị quản lý kinh phí [3]
(Chữ ký, họ và tên, đóng dấu)
|
------------------------------------------
[3] Chỉ ký đóng dấu khi
đề tài được phê duyệt
Phụ lục
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung các khoản chi [7]
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn[8]
|
Ngân sách nhà nước[9]
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Kinh phí
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
1
|
2
|
3
|
4=(6+8+10)
|
5=(7+9+11)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Chi thù lao thực hiện đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê chuyên
gia
- Trong
nước
- Nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên, vật liệu, năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN
CHI
Khoản 1. Thù lao tham
gia thực hiện đề tài
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Số
TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Số
tháng quy đổi
|
Tổng
kinh phí (triệu đồng)
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên
|
|
|
|
|
4
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Hệ
số lao động khoa học
|
Số
người trong nhóm chức danh
|
Định
mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN)
|
Tổng
số tháng quy đổi của nhóm chức danh
|
Tổng
thù lao thực hiện đề tài
|
Nguồn
vốn[10]
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3x5x6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Xây dựng thuyết minh
đề tài
|
Nội
dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được
tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của chủ
nhiệm đề tài[11]:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)
|
1
|
1
|
40
|
7,2
(=20%*36)
|
288,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký
khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)
|
0,3
|
1
|
40
|
7,2
(=20%
x 36)
|
84,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1:...
Do một thành viên
nghiên cứu chính chủ trì thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc 1.1: ...
Do thành viên chính
Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong
đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính
theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực
hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó:
thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và
hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc
được giao trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
65,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
40
|
0,55
(= 11/22)
|
17,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
2
|
40
|
2
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
4
|
40
|
2
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công việc 1.2…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo
hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc 2.1: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8
ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao
động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công
trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
61,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
40
|
1
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
1
|
40
|
0,36
(= 8/22)
|
5,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
3
|
40
|
1,5
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ thông
(tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực
hiện quy đổi)
|
|
5
|
|
2,5
|
11,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xây dựng báo cáo
tổng kết
|
Nội
dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã
được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao
riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Thuê chuyên
gia (dự toán phù hợp với
phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 20 của thuyết minh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên,
học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức thù
lao tháng theo hợp đồng
|
Kinh phí
|
Tổng
|
Ngân sách nhà
nước
|
Ngoài ngân
sách nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6x7
|
9
|
10
|
I
|
Chuyên
gia trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên
gia nước ngoài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật
liệu, năng lượng
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn[12]
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán
chi theo
quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật
liệu dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư,
nguyên vật liệu và chỉ
tiêu/thông số kỹ thuật chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có
định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban
hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự
toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo
giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 4. Thiết bị,
máy móc
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách
nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ
trì tham gia thực hiện
đề tài[13]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị[14]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thuê thiết
bị (ghi tên thiết bị,
thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thiết bị công nghệ mua
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển
lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bảo dưỡng,
sữa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung[15]
|
Kinh
phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Chi phí xây dựng
...... m2
nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa
....... m2
nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo
quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu, công tác trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo
quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến,
số người, số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người,
số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh
phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra
nội bộ (định
mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng tự
đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng
nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo
quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2b-TMĐTXH
Thông
tư số 20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH[18]
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ
NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
- Mã số (được cấp khi Hồ
sơ trúng tuyển):
2. Loại đề tài:
□ Chương trình (Ghi
rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
□ Độc lập
□ Khác
3. Thời gian thực
hiện:
……….tháng
(Từ tháng /20… đến
tháng /20…)
4. Cấp quản lý: Quốc gia □
5. Tổng kinh phí thực
hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn
|
Kinh
phí (triệu
đồng)
|
- Từ ngân sách nhà
nước
|
|
- Từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
6. Đề nghị phương thức
khoán chi:
□ Khoán đến sản
phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần,
trong đó:
|
|
- Kinh phí khoán:
…………….....triệu đồng
- Kinh phí không
khoán: …….….triệu đồng
|
7. Chủ nhiệm đề tài
Họ và
tên:............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ............................................ Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/
Trình độ chuyên môn:
.....................................................................
Chức danh nghề nghiệp[19]:
...................................Chức vụ.........................................
Điện thoại:
…………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.........................................................................................................
8. Thư ký khoa học
của đề tài
Họ và
tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ............................................... Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/
Trình độ chuyên môn: .....................................................................
Chức danh nghề
nghiệp: ......................................Chức vụ.........................................
Điện thoại:
…………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.........................................................................................................
9. Tổ chức chủ trì đề
tài
Tên tổ chức chủ trì
đề tài: .............................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[20]:…………………..
Điện thoại:
..................................................................................................................
Website:
......................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản:
........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng:
............................................................................................................
10. Các tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1 :
.......................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có)) [20]:……………………
Điện thoại:
..................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản:
................................................................................................
2. Tên tổ chức 2 :
.......................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[20]:…………………….
Điện thoại:
.................................... ..............................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản:
..............................................................................................
