TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
A
|
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
ngày 12/8/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên quy định về chính
sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
15/8/2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
06/8/1998
|
Nghị quyết về việc mức thu tiền học
phí, tiền xây dựng ở các trường: Quốc lập, bán công, dân lập, tư thục trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về bãi bỏ toàn bộ,
bãi bỏ một phần một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên
|
22/12/2019
|
3.
|
Nghị
quyết
|
08/2002/NQ-HĐND
ngày 07/02/2002
|
Về việc khám chữa bệnh miễn phí cho
người nghèo của tỉnh Thái Nguyên
|
4.
|
Nghị
quyết
|
05/2003/NQ-HĐND
ngày 28/01/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
08 HĐND tỉnh khóa IX về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ
tầng nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
5.
|
Nghị
quyết
|
12/2003/NQ-HĐND
ngày 21/4/2003
|
Về một số giải pháp để kiềm chế và
tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
6.
|
Nghị
quyết
|
13/2003/NQ-HĐND
ngày 21/4/2003
|
Về phí dự thi, dự tuyển vào các cơ
sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
|
7.
|
Nghị
quyết
|
16/2003/NQ-HĐND
23/7/2003
|
Thông qua quy trình tổ chức kỳ họp
HĐND tỉnh
|
8.
|
Nghị
quyết
|
08/2006/NQ-HĐND
07/01/2006
|
Phê chuẩn phương án tổ chức lại các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
9.
|
Nghị
quyết
|
34/2006/NQ-HĐND
15/12/2006
|
Thông qua phương án xử lý những
trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp không đúng quy định cho
thửa đất ở có vườn, ao nhưng không tách đất ở và đất vườn, ao mà ghi chung là
“Thổ cư” hoặc chữ “T” tỉnh Thái Nguyên
|
10
|
Nghị
quyết
|
24/2007/NQ-HĐND
14/12/2007
|
Về việc hỗ trợ chế độ xã hội đối
với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
11
|
Nghị
quyết
|
11/2008/NQ-HĐND
18/7/2008
|
Quy định tỷ lệ điều tiết thu tiền
sử dụng đất; chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả; điều chỉnh định mức kinh phí dạy nghề cho các đối
tượng chính sách xã hội
|
12
|
Nghị
quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
ngày 18/7/2008
|
Về đề án “Xã hội hóa đầu tư xây
dựng và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2008-2010 và định hướng đến năm 2020”
|
13
|
Nghị
quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
28/7/2009
|
Thông qua Quy hoạch phát triển mạng
lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009- 2015, có xét đến
năm 2020
|
14
|
Nghị
quyết
|
26/2009/NQ-HĐND
12/12/2009
|
Về việc thông qua chính sách bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi trên đất trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
15
|
Nghị
quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
ngày 28/4/2010
|
Về chuyển đổi loại hình trường mầm
non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
16
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
06/8/2013
|
Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm
(%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí đường bộ
theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ
đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
17
|
Nghị
quyết
|
60/2014/NQ-HĐND
12/12/2014
|
Thông qua Bảng giá đất giai đoạn
2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2019
|
B
|
QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Quyết
định
|
1037/1998/QĐ-UB
ngày 15/5/1998
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng
42/CP và Quy chế đấu thầu 43/CP ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UB
ngày 10/4/1997 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
02/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
10/3/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
1927/1998/QĐ-UB
ngày 24/7/1998
|
Về việc ban hành Quy định về thủ
tục cấp giấy phép khai thác và chế biến khoáng sản tận thu
|
3.
|
Quyết
định
|
1646/1998/QĐ-UB
ngày 10/7/1998
|
Về việc Chuyển giao quản lý và thực
hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của các chương trình quốc gia cũ.
|
4.
|
Quyết
định
|
1673/1998/QĐ-UB
ngày 13/7/1998
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Thái Nguyên.
|
5.
|
Quyết
định
|
1935/1998/QĐ-UB
ngày 25/7/1998
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên.
|
6.
|
Quyết
định
|
1995/1998/QĐ-UB
ngày 01/8/1998
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp.
|
7.
|
Quyết
định
|
2118/1998/QĐ-UB
ngày 18/8/1998
|
Về việc giao nhiệm vụ quản lý nhà
nước và đào tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở LĐTB&XH.
|
8.
|
Quyết
định
|
2121/1998/QĐ-UB
ngày 18/8/1998
|
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở
LĐTB&XH và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã ký các quyết định
và giấy tờ về công tác thương binh xã hội.
|
9.
|
Quyết
định
|
2224/1998/QĐ-UB
ngày 24/8/1998
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
về trách nhiệm và mối quan hệ giữa các cấp, các ngành trong việc thực hiện
Nghị định số 20/CP ngày 13/4/1996 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
10.
|
Quyết
định
|
2227/1998/QĐ-UB
ngày 25/8/1998
|
Về việc Phê duyệt phương án tận thu
vàng sa khoảng và cải tạo lại cánh đồng Bản Ná xã Thần Sa huyện Võ Nhai.
|
11.
|
Quyết
định
|
2232/1998/QĐ-UB
ngày 26/8/1998
|
Về việc Chuyển giao các Trung tâm y
tế thuộc các huyện, thành phố, thị xã về Sở y tế quản lý.
|
12.
|
Quyết
định
|
2234/1998/QĐ-UB
ngày 26/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng quỹ xây dựng
trường lớp thuộc ngành Giáo dục - Đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
13.
|
Quyết
định
|
2235/1998/QĐ-UB
ngày 26/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng phí ở các
trường, lớp quốc lập, bán công, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên.
|
14.
|
Quyết
định
|
2236/1998/QĐ-UB
ngày 26/8/1998
|
Về việc Quy định các khoản thu
trong nhà trường thuộc ngành giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
15.
|
Quyết
định
|
3108/1998/QĐ-UB
ngày 05/11/1998
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
về nhiệm vụ quan hệ công tác của cán bộ quân đội tăng cường xây dựng cơ sở.
|
16.
|
Quyết
định
|
3274/1998/QĐ-UB
ngày 20/11/1998
|
Về việc Bổ sung đối tượng được miễn
học phí ở các trường, lớp quốc lập, bán công, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên.
|
17.
|
Chỉ
thị
|
34/1998/CT-UB
ngày 04/12/1998
|
Về đợt cao điểm tấn công phòng
chống ma tuý
|
18.
|
Quyết
định
|
3792/1998/QĐ-UB
ngày 22/12/1998
|
Về việc ban hành Quy định phối hợp
thực hiện Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ về công tác
thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp.
|
19.
|
Quyết
định
|
804/1999/QĐ-UB
ngày 11/3/1999
|
Về việc ban hành cơ chế quản lý
ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 1999
|
20.
|
Quyết
định
|
39/1999/QĐ-UB
ngày 07/01/1999
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
chó nuôi.
|
21.
|
Quyết
định
|
1767/1999/QĐ-UB
ngày 26/6/1999
|
Về việc bảo vệ các công trình giao
thông, thủy lợi ở tỉnh Thái Nguyên.
|
22.
|
Quyết
định
|
2116/1999/QĐ-UB
ngày 22/7/1999
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ và tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Thái Nguyên.
|
23.
|
Quyết
định
|
1871/1999/QĐ-UB
ngày 08/7/1999
|
Về việc Ban hành Quy định về cơ chế
quản lý và chính sách đầu tư, hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
24.
|
Quyết
định
|
2369/1999/QĐ-UB
ngày 19/8/1999
|
Về việc Giao kế hoạch vốn đầu tư
theo chương trình mục tiêu quốc gia, vốn chương trình mục tiêu.
|
25.
|
Quyết
định
|
3145/1999/QĐ-UB
ngày 12/10/1999
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng viện trợ phi Chính phủ của nước ngoài.
|
26.
|
Quyết
định
|
3259/1999/QĐ-UB
ngày 20/10/1999
|
Về việc Ban hành Quy định về chính
sách và cơ chế đầu tư hỗ trợ đồng bào vùng định canh định cư - kinh tế mới.
|
27.
|
Quyết
định
|
3571/1999/QĐ-UB
ngày 12/11/1999
|
Về việc Giao kế hoạch đầu tư bằng
vốn vay của Bộ Tài chính.
|
28.