11. Thành viên thực
hiện đề tài
(Ghi những người được
phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề
tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các
thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ
trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Chức
danh thực hiện đề tài[21]
|
Tổ
chức công tác
|
1
|
|
Chủ
nhiệm đề tài
|
|
2
|
|
Thư
ký khoa học
|
|
3
|
|
Thành
viên chính
|
|
…
|
|
Thành
viên chính
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
12. Mục tiêu của đề
tài (Bám sát và cụ thể
hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Tình trạng của đề
tài
□ Mới
|
□ Kế tiếp hướng
nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên
cứu của người khác
|
14. Tổng quan tình
hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
14.1. Tổng quan tình
hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
(Mô tả, phân tích, đánh
giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu
trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong
lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14.2 Luận giải về sự
cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
(Trên cơ sở tổng quan
tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và
thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng
nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Liệt kê danh mục
các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến
đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
(tên công trình, tác
giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Nội dung nghiên
cứu của đề tài:
(xác định các nội
dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt
mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có
không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
Nội dung 1 :
........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2:
.........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 :
........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
..............................................................................................
17. Các hoạt động
phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài:
(giải trình các hoạt
động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài
liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/toạ đàm
khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra
thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài
(quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ........
18. Cách tiếp cận,
phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp
cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với
từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự
khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:
..............................................................................................................................................
Phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
19. Phương án phối hợp
với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
(Trình bày rõ phương án
phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có
hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực
hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của
hợp tác đối với kết quả của đề tài)
20. Phương án hợp tác
quốc tế
(nếu có)
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có
hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực
hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của
hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
21. Phương án thuê
chuyên gia
(nếu có)
21.1. Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian (bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân, tổ
chức chủ trì*
|
Dự
kiến kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
…
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ
chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ
TÀI
23. Sản phẩm KH&CN
chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng
sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài
báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Dự
kiến nơi công bố
(Tạp
chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Dạng II: Báo cáo khoa học (báo
cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả
dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu,
cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
24. Lợi ích của đề
tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
24.1. Lợi ích của đề
tài:
a) Tác động đến xã
hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác
động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực
khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình
công bố ở trong và ngoài nước)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
b) Nâng cao năng lực
nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo
trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
24.2 Phương thức chuyển
giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả
nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức
ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
25. Phương án trang
bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc
triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành
thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
25.1. Phương án trang
bị tài sản
(xây
dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và
hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội
dung c, d)
a. Bố trí trong số
thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây
dựng phương án b, c, d hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết
bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy
móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
Thời
gian thuê
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết
bị máy móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
1
|
|
|
2
|
|
|
25.2. Đề xuất phương án
xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện
đề tài
(tổ
chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
IV. NHU CẦU KINH PHÍ
THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết
trong phụ lục kèm theo)
Đơn
vị tính: triệu đồng
26
|
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản
chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thù lao
thực hiện đề tài + chuyên gia
(nếu có)
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước:
a. Kinh phí khoán chi:
b. Kinh phí không khoán chi:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
………,
ngày...... tháng ...... năm 20....
Chủ
nhiệm đề tài
(Họ
tên và chữ ký)
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Tổ
chức chủ trì đề tài
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Đơn
vị quản lý kinh phí [3]
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
-------------------------------------------
[3] Chỉ ký đóng dấu khi
đề tài được phê duyệt
Phụ lục-TMĐT
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung các khoản
chi[20]
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn[21]
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Kinh phí
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
1
|
2
|
3
|
4=(6+8+10)
|
5=(7+9+11)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Chi thù lao thực hiện đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê chuyên
gia
- Trong
nước
- Nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên, vật liệu, năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI
TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao tham
gia thực hiện đề tài
Số TT
|
Chức danh
|
Tổng số người
|
Số tháng
quy đổi
|
Tổng kinh phí (triệu
đồng)
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên
|
|
|
|
|
4
|
Thư ký khoa
học
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông hỗ trợ các
công việc trong nội dung
nghiên cứu
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Hệ
số lao động khoa học
|
Số
người trong nhóm chức danh
|
Định
mức thù lao tháng của chủ nhiệm
|
Tổng
số tháng quy đổi của nhóm chức danh
|
Tổng
thù lao thực hiện đề tài
|
Nguồn
vốn[22]
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3x5x6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Xây dựng thuyết minh
đề tài
|
Nội
dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được
tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của chủ
nhiệm đề tài[23]:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)
|
1
|
1
|
40
|
7,2
(=20%*36)
|
288,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký
khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)
|
0,3
|
1
|
40
|
7,2
(=20%
x 36)
|
84,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1:...
Do một thành viên
nghiên cứu chính chủ trì thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc 1.1: ...