|
Quyết
định
|
4070/1999/QĐ-UB
ngày 17/12/1999
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc khen thưởng trong công tác phòng chống ma
túy.
|
29.
|
Quyết
định
|
704/2000/QĐ-UB
ngày 24/3/2000
|
Về việc Quy định mức thu tiền phòng
bệnh dại và thu tiền bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với chủ nuôi chó
|
30.
|
Quyết
định
|
678/2000/QĐ-UB
ngày 22/3/2000
|
Về việc Phê chuẩn quy trình thủ tục
cấp điều chỉnh và bổ sung giấy phép đầu tư cho dự án vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
31.
|
Quyết
định
|
677/2000/QĐ-UB
ngày 22/3/2000
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh
|
32.
|
Quyết
định
|
1776/2000/QĐ-UB
ngày 22/6/2000
|
Về việc phê duyệt quy trình thẩm
định các dự án đầu tư và phê duyệt hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
33.
|
Quyết
định
|
2936/2000/QĐ-UB
ngày 13/10/2000
|
Về việc ban hành Quy chế khuyến
khích đầu tư vào Khu công nghiệp Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
34.
|
Quyết
định
|
4035/2000/QĐ-UB
ngày 28/11/2000
|
Về việc ban hành Quy định xử lý nhà
ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ lưới điện cao áp trên địa bàn
tỉnh
|
35.
|
Quyết
định
|
4323/2000/QĐ-UB
ngày 19/12/2000
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
36.
|
Quyết
định
|
1196/2001/QĐ-UB
ngày 23/3/2001
|
Về việc ban hành Quy chế về tuyển
sinh đào tạo nghề và quản lý, sử dụng nguồn vốn kinh phí đào tạo nghề của
tỉnh.
|
37.
|
Quyết
định
|
2469/2001/QĐ-UB
ngày 26/6/2001
|
Về việc ban hành Quy định về một số
biện pháp khuyến khích và bảo đảm đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái
Nguyên.
|
38.
|
Quyết
định
|
3394/2001/QĐ-UB
ngày 04/9/2001
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Ban chỉ đạo Chương trình 135 tỉnh Thái Nguyên.
|
39.
|
Quyết
định
|
4456/2001/QĐ-UB
ngày 16/11/2001
|
Về việc ban hành ưu đãi khuyến
khích đầu tư trong nước của tỉnh Thái Nguyên.
|
40.
|
Quyết
định
|
4457/2001/QĐ-UB
ngày 16/11/2001
|
Về việc Phê chuẩn quy trình xin chủ
trương về đầu tư, thuê đất và góp vốn liên doanh, cấp phép đầu tư và điều
chỉnh giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa
bàn tỉnh.
|
41.
|
Quyết
định
|
3406/2001/QĐ-UB
ngày 05/9/2001
|
Về việc thực hiện thu phí qua cầu
treo, cầu phao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do địa phương quản lý
|
42.
|
Quyết
định
|
3407/2001/QĐ-UB
ngày 05/9/2001
|
Về việc Quy định phí chợ và phí sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
43.
|
Quyết
định
|
520/2002/QĐ-UB
ngày 27/02/2002
|
Về việc ban hành cơ chế quản lý,
điều hành ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ năm 2002
|
44.
|
Quyết
định
|
589/2002/QĐ-UB
ngày 08/3/2002
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
việc khám, chữa bệnh miễn phí cho người nghèo tỉnh Thái Nguyên.
|
45.
|
Quyết
định
|
656/2002/QĐ-UB
ngày 19/3/2002
|
Về việc ban hành Kế hoạch triển
khai thực hiện Chỉ thị số 20/2000/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng
cường chỉ đạo thực hiện công tác quốc phòng trong tình hình mới.
|
46.
|
Quyết
định
|
2961/2002/QĐ-UB
ngày 04/10/2002
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
về quản lý dịch vụ Internet công cộng.
|
47.
|
Quyết
định
|
1569/2002/QĐ-UB
ngày 03/6/2002
|
Về việc phê duyệt Phương án tổ
chức, hoạt động của lực lượng tuần đường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
48.
|
Quyết
định
|
1303/2002/QĐ-UB
ngày 03/5/2002
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Ban tư vấn thẩm định dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Thái Nguyên.
|
49.
|
Quyết
định
|
1456/2002/QĐ-UB
ngày 21/5/2002
|
Về việc ban hành Quy định về thẩm
định các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái Nguyên.
|
50.
|
Quyết
định
|
1593/2002/QĐ-UB
ngày 4/6/2002
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên.
|
51.
|
Quyết
định
|
1775/2002/QĐ-UB
ngày 22/6/2002
|
Về việc Ban hành một số định mức
đối với ngành thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên để thực hiện từ năm 2002.
|
52.
|
Quyết
định
|
1858/2002/QĐ-UB
ngày 01/7/2002
|
Về việc thực hiện công tác giám
định đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
53.
|
Quyết
định
|
2258/2002/QĐ-UB
ngày 31/7/2002
|
Về việc Ban hành quy định về chính
sách hỗ trợ các hộ nghèo ở các xã 135, xã nghèo và các xã có dự án định canh
định cư - kinh tế mới.
|
54.
|
Quyết
định
|
2572/2002/QĐ-UB
ngày 28/8/2002
|
Về việc Ban hành quy trình quyết
toán vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
55.
|
Quyết
định
|
2858/2002/QĐ-UB
ngày 25/9/2002
|
Về việc phê duyệt Quy trình thẩm
định, phê duyệt kế hoạch nhập khẩu thiết bị và cấp giấy phép nhập khẩu thiết
bị, máy móc, phương tiện để tạo tài sản cố định, nguyên vật liệu để sản xuất,
kinh doanh đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
56.
|
Quyết
định
|
3024/2002/QĐ-UB
ngày 10/10/2002
|
Về việc ban hành Quy trình cấp,
thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận
ưu đãi đầu tư, đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
57.
|
Quyết
định
|
3406/2002/QĐ-UB
ngày 12/11/2002
|
Về việc phê duyệt Quy chế quản lý
các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
58.
|
Quyết
định
|
831/2003/QĐ-UB
ngày 22/4/2003
|
Về việc Ban hành quy chế hoạt động
của Hội đồng giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Thái Nguyên.
|
59.
|
Quyết
định
|
1083/2003/QĐ-UB
ngày 21/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định về triển
khai Giấy phép đầu tư các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài tại địa bàn ngoài
khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên.
|
60.
|
Quyết
định
|
1132/2003/QĐ-UB
ngày 29/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định giới
thiệu nhân sự tham gia quản lý doanh nghiệp liên doanh của tỉnh.
|
61.
|
Quyết
định
|
1630/2003/QĐ-UB
ngày 17/7/2003
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện
chế độ làm việc, chế độ thường trực của UBND xã, phường, thị trấn.
|
62.
|
Quyết
định
|
1800/2003/QĐ-UB
ngày 11/8/2003
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch xây
dựng và huy động lực lượng dự bị động viên cho các huyện, thành phố, thị xã.
|
63.
|
Quyết
định
|
1889/2003/QĐ-UB
ngày 16/8/2003
|
Về việc ban hành Quy định về thanh
tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
64.
|
Quyết
định
|
2020/2003/QĐ-UB
ngày 28/8/2003
|
Về việc ban hành chính sách khuyến
khích phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
65.
|
Quyết
định
|
2553/2003/QĐ-UB
ngày 30/9/2003
|
Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo, ban
hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Thái Nguyên.
|
66.
|
Chỉ
thị
|
16/2003/CT-UB
ngày 21/10/2003
|
Về việc tăng cường thực hiện công
tác PCCC
|
67.
|
Quyết
định
|
2716/2003/QĐ-UB
ngày 24/10/2003
|
Về việc phê duyệt xã hội hóa giáo
dục từ năm 2003 đến năm 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học mầm non
và phổ thông tỉnh Thái Nguyên
|
68.
|
Quyết
định
|
2716/2003/QĐ-UB
ngày 04/11/2003
|
Về việc phê duyệt Đề án xã hội hóa
giáo dục từ 2003 đến 2005 và các năm tiếp theo đối với ngành học Mầm non và
Phổ thông tỉnh Thái Nguyên
|
69.
|
Quyết
định
|
3513/2003/QĐ-UB
ngày 29/12/2003
|
Về việc ban hành Quy trình thẩm
định và triển khai thực hiện các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ
phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
70.