Do thành viên chính
Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong
đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính
theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực
hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó:
thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và
hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc
được giao trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
65,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
40
|
0,55
(= 11/22)
|
17,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
2
|
40
|
2
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
4
|
40
|
2
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công việc 1.2…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo
hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc 2.1: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8
ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao
động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công
trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
61,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
40
|
1
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
1
|
40
|
0,36
(= 8/22)
|
5,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
3
|
40
|
1,5
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ thông
(tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực
hiện quy đổi)
|
|
5
|
|
2,5
|
11,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xây dựng báo cáo
tổng kết
|
Nội
dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã
được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao
riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Thuê chuyên
gia (dự
toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên,
học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức thù
lao tháng theo hợp đồng
|
Kinh phí
|
Tổng
|
Ngân sách nhà
nước
|
Ngoài ngân
sách nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6x7
|
9
|
10
|
I
|
Chuyên
gia trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên
gia nước ngoài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật
liệu, năng lượng
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn[24]
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng số
|
Năm
thứ
nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán
chi theo
quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật
liệu dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư,
nguyên vật liệu và chỉ
tiêu/thông số kỹ thuật chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có
định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban
hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự
toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo
giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 4. Thiết bị,
máy móc
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành tiền
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài[25]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, máy móc
điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị[26]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thuê thiết bị (ghi
tên thiết bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thiết bị công nghệ
mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bảo dưỡng, sữa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung[27]
|
Kinh
phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Chi phí xây dựng
...... m2
nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa
....... m2
nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo
quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Kinh phí
|
Trong
đó,
khoán
chi
theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán
chi
theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán
chi
theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán
chi
theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu, công tác
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy
định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số
ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số
lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý
(bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không
quá 300 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh
giá, kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức
chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề
tài (nếu có); (mức chi không quá 50%
mức chi cho hội đồng nghiệm thu
KH&CN cấp Quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi trả dịch vụ thuê
ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy
định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2c-TMDA
Thông
tư số 20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH[28]
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
DỰ ÁN
1. Tên dự án
- Mã số (được cấp khi Hồ
sơ trúng tuyển):
2. Thời gian thưc hiện: ……….tháng
(Từ tháng /20… đến
tháng /20…)
3. Cấp quản lý: Quốc gia □
4. □ Chương trình (Ghi
rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
□ Dự án KH&CN
□ Độc lập
□ Khác
5. Tổng vốn thực hiện
dự án: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn
|
Kinh
phí (triệu
đồng)
|
- Từ ngân sách nhà
nước
|
|
- Từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
6. Đề nghị phương thức
khoán chi:
□ Khoán đến sản
phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần,
trong đó:
|
|
- Kinh phí khoán:
…………….....triệu đồng
- Kinh phí không
khoán: …….….triệu đồng
|
7. Chủ nhiệm dự án
Họ và
tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ............................................ Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/
Trình độ chuyên môn: ...................................................................
Chức danh nghề nghiệp[29]:
....................................Chức vụ.........................................
Điện thoại:
…………………………E-mail:............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.........................................................................................................
8. Thư ký khoa học
của dự án
Họ và
tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ............................................... Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/
Trình độ chuyên môn: .....................................................................
Chức danh nghề
nghiệp: ......................................Chức vụ.........................................
Điện thoại:
…………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.........................................................................................................
9. Tổ chức chủ trì dự
án
Tên tổ chức chủ trì
đề tài:
.............................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[30]:………………..
Điện thoại:
..................................................................................................................
Website:
......................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản:
........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng:
............................................................................................................
10. Tổ chức tham gia
chính (nếu
có)
10.1. Tên tổ chức chịu
trách nhiệm về công nghệ: .................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có)) [30] :…………………
Điện thoại:
..................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ................................................................................................
10.2. Tên tổ chức khác
:
............................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[30]:………………….
Điện thoại:
....................................
..............................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức:
....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..............................................................................................
Người chịu trách
nhiệm chính về công nghệ của dự án:
...............................................
11. Thành viên thực hiện
dự án
(Ghi những người được
phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề
tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các
thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ
trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Chức
danh thực hiện dự án[31]
|
Tổ
chức công tác
|
1
|
|
Chủ
nhiệm đề tài
|
|
2
|
|
Thư
ký khoa học
|
|
3
|
|
Thành
viên chính
|
|
…
|
|
Thành
viên chính
|
|
12. Xuất xứ của dự án
[Ghi rõ xuất xứ của
dự án từ một trong các nguồn sau:
- Từ kết quả của đề
tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa
học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài,
thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày
tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết
định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền);
- Từ sáng chế, giải
pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên
văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp);
- Kết quả khoa học
công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng
chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan);
- Sản phẩm khoa học
và công nghệ khác.]
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Luận giải về sự
cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của dự án
13.1. Làm rõ về công
nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ;
trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai
công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và
yêu cầu của thị trường,...).
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
13.2. Lợi ích kinh
tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án
(Hiệu quả kinh tế
mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong
nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về
chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng
hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển
thấp, tính ưu việt của công nghệ...).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13.3. Tác động của
kết quả dự án đến kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh
(Tác động của sản phẩm
dự án đến phát triển KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề
mới, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, đảm bảo quốc phòng, an ninh...).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
13.4. Năng lực thực
hiện dự án
(Mức độ cam kết và
năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án: năng lực khoa
học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng
hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao
tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi
ro).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13.5. Khả năng ứng
dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của dự án
(Nêu rõ phương án về
tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới
để sản xuất-kinh doanh,...).
..............................................................................................................................................
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14. Mục tiêu
14.1 Mục tiêu của dự
án sản xuất[32] hoặc chuyển giao công
nghệ đặt ra (Chất
lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14.2 Mục tiêu của dự
án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Nội dung
15.1 Mô tả công nghệ,
sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong dự án
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15.2 Phân tích những
vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ
(Hiện trạng của công
nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy
trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng
loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng
định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm);
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15.3 Liệt kê và mô
chi tiết những công việc của từng nội dung để giải quyết những vấn đề đặt ra
kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch
vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu; nội dung thuê chuyên gia trong,
ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 16.1
Nội dung 1 :
........................................................................
Công việc 1.1:
........................................................................
Công việc 1.2:
........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2:
.........................................................................
Công việc 2.1:
........................................................................
Công việc 2.2:
........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 :
........................................................................
Công việc 3.1:
........................................................................
Công việc 3.2:
........................................................................
..............................................................................................