|
Quyết
định
|
3620/2003/QĐ-UB
ngày 30/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
71.
|
Quyết
định
|
419/2004/QĐ-UBND
ngày 04/3/2004
|
Về việc Thành lập Ban chỉ đạo Sử
dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và đầu tư xây dựng nhà ở để bán
hoặc cho thuê tỉnh Thái Nguyên
|
72.
|
Quyết
định
|
647/2004/QĐ-UBND
ngày 05/4/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
chỉ đạo Quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh Thái Nguyên
|
73.
|
Quyết
định
|
1329/2004/QĐ-UBND
ngày 14/6/2004
|
Về việc ban hành Quy định về các
hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
74.
|
Quyết
định
|
2532/2004/QĐ-UBND
ngày 21/10/2004
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch triển
khai Đề án quản lý và bảo trì hệ thống đường giao thông trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
75.
|
Quyết
định
|
1862/2005/QĐ-UBND
ngày 15/9/2005
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí tham
quan danh lam thắng cảnh do địa phương quản lý
|
76.
|
Quyết
định
|
114/2006/QĐ-UBND
ngày 17/01/2006
|
Về việc ban hành Điều lệ quản lý
xây dựng theo đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Thái Nguyên đến năm
2020
|
77.
|
Quyết
định
|
150/2006/QĐ-UBND
ngày 18/01/2006
|
Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an
toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
78.
|
Quyết
định
|
310/2006/QĐ-UBND
ngày 17/02/2006
|
Về việc Thành lập Trung tâm thẩm
định giá và dịch vụ Tài chính tỉnh Thái Nguyên trực thuộc Sở Tài chính tỉnh
Thái Nguyên
|
79.
|
Quyết
định
|
297/2006/QĐ-UBND
ngày 20/02/2006
|
Về việc Tổ chức lại các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã
|
80.
|
Quyết
định
|
311/2006/QĐ-UBND
ngày 23/02/2006
|
Về việc Tổ chức lại bộ máy Sở Tư
pháp tỉnh Thái Nguyên
|
81.
|
Quyết
định
|
423/2006/QĐ-UBND
ngày 13/3/2006
|
Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo Cải
cách hành chính tỉnh Thái Nguyên
|
82.
|
Quyết
định
|
561/2006/QĐ-UBND
ngày 29/03/2006
|
Về việc kiện toàn Hội đồng Giáo dục
quốc phòng tỉnh Thái Nguyên
|
83.
|
Quyết
định
|
888/2006/QĐ-UBND
ngày 09/05/2006
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch về
quy mô, loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự bị động viên, kế hoạch xây
dựng, huy động, tiếp nhận lực lượng dự bị động viên và quy định thực hiện
động viên trong từng trạng thái sẵn sàng chiến đấu cho các huyện, thành phố,
thị xã
|
84.
|
Quyết
định
|
904/2006/QĐ-UBND
ngày 10/5/2006
|
Về việc phê duyệt mức giá tính khấu
hao máy và thiết bị thi công trong Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái
Nguyên
|
85.
|
Quyết
định
|
1329/2006/QĐ-UBND
ngày 29/6/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành
động của UBND tỉnh Thái Nguyên về thực hành tiết kiệm chống lãng phí
|
86.
|
Quyết
định
|
1394/2006/QĐ-UBND
ngày 06/1/2006
|
Về việc ban hành Quy định chế độ
họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
87.
|
Quyết
định
|
1422/2006/QĐ-UBND
ngày 12/07/2006
|
Về việc ban hành Quy định về một số
chế độ thực hiện đối với lực lượng dân quân tự vệ ở địa phương
|
88.
|
Quyết
định
|
1427/2006/QĐ-UBND
ngày 12/7/2006
|
Về việc trích tồn quỹ tạm thời nhàn
rỗi của Ngân sách tỉnh năm 2006 cho UBND thành phố Thái Nguyên và UBND huyện
Phổ Yên vay để thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng
|
89.
|
Quyết
định
|
2372/2006/QĐ-UBND
ngày 26/10/2006
|
Giao kế hoạch đầu tư xây dựng bằng
nguồn vốn JBIC - Nhật Bản
|
90.
|
Quyết
định
|
2721/2006/QĐ-UBND
ngày 06/12/2006
|
Về việc phê duyệt giá vật liệu đến
hiện trường xây lắp để lập đơn giá dịch vụ công ích đô thị của tỉnh Thái
Nguyên
|
91.
|
Quyết
định
|
121/2007/QĐ-UBND
ngày 15/01/2007
|
Ban hành Quy chế Quản lý và phát
hành Công báo của tỉnh Thái Nguyên
|
92.
|
Quyết
định
|
528/2007/QĐ-UBND
ngày 28/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định về một số
chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ở các xã, thôn, bản được hưởng
chương trình 135, các xã nghèo (ngoài chương trình 135), các xã thực hiện dự
án Quy hoạch bố trí dân cư, dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dự án khuyến
nông, lâm, ngư
|
93.
|
Quyết
định
|
749/2007/QĐ-UBND
ngày 23/04/2007
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức,
hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hoá” tỉnh Thái Nguyên
|
94.
|
Quyết
định
|
1861/2007/QĐ-UBND
ngày 13/09/2007
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Ban chỉ đạo công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng
Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
|
95.
|
Quyết
định
|
1936/2007/QĐ-UBND
ngày 21/9/2007
|
Về việc ban hành quy định trình tự
thủ tục, thời gian cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với các loại
hình doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
96.
|
Quyết
định
|
2441/2007/QĐ-UBND
ngày 31/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định về cơ chế
vận động viện trợ nước ngoài tỉnh Thái Nguyên
|
97.
|
Quyết
định
|
2674/2007/QĐ-UBND
ngày 30/11/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định về một số
chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất và đời sống ban hành theo Quyết định
528/2007/QĐ-UBND, ngày 28/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
98.
|
Quyết
định
|
2886/2007/QĐ-
UBND ngày 15/12/2007
|
Về Chương trình mục tiêu quốc gia
về ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang
|
99.
|
Quyết
định
|
2847/2007/QĐ-UBND
ngày 12/12/2007
|
Về việc phê duyệt Đề án thực hiện
thí điểm cơ chế “Một cửa liên thông” tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thái Nguyên”
|
100.
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 14/3/2008
|
Quy định trình tự, thủ tục đề nghị
cơ quan nhà nước xem xét việc đăng ký phong chức, bổ nhiệm, suy cử chức sắc,
nhà tu hành; thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành;
những người đi đào tạo tại các trường đào tạo tôn giáo và người vào tu trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
101.
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-UBND
ngày 27/3/2008
|
Quy định xét tuyển viên chức vào
làm việc tại đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên
|
102.
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Quy định về việc chuyển loại công
chức, viên chức thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
103.
|
Quyết
định
|
09/2008/QĐ-UBND
ngày 12/3/2008
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số
24/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
104.
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 14/4/2008
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Ban chỉ đạo Giải quyết nhanh các yêu cầu xúc tiến đầu tư trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
105.
|
Quyết
định
|
26/2008/QĐ-UBND
ngày 02/5/2008
|
Miễn thu một số loại phí, lệ phí
theo Chỉ thị 24/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
106.
|
Quyết
định
|
29/2008/QĐ-UBND
ngày 15/5/2008
|
Quy định một số chế độ, định mức
chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
|
107.
|
Quyết
định
|
36/2008/QĐ-UBND
ngày 23/06/2008
|
Về việc bổ sung đối tượng được cấp
phát Công báo tỉnh Thái Nguyên tại Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày
15/01/2007 của UBND tỉnh
|
108.
|
Quyết
định
|
39/2008/QĐ-UBND
ngày 24/7/2008
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh đơn vị
thực hiện nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về ngăn ngừa và giải quyết
tình trạng trẻ em lang thang
|
109.
|
Quyết
định
|
40/2008/QĐ-UBND
ngày 31/07/2008
|
Miễn thu phí tham quan danh lam
thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc do tỉnh Thái Nguyên
|
110.
|
Quyết
định
|
44/2008/QĐ-UBND
ngày 06/8/2008
|
Về việc Ban hành quy định xét tuyển
vào viên chức đối với người lao động đang hợp đồng làm việc trong ngành Giáo
dục - Đào tạo và ngành Y tế
|
111.
|
Quyết
định
|
73/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Quy định đơn giá thuê xe ô tô công
tác, khung giá sử dụng các loại xe hiện có, số km tối thiểu được sử dụng xe
công tác của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty Nhà
nước
|
112.
|
Quyết
định
|
01/2009/QĐ-UBND
ngày 10/01/2009
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
liên ngành giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký và đăng ký con dấu đối với
doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất
mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế thành mã số doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
113.