15.4 Đào tạo bồi
dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật phục vụ thực hiện dự án (Kê khai số lượng và
thời gian đào tạo cho cán bộ, công nhân kỹ thuật dự kiến)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
16. Phương án triển
khai
16.1. Phương án thuê
chuyên gia
a) Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
b) Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
16.2. Phương án trang
bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua
việc triển khai thực hiện dự án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành
thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
16.2.1. Phương án
trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn
phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê
danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số
thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì dự án (nếu chưa đủ thì xây
dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết
bị máy móc (nếu có)
c. Thuê thiết bị máy
móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
Thời
gian thuê
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết
bị máy móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
1
|
|
|
2
|
|
|
16.2.2. Đề xuất phương án xử
lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện dự
án
(tổ
chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
16.3 Phương án tổ
chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ
chức thực hiện:
(- Đối với đơn vị chủ
trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện
công nghệ theo mục tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ
chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ
trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực
nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với
doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh
nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân
lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) Mô tả, phân tích
và đánh giá các điều kiện triển khai dự án:
- Địa điểm thực hiện
dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao
thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt
bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo,
mở rộng,.....;
- Trang thiết bị chủ
yếu đảm bảo cho triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết
bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần
thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị
trường cho dự án;......);
- Nguyên vật liệu
(khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm,
làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....);
- Nhân lực cần cho
triển khai dự án: số cán bộ khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia
thực hiện dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu cầu đào tạo phục
vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).
- Môi trường (đánh
giá tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục);
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
16.4. Phương án tài
chính
(Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:
- Tổng vốn đầu tư để
triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng
sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và
tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần
thiết);
- Phương án huy động
và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án;
- Phương án sử dụng
nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này).
- Tính toán, phân
tích giá thành sản phẩm của dự án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có);
thời gian thu hồi vốn.
(Các số liệu cụ thể
của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ lục
1 đến phụ lục 7)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16.5. Dự báo nhu cầu
thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án
(Giải trình và làm rõ
thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);
- Dự báo nhu cầu thị
trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp
đồng mua sản phẩm dự án);
- Phương án tiếp thị
sản phẩm của dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội
chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);
- Phân tích giá
thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá
bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường
trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương
thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;
- Phương án tổ chức
mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
17. Tiến độ thực hiện
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian (bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân, tổ
chức chủ trì*
|
Dự
kiến kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
…
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
18. Sản phẩm của dự
án
[Phân tích, làm rõ
các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước
ngoài: (i) Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn
định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii) Sản phẩm đăng ký bảo
hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv)
Đào tạo cán bộ; (v) Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu
chuẩn chất lượng)].
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19. Phương án phát triển
của dự án sau khi kết thúc
19.1. Phương thức
triển khai
[Mô tả
rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i) Đưa vào sản
xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii) Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự
án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập doanh nghiệp khoa học và công
nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v) Hình thức khác: Nêu rõ].
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực,
sản phẩm,...)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19.3. Tổng số vốn của
dự án sản xuất
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
III. PHÂN TÍCH TÀI
CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Tổng kinh phí cần
thiết để triển khai dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất
+ Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn lưu động.
* Vốn cố định của dự
án sản xuất gồm:
(i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới;
(iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt
sản xuất thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ
công nghệ:
chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.
Bảng
1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
Đơn
vị: triệu đồng
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Vốn
cố định
|
Kinh
phí
hỗ trợ công nghệ + thuê chuyên gia
|
Vốn
lưu động
|
Thiết
bị, máy móc mua mới
|
Nhà
xưởng
xây dựng mới và cải tạo
|
Chi
phí lao động
|
Nguyên
vật
liệu, năng lượng
|
Thuê thiết bị, nhà
xưởng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong
thời gian thực hiện Dự án)
|
Nội dung
|
Tổng số chi phí (1.000 đ)
|
Trong
đó theo sản phẩm
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu,
bao bì
|
|
|
|
|
Phụ
lục 1
|
2
|
Điện, nước, xăng
dầu
|
|
|
|
|
Phụ
lục 1
|
3
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
Phụ
lục 6
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì
thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ
lục 2
|
5
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
Phụ
lục 7
|
B
|
Chi phí gián tiếp và khấu hao tài
sản cố định
|
|
|
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị
cho dự án
- Khấu hao thiết bị
cũ
- Khấu hao thiết bị
mới
|
|
|
|
|
Phụ
lục 2
|
7
|
Khấu hao nhà xưởng
cho dự án
- Khấu hao nhà
xưởng cũ
- Khấu hao nhà
xưởng mới
|
|
|
|
|
Phụ
lục 5
|
8
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ
lục 2
|
9
|
Thuê nhà xưởng
|
|
|
|
|
Phụ
lục 5
|
10
|
Phân bổ chi phí hỗ
trợ công nghệ
|
|
|
|
|
Phụ
lục 3, 4
|
11
|
Tiếp thị, quảng cáo
|
|
|
|
|
Phụ
lục 7
|
12
|
Khác (trả lãi vay,
các loại phí,...)
|
|
|
|
|
Phụ
lục 7
|
- Tổng chi phí sản
xuất thử nghiệm (A+B):
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn
vị sản phẩm:
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và
tài sản cố định:
tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh
tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công
nghệ:
được phân bổ cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu
sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng
3. Tổng doanh thu
(Cho
thời gian thực hiện dự án)
TT
|
Tên
sản
phẩm
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
Giá
bán dự
kiến (1.000
đ)
|
Thành
tiền
(1.000
đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng
4. Tổng doanh thu
(Cho
1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Tên
sản
phẩm
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
Đơn
giá (1.000
đ)
|
Thành
tiền
(1.000
đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng
5. Tính toán hiệu quả kinh tế dự án
(cho
1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Nội dung
|
Thành
tiền
(1.000
đ)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng vốn đầu tư cho
Dự án
|
|
2
|
Tổng chi phí, trong
một năm
|
|
3
|
Tổng doanh thu,
trong một năm
|
|
4
|
Lãi gộp (3) - (2)
|
|
5
|
Lãi ròng : (4) -
(thuế + lãi vay + các loại phí)
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị,
XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm
|
|
7
|
Thời gian thu hồi
vốn T (năm, ước tính)
|
|
8
|
Tỷ lệ lãi ròng so
với vốn đầu tư, % (ước tính)
|
|
9
|
Tỷ lệ lãi ròng so
với tổng doanh thu, % (ước tính)
|
|
Chú thích :
- Tổng vốn đầu tư bao
gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá
trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) +
chi phí hỗ trợ công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu
nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1
năm;
- Lãi vay: là các
khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
![](00611638_files/image001.jpg)
20. Hiệu quả kinh tế -
xã hội
(Tiết kiệm nguyên
nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm
hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Chủ
nhiệm dự án
(Họ,
tên và chữ ký)
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Tổ
chức chủ trì dự án
(Họ,
tên, chữ ký, đóng dấu)
|
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Đơn
vị quản lý kinh phí[33]
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục-TMDA
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung các khoản chi[34]
|
Tổng
kinh phí
|
Nguồn
vốn[35]
|
Ngân
sách nhà nước[36]
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Thiết bị, máy móc
mua mới, thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng
mới, cải tạo, thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí hỗ trợ công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí thù lao
thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thuê chuyên gia
trong
nước, nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đào tạo
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1-TMDA
NHU
CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
(Để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp
theo)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn
vốn[37]
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên, vật liệu chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên, vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện :
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất:
Tổng công suất thiết bị, máy móc.....kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xăng dầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản
xuất ........... tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện
vận tải ......... tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có
định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban
hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự
toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo
giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Phụ lục 2-TMDA
YÊU
CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn
lại)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án
|
|
|
|
|
……………………
|
|
|
|
|
……………………
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc điều
chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
……………………
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị thử
nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án
|
|
|
|
|
………………………….
|
|
|
|
|
………………………….
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc
điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
………………………………
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Phụ lục 2b-TMDA
YÊU
CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị bổ sung
mới, thuê thiết bị
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Mua thiết bị
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua bằng sáng chế, bản
quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vận chuyển
lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê
và
chỉ ghi vào cột 6 để
tính vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3-TMDA
CHI
PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Khoản 3a. Thù lao
theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
Số
TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Số
tháng quy đổi
|
Tổng
kinh phí (triệu đồng)
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm dự án
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên
|
|
|
|
|
4
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
CHI
TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Hệ số
lao động khoa học
|
Số
người trong nhóm chức danh
|
Định
mức thù lao tháng
của chủ nhiệm
(ĐMCN)
|
Tổng số
tháng quy đổi của
nhóm chức danh
|
Tổng thù lao
thực hiện dự án
|
Nguồn vốn[38]
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3x5x6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Xây dựng thuyết minh dự
án
|
Nội dung công việc
này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong
thù lao của CN
và TKKH, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của chủ nhiệm
dự án[39]:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20%
x T)
|
1
|
1
|
40
|
7,2
(=20%*36)
|
288,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký khoa học:
(TLTK
= 0,3 x DMCN
x 20% x T)
|
0,3
|
1
|
40
|
7,2
(=20% x36)
|
84,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung nghiên
cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1:...
Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc 1.1: ...
Do thành viên chính Nguyễn
Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02
thành viên tham gia (trong
đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức
danh thành viên,
hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành
viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ
(trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ
trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật
viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công
việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
65,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
40
|
0,55
(= 11/22)
|
17,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
2
|
40
|
2
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
4
|
40
|
2
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công việc 1.2…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo
hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc 2.1: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8
ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao
động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công
trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
61,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
40
|
1
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
1
|
40
|
0,36
(= 8/22)
|
5,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
3
|
40
|
1,5
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ thông
(tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực
hiện quy đổi)
|
|
5
|
|
2,5
|
11,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xây dựng báo cáo
tổng kết
|
Nội
dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã
được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao
riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3b. Thuê chuyên
gia (dự toán phù hợp với
phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 16 của thuyết minh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên,
học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức thù
lao tháng theo hợp đồng
|
Kinh phí
|
Tổng
|
Ngân sách nhà
nước
|
Ngoài ngân
sách nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6x7
|
9
|
10
|
I
|
Chuyên
gia trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên
gia nước ngoài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4-TMDA
CHI
PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung đào tạo
|
Chi
phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách
nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
2
|
Công nhân vận hành
|
|
|
|
3
|
.........