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày 26/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định về trách
nhiệm quản lý xây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
114.
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND
ngày 25/6/2009
|
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh
dự toán do tăng mức lương tối thiểu để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô
thị địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
115.
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
ngày 02/7/2009
|
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
116.
|
Quyết
định
|
32/2009/QĐ-UBND
ngày 18/11/2009
|
Về việc Ban hành quy trình thẩm tra
quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nước trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
117.
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND
ngày 13/07/2010
|
Quy định hệ số điều chỉnh dự toán
do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị
trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
118.
|
Quyết
định
|
45/2010/QĐ-UBND
ngày 14/12/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
119.
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND
ngày 23/7/2012
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý và
phát hành Công báo tỉnh Thái Nguyên
|
120.
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 19/01/2016
|
Về việc ban hành Quy định tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
05/2019/QĐ- UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Về việc việc bãi bỏ Quyết định
số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
|
10/4/2019
|
121.
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UBND
ngày 19/7/2010
|
Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán
xây dựng công trình do tăng lương mức tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
07/2019/QĐ- UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về việc việc các văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên
địa bàn tỉnh Thái nguyên
|
01/5/2019
|
122.
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 06/4/2011
|
Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán
xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
123.
|
Quyết
định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 06/4/2011
|
Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán
do tăng mức lương tối thiểu vùng đế quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị
trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
124.
|
Quyết
định
|
48/2011/QĐ-UBND
ngày 26/10/2011
|
Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán
xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
125.
|
Quyết
định
|
49/2011/QĐ-UBND
ngày 26/10/2011
|
Ban hành hệ số điều chỉnh dự toán
do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị
trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
126.
|
Quyết
định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2012
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
127.
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 07/5/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc,
quy hoạch và xây dựng hai bên bờ Sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên
|
128.
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý vật
liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
129.
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014
|
Ban hành Quy định về bảo trì công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
130.
|
Quyết
định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015
|
Ban hành Quy định về đơn giá thuê
đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định 06/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 ban hành quy định đơn giá thuê đất thuê mặt nước trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
01/5/2019
|
131.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 19/4/2018
|
Về việc ban hành Đơn giá bồi thường
nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định
08/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc
gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/5/2019
|
132.
|
Quyết
định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND
ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh
Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên; Quyết
định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2019
|
133.
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 19/5/2015
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái
Nguyên
|
134.
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 20/11/2015
|
Về việc Ban hành Quy định về tổ
chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 bãi bỏ Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về
tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên
|
01/6/2019
|
135.
|
Quyết
định
|
51/2014/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
Về việc ban hành quy định về ký quỹ
bảo đảm thực hiện các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định
12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu
tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
07/6/2019
|
136.
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Về việc ban hành quy định chủng
loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên và
|
Được thay thế bằng Quyết định
16/2019/QĐ-UBND 02/8/2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Thái Nguyên
|
15/8/2019
|
137.
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Về việc bổ sung một số điều của
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành
quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
138.
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 30/3/2012
|
Về việc ban hành quy định về xây
dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
17/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa
táng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2019
|
139.
|
Quyết
định
|
49/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định
18/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/9/2019
|
140.
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBD
ngày 24/01/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ
số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng
sản phẩm khoáng sản làm vật liệu xây dựng để tính phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đợt 1)
|
Được thay thế bằng Quyết định
22/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng
sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
05/9/2019
|
141.
|
Quyết
định
|
34/2010/QĐ-UBND
ngày 25/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế rà soát,
kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định
24/2019/QĐ- UBND ngày 16/10/2019 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực Tư pháp
|
01/11/2019
|
142.