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
Phụ lục 5-TMDA
ĐẦU
TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
A:
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng
mới và cải tạo
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung[40]
|
Kinh
phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Xây dựng nhà xưởng
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa cải
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6-TMDA
CHI
PHÍ LAO ĐỘNG
(Để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp
theo)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Chức danh
|
Số
người
|
Tổng
số ngày
|
Tiền
công theo ngày[41]
|
Tổng
kinh phí
(Tc)
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=
4x5xLcs
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 7-TMDA
CHI
KHÁC[42]
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân
sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán
chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong
đó,
khoán
chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong
đó,
khoán
chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong
đó,
khoán
chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu;
Công tác trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
(định mức chi theo quy định
hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày,
số
lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý
(bằng 5% tổng kinh phí
thực hiện dự án, tối đa không quá 300 triệu
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi
theo quy định
hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng
tự đánh giá kết quả dự án (nếu có);
(mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc
gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo
quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 8-TMDA
KẾ
HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
TT
|
Nội
dung công việc
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
...
|
1
|
Sửa chữa, xây dựng
nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế tạo, mua thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lắp đặt thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sản xuất thử nghiệm
(các đợt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thử nghiệm mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hiệu chỉnh công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9-TMDA
VỀ
KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I. Nhu cầu thị trường
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng có thể tiêu thụ trong năm:
|
Chú
thích
|
20..
|
20..
|
20..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng sản xuất trong năm:
|
Tổng
số
|
Cơ
sở tiêu thụ
|
20..
|
20..
|
20..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ
tiêu chất lượng sản phẩm
TT
|
Tên
sản
phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn
vị đo
|
Mức
chất lượng
|
Ghi
chú
|
Cần
đạt
|
Tương
tự mẫu
|
Trong
nước
|
Thế
giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2d-TMĐA
Thông
tư số 20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH[44]
ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
ĐỀ ÁN
1. Tên đề án
- Mã số (được cấp khi Hồ
sơ trúng tuyển):
2. Loại đề án
□ Chương trình
(Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
□ Độc lập
□ Khác
3. Thời gian thưc
hiện:……….tháng
(Từ tháng /20… đến
tháng /20…)
4. Cấp quản lý: Quốc gia □
5. Tổng kinh phí thực
hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn
|
Kinh
phí (triệu
đồng)
|
- Từ ngân sách nhà
nước
|
|
- Từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
6. Đề nghị phương thức
khoán chi:
□ Khoán đến sản
phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần,
trong đó:
|
|
- Kinh phí khoán:
…………….....triệu đồng
- Kinh phí không
khoán: …….….triệu đồng
|
7. Chủ nhiệm đề án
Họ và
tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ............................................ Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/
Trình độ chuyên môn:
...................................................................
Chức danh nghề nghiệp[45]:
.................................Chức vụ.........................................
Điện thoại:
…………………………E-mail:............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.........................................................................................................
8. Thư ký khoa học
của đề án
Họ và
tên:.............................................Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh: .......................................... Giới tính: Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/
Trình độ chuyên môn: .....................................................................
Chức danh nghề
nghiệp: ......................................Chức vụ.........................................
Điện thoại:
…………………………E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:......................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.........................................................................................................
9. Tổ chức chủ trì đề
án
Tên tổ chức chủ trì
đề tài: ...........................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[46]:…………………..
Điện thoại:
..................................................................................................................
Website:
......................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản:
........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng:
............................................................................................................
10. Các tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1 :
.......................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[46]:……………………
Điện thoại:
..................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ................................................................................................
2. Tên tổ chức 2 :
.......................................................................................................
Mã số tổ chức (Mã
định danh điện tử của tổ chức (nếu có))[46] :………………….
Điện thoại:
....................................
..............................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..............................................................................................
11. Thành viên thực
hiện đề án
(Ghi những người được
phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề
tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các
thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ
trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Chức
danh thực hiện đề án[47]
|
Tổ
chức công tác
|
1
|
|
Chủ
nhiệm đề án
|
|
2
|
|
Thư
ký khoa học
|
|
3
|
|
Thành
viên chính
|
|
…
|
|
Thành
viên chính
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
12. Mục tiêu của đề án (Bám sát và cụ thể
hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Tình trạng của đề
án
□ Mới
|
□ Kế tiếp hướng
nghiên cứu của chính nhóm tác giả
|
|
□ Kế tiếp nghiên
cứu của người khác
|
14. Tổng quan tình
hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án
14.1. Tổng quan tình
hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án
(Mô tả, phân tích,
đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên
cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong
lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14.2 Luận giải về sự
cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án
(Trên cơ sở tổng quan
tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và
thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định
hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án)
...............................................................................................................................................
15. Liệt kê danh mục
các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến
đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
(tên công trình, tác
giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Nội dung nghiên
cứu của đề án:
(xác định các nội
dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt
mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có
không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
Nội dung 1 :
........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 :
........................................................................
Công việc 1:
........................................................................
Công việc 2:
........................................................................
..............................................................................................
17. Các hoạt động
phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án:
(giải trình các hoạt động
cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài
liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/toạ đàm
khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra
thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài
(quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ........
18. Cách tiếp cận,
phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp
cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với
từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự
khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:
..............................................................................................................................................
Phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng:
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
19. Phương án phối hợp
với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
(Trình bày rõ phương án
phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có
hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực
hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của
hợp tác đối với kết quả của đề tài)
20. Phương án hợp tác
quốc tế
(nếu có)
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có
hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực
hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của
hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
21. Phương án thuê
chuyên gia
(nếu có)
21.1. Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian (bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân, tổ
chức chủ trì*
|
Dự
kiến kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
…
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.2
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ
chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ
ÁN
23. Sản phẩm KH&CN
chính của đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng
sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học
(Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Dự
kiến nơi công bố
(Tạp
chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Dạng II: Báo cáo khoa học
(báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị);
kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ;
số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
24. Lợi ích của đề án
và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
24.1. Lợi ích của đề
án:
a) Tác động đến xã
hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác
động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực
khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình
công bố ở trong và ngoài nước)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) Nâng cao năng lực
nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo
trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
24.2. Phương thức chuyển
giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả
nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức
ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
25. Phương án trang
bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc
triển khai thực hiện đề án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CPcủa
Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành
thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
25.1. Phương án trang
bị tài sản
(xây
dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và
hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội
dung c, d)
a. Bố trí trong số
thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây
dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết
bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy
móc
STT
|
Danh mục tài sản
|
Tính năng, thông số kỹ thuật
|
Thời gian thuê
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết
bị máy móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
1
|
|
|
2
|
|
|
25.2. Đề xuất phương án
xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện
đề án
(tổ
chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
……………………………………………………………………………………………
V. NHU CẦU KINH PHÍ
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết
trong phụ lục kèm theo)
Đơn
vị tính: triệu đồng
26
|
Kinh phí thực hiện đề án phân
theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Thù lao tham gia
thực hiện nhiệm vụ + chuyên gia (nếu có)
|
Nguyên,
vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị,
máy
móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước:
a. Kinh phí khoán chi
b. Kinh phí không khoán chi
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Chủ
nhiệm đề án
(Họ
tên và chữ ký)
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Tổ
chức chủ trì đề án
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
|
………, ngày......
tháng ...... năm 20....
Đơn
vị quản lý kinh phí[48]
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung các khoản chi [48]
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn[49]
|
Ngân sách nhà nước[50]
|
Ngoài ngân
sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh phí
|
Trong đó,
khoán chi
theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy
định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
1
|
2
|
3
|
4=(6+8+10)
|
5=(7+9+11)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Chi thù lao thực hiện đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê chuyên
gia
- Trong nước
- Nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên, vật liệu, năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI
TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao theo
các chức danh thực hiện đề án
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Số
TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Số
tháng quy đổi
|
Tổng
kinh phí (triệu đồng)
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm đề án
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên
|
|
|
|
|
4
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Hệ số
lao động khoa học
|
Số
người trong nhóm chức danh
|
Định mức thù
lao tháng của chủ nhiệm
(ĐMCN)
|
Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh
|
Tổng thù lao
thực hiện đề án
|
Nguồn vốn[51]
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm
thứ
hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ
nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3x5x6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Xây dựng thuyết minh
đề án
|
Nội dung công việc này
chủ
nhiệm và thư ký khoa học của đề
án thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của
chủ nhiệm đề án[52]:
(TLCN
= 1,0 x DMCN x 20%
x T)
|
1
|
1
|
40
|
7,2
(=20%*36)
|
288,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của
thư ký khoa học:
(TLTK
= 0,3 x DMCN x 20% x T)
|
0,3
|
1
|
40
|
7,2
(=20% x 36)
|
84,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1:...
Do một thành viên nghiên cứu chính
chủ trì thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc 1.1: ...
Do thành
viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02
thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm
nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên,
hưởng thù lao tính
theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên
thực hiện trong 01 tháng quy đổi;
04 kỹ thuật viên, nhân viên
hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh
kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực
hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
65,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
40
|
0,55
(= 11/22)
|
17,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
2
|
40
|
2
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
4
|
40
|
2
|
16,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công việc 1.2…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo
hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc 2.1: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8
ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao
động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công
trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
61,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
40
|
1
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
1
|
40
|
0,36
(= 8/22)
|
5,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
3
|
40
|
1,5
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ thông
(tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực
hiện quy đổi)
|
|
5
|
|
2,5
|
11,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xây dựng báo cáo
tổng kết
|
Nội
dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã
được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao
riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Thuê chuyên
gia (dự
toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên,
học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức thù
lao tháng theo hợp đồng
|
Kinh phí
|
Tổng
|
Ngân sách nhà
nước
|
Ngoài ngân
sách nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6x7
|
9
|
10
|
I
|
Chuyên
gia trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên
gia nước ngoài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật
liệu, năng lượng
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn5[53]
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách
nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ
hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán
chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán
chi theo
quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán
chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật liệu
dung chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư, nguyên vật
liệu và chỉ tiêu/thông số
kỹ thuật chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật
rẻ
tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có
định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban
hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự
toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo
giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 4. Thiết bị,
máy móc
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì
tham gia thực hiện đề tài[54]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị[55]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thuê thiết
bị (ghi tên thiết
bị, thời
gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thiết bị công nghệ mua
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bảo dưỡng,
sữa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung[56]
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ
ba
|
Tổng
|
Năm thứ
nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng,
PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo
quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu, công tác trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo
quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến,
số người, số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người,
số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh
phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra
nội bộ (định
mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng tự
đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng
nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi trả dịch vụ thuê
ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo
quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-3-LLTC
Thông
tư số 20/2023/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN[57]
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Website:
Điện thoại: E-mail:
|
2. Chức năng, nhiệm
vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến
nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
3. Tổng số cán bộ có
trình độ đại học trở lên của tổ chức
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Tổng
số
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
3
|
Đại
học
|
|
4. Số cán bộ nghiên
cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển
chọn/giao trực tiếp
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Số
trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
3
|
Đại
học
|
|
5. Kinh nghiệm và thành
tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao
trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4
trên đây
(Nêu lĩnh vực
chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã
chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống,
thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
6. Cơ sở vật chất kỹ
thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị
chủ yếu:
|
7. Khả năng huy động
các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện nhiệm vụ
KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
• Nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước: ............... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo)
|
|
............,
ngày ...... tháng ...... năm 20...