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
ngày 22/11/2010
|
Về việc đính chính văn bản quy phạm
pháp luật.
|
143.
|
Quyết
định
|
22/2011/QĐ-UBND
ngày 26/5/2011
|
Về việc ban hành Quy chế thẩm định
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
144.
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 15/3/2010
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
26/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
01/11/2019
|
145.
|
Quyết
định
|
66/2011/QĐ-UBND
ngày 28/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định
28/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia
sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của tỉnh Thái Nguyên
|
10/11/2019
|
146.
|
Quyết
định
|
19/2010/QĐ-UBND
ngày 31/7/2010
|
Quy định về phân cấp quản lý, sử
dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các
tổ chức thuộc quản lý của tỉnh Thái Nguyên
|
147.
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 26/01/2011
|
Về việc miễn thu phí xây dựng trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định
36/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 bãi bỏ 10 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách
|
28/11/2019
|
148.
|
Quyết
định
|
23/2011/QĐ-UBND
ngày 27/5/2011
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ trích cho
đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài
nguyên nước
|
149.
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
ngày 10/8/2011
|
Ban hành Quy định việc quyết toán
vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ
ngân sách hàng năm
|
150..
|
Quyết
định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 22/8/2011
|
Về việc điều chỉnh mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi
phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
151.
|
Quyết
định
|
43/2011/QĐ-UBND
ngày 19/9/2011
|
Về việc Quy định giá cho thuê nhà ở
học sinh, sinh viên tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
152.
|
Quyết
định
|
11/2012/QĐ-UBND
ngày 31/5/2012
|
Về việc ban hành danh mục hàng hoá,
dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
|
153.
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 31/8/2012
|
Ban hành Quy định tỷ lệ (%) mức
khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch
thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
154.
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 16/10/2013
|
Đính chính Quyết định số
18/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm thu
lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể
cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
155.
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng,
thanh quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thái Nguyên
|
156.
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
ngày 13/02//2014
|
Về việc ban hành Quy định về thi
đua khen thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” tỉnh
Thái Nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định
33/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 Về việc ban hành Quy định về thi đua khen
thưởng trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2019-2025
|
01/12/2019
|
157.
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
ngày 17/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định thi đua,
khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
Được thay thế bằng Quyết định
35/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 Về việc ban hành Quy định thi đua, khen
thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái
Nguyên” giai đoạn 2019 - 2025
|
01/12/2019
|
158.
|
Quyết
định
|
804/2006/QĐ-UBND
ngày 25/4/2006
|
Về việc thực hiện lộ trình hạn chế
lưu hành, đi đến ngừng hoạt động xe công nông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định
42/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 Bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 18
tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định quản lý công nghệ và
chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
29/12/2019
|
II
|
VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
A
|
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1.
|
Nghị
quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 18/5/2017
|
Thông qua Đề án Phát triển nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết
05/2019/NQ- HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên quy định về chính
sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên (Khoản 2 Điều 1 hết hiệu lực)
|
15/8/2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
21/2009/NQ-HĐND
12/12/2009
|
Về việc điều chỉnh dự toán ngân
sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ
lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
10/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về bãi bỏ toàn bộ,
bãi bỏ một phần một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên
(Điều 4 hết hiệu lực)
|
22/12/2019
|
B
|
QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1.
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-UBND
ngày 23/6/2008
|
Về việc quy định số lượng cán bộ
chuyên trách và mức phụ cấp hàng tháng thuộc Ban Đại diện Hội người cao tuổi
của tỉnh Thái Nguyên
|
Bị bãi bỏ, sửa đổi bổ sung bằng
Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, một số
nội dung về hợp đồng lao động tại các tổ chức hội trong các quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (Khoản 2, mục I, Điều 1 hết hiệu lực)
|
16/3/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 13/8/2010
|
Về việc quy định số lượng và mức
phụ cấp lương cán bộ chuyên trách Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh
Thái Nguyên
|
3.
|
Quyết
định
|
64/2008/QĐ-UBND
ngày 08/12/2008
|
Về việc quy định số lượng cán bộ
chuyên trách và mức phụ cấp lương hàng tháng thuộc Hội Cựu thanh niên xung
phong của tỉnh Thái Nguyên
|