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
(Họ,
tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
|
Biểu B1-4-LLCN
Thông
tư số 20/2023/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN[58]
|
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ:
|
□
|
|
ĐĂNG KÝ THAM GIA
THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ:
|
□
|
1. Họ và tên:
|
2. Ngày/tháng/năm
sinh: Nam/Nữ:
3. Số định danh cá
nhân/CCCD:
|
4. Học
hàm: Năm được phong học
hàm:
Học
vị: Năm đạt học
vị:
|
5. Chức danh nghề
nghiệp[59]:
Chức vụ:
|
6. Điện
thoại: E-mail:
7. Địa chỉ:
|
8. Nơi làm việc của
cá nhân đăng ký chủ nhiệm/thành viên chính:
Tên tổ chức:
Tên người Lãnh đạo:
Điện thoại :
Địa chỉ:
|
9. Quá trình đào tạo
|
Bậc
đào tạo
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
ngành
|
Năm
tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Sau tiến sỹ
|
|
|
|
10. Quá trình công
tác
|
Thời
gian
(Từ
năm ... đến năm...)
|
Vị
trí công tác
|
Tổ
chức công tác
|
Địa
chỉ Tổ chức
|
11. Các công trình
công bố chủ yếu
(liệt kê các công
trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5
năm gần nhất)
|
TT
|
Tên
công trình
(bài
báo, công trình...)
|
Là
tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Nơi
công bố
(tên
tạp chí, nhà xuất bản)
|
Năm
công bố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Số lượng văn
bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
(liệt kê các văn
bằng bảo hộ: sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, giống cây
trồng liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên,
số, nội dung văn bằng bảo hộ
|
Năm
cấp văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số công trình
được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến
nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên
công trình
|
Hình
thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời
gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Các nhiệm vụ KH&CN
đã chủ trì hoặc tham gia
(trong 5 năm gần
đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
Tên
nhiệm
vụ KH&CN đã chủ trì
|
Thời
gian
(bắt
đầu - kết thúc)
|
Thuộc
Chương trình
(nếu
có)
|
Tình
trạng
(đã
nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
nhiệm
vụ KH&CN đã chủ trì
|
Thời
gian
(bắt
đầu - kết thúc)
|
Thuộc
Chương trình
(nếu
có)
|
Tình
trạng
(đã
nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Giải thưởng
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
(về KH&CN, về
chất lượng sản phẩm,... liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Hình
thức và nội dung giải thưởng
|
Năm
tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Thành tựu hoạt
động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến nhiệm
vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ
CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN
CHÍNH) NHIỆM VỤ KH&CN[60]
(Xác
nhận và đóng dấu)
|
............, ngày
....... tháng ....... năm 20...
CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Đơn vị đồng ý và sẽ
dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện đề tài,
đề án, dự án, dự án KH&CN
|
|
Biểu B1-5-PHNC
Thông
tư số 20/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN[61]
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính
gửi: ..... (tên Bộ, ngành, địa phương)
1. Tên nhiệm vụ
KH&CN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . ... . . .
Thuộc Chương trình
KH&CN (nếu có):
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số của Chương
trình: ..........................................................
Thuộc lĩnh vực
KH&CN:
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
2. Tổ chức và cá nhân
đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN
- Tên tổ chức đăng ký
chủ trì nhiệm vụ KH&CN
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên, học vị,
chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Tổ chức đăng ký
phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN
- Tên tổ chức đăng ký
phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
4. Nội dung công việc
tham gia
trong nhiệm vụ KH&CN (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên
cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh nhiệm vụ KH&CN của hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp.
Khi Hồ sơ trúng
tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng
dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn
mục tiêu, nội dung và sản phẩm của nhiệm vụ KH&CN.
|
................., ngày ….tháng ….
năm 20…..
|
CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ,
tên và chữ ký)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ,
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ,
tên, chữ ký và đóng dấu)
Biểu B1-6-LLTCPHNC
Thông
tư số 20/2023/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN[62]/SẢN XUẤT CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Website:
Điện thoại: E-mail:
|
2. Chức năng, nhiệm
vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến
nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
3. Tổng số nhân sự
|
- Tổng số
cán bộ
- Trình độ chuyên
môn/Bằng cấp
- Khả năng sản xuất
- thi công.
|
4. Số cán bộ nghiên
cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển
chọn/giao trực tiếp
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Số
trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
3
|
Đại
học
|
|
5. Kinh nghiệm và
thành tích trong 05 năm gần nhất liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của nhiệm
vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
(Nêu lĩnh vực
chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án,
công trình đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất
và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
6. Cơ sở vật chất kỹ
thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
- Nhà xưởng:
- Phương tiện,
trang bị máy móc phục vụ nghiên cứu/sản xuất kinh doanh
- Tài sản, vật chất
khác:
|
7. Khả năng huy động
các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc tham gia thực hiện nhiệm
vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
• Nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước: ............... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo)
|
|
............, ngày
...... tháng ...... năm 20...
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC
TIẾP
(Họ,
tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
|