|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1027/QĐ-UBND 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội vụ cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1027/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1027/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
26 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày
29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực nội vụ thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền của
cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1027/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI UBND TỈNH (14 thủ tục)
1.
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
28 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
2.
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng
quản lý Quỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
22 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
3.
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
4.
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
22 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
5.
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo tại Văn UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
6.
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
7.
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách mở rộng phạm vi hoạt động Quỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
22 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ
quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
8.
Thủ tục đổi tên Quỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo tại Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ
quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
9.
Thủ tục tự giải thể Quỹ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh
toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể và không có
đơn khiếu nại
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết TTHC từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
10. Thủ tục thi tuyển công
chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy trình
Bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng
ký dự tuyển công chức:
|
|
|
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển công chức
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
30 ngày kể từ ngày thông báo
|
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập
Hội đồng tuyển dụng
|
- Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ
điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày trước ngày tổ chức thi
tuyển
|
B2
|
Tổ chức tuyển dụng công chức:
|
|
|
Thi vòng 1: Thi trắc nghiệm
|
|
|
* Đối với thi trắc nghiệm trên máy tính
|
- Ban Chấm thi
- Hội đồng tuyển
dụng
|
Thông báo kết quả cho thí sinh được biết ngay
sau khi kết thúc thời gian làm bài
|
* Đối với trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy:
|
|
|
- Hoàn thành việc chấm thi vòng 1
|
- Ban Chấm thi
- Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau khi kết thúc thi vòng
1
|
- Công bố kết quả điểm thi vòng 1 và thông báo
việc nhận đơn phúc khảo
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày sau khi kết thúc việc chấm
thi vòng 1
|
- Nhận đơn phúc khảo
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo nhận
đơn phúc khảo
|
- Chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc
khảo
|
- Ban Chấm phúc
khảo
- Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận
đơn phúc khảo
|
- Thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết
thúc việc chấm thi vòng 1
|
Thi vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
- Hội đồng tuyển
dụng - Ban Coi thi
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu
tập thí sinh được tham dự vòng 2
|
- Hoàn thành việc chấm thi vòng 2
|
- Ban Chấm thi
- Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau khi kết thúc thi vòng
2
|
- Công bố kết quả điểm thi vòng 2 và thông báo
việc nhận đơn phúc khảo
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày sau khi kết thúc việc chấm
thi vòng 2
|
- Nhận đơn phúc khảo
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo nhận
đơn phúc khảo
|
- Chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc
khảo vòng 2
|
- Ban Chấm phúc
khảo
- Hội đồng
tuyển dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận
đơn phúc khảo
|
B3
|
Thông báo kết quả tuyển dụng công chức:
|
|
|
- Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả
tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày kể từ ngày chấm thi xong
vòng 2
|
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không quy định
|
- Thông báo công khai và gửi thông báo công nhận
kết quả trúng tuyển
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có quyết định
phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
B4
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
- Người trúng
tuyển
- Sở Nội vụ
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo công nhận kết quả trúng tuyển
|
B5
|
Ra quyết định tuyển dụng đối với trường hợp
hoàn thiện hồ sơ dự tuyển
|
- Chủ tịch UBND
tỉnh
- Sở Nội vụ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày người
trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
B6
|
Người được tuyển dụng đến nhận việc
|
Người trúng tuyển
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được
quyết định tuyển dụng
|
11. Thủ tục xét tuyển công
chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy trình
Bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng
ký dự tuyển công chức:
|
|
|
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển công chức
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
30 ngày kể từ ngày thông báo
|
- Thành lập Ban Kiểm tra phiếu dự tuyển
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập
Hội đồng tuyển dụng
|
B2
|
Tổ chức tuyển dụng công chức
|
|
|
Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người
dự tuyển:
|
|
|
- Thông báo triệu tập thí sinh dự phỏng vấn
vòng 2
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết
thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1
|
Vòng 2: Phỏng vấn để kiểm tra về năng lực,
trình độ chuyên môn của người dự tuyển:
|
|
|
- Tổ chức phỏng vấn vòng 2
|
- Hội đồng tuyển
dụng
- Ban Kiểm tra
sát hạch
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu
tập thí sinh được tham dự vòng 2
|
B3
|
- Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét
tuyển
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không quy định
|
- Công khai kết quả xét tuyển, danh sách dự kiến
người trúng tuyển; gửi thông báo kết quả xét tuyển tới người dự tuyển
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định
phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
B4
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
- Người trúng
tuyển
- Sở Nội vụ
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo công nhận kết quả trúng tuyển
|
B5
|
Ra quyết định tuyển dụng đối với trường hợp hoàn
thiện hồ sơ dự tuyển
|
- Chủ tịch UBND
tỉnh
- Sở Nội vụ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày người
trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
B6
|
Người tuyển dụng đến nhận việc
|
Người trúng tuyển
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết
định tuyển dụng
|
12. Thủ tục tiếp nhận vào
công chức
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
B2
|
Tổng hợp nhu cầu tiếp nhận hồ sơ của các đơn vị
|
UBND tỉnh; Sở Nội
vụ
|
Không quy định
|
B3
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B4
|
Kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện và tổ chức
sát hạch
|
Hội đồng kiểm
tra, sát hạch
|
Không quy định
|
B5
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch và ban
hành Quyết định tiếp nhận vào công chức
|
Chủ tịch UBND tỉnh;
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
13. Thủ tục thi nâng ngạch
công chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy trình
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
- Xây dựng Đề án thi nâng ngạch công chức
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
B2
|
Triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi
|
Hội đồng thi
|
Chậm nhất trước 05 ngày làm việc tính đến ngày
tổ chức thi
|
B3
|
Tổ chức thi:
|
|
|
- Chấm thi
|
Hội đồng thi,
Ban Chấm thi
|
Không quy định
|
- Công bố kết quả điểm thi và thông báo việc
nhận đơn phúc khảo
|
Hội đồng thi
|
Chậm nhất là 10 ngày sau khi kết thúc việc chấm
thi
|
- Nhận đơn phúc khảo
|
Hội đồng thi
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo
đơn phúc khảo
|
- Chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc
khảo
|
Ban Chấm phúc
khảo, Hội đồng tuyển dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận
đơn phúc khảo
|
B4
|
Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B5
|
Thông báo kết quả thi và danh sách công chức
trúng tuyển
|
Hội đồng thi
|
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết
định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch
|
14. Thủ tục thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy trình
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
- Xây dựng Đề án thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
B2
|
Triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi
|
Hội đồng thi
|
Chậm nhất trước 05 ngày làm việc tính đến ngày
tổ chức thi
|
B3
|
Tổ chức thi:
|
|
|
- Chấm thi
|
Hội đồng tuyển
dụng, Ban Chấm thi
|
Không quy định
|
- Công bố kết quả điểm thi và thông báo việc
nhận đơn phúc khảo
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 10 ngày sau khi kết thúc việc chấm
thi
|
- Nhận đơn phúc khảo
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo nhận
đơn phúc khảo
|
- Chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc
khảo
|
Ban Chấm phúc
khảo, Hội đồng tuyển dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận
đơn phúc khảo
|
B4
|
Phê duyệt kết quả thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không qua định
|
B5
|
Thông báo kết quả thi và danh sách công chức
trúng tuyển
|
Hội đồng thi
|
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết
định phê duyệt kết quả kỳ thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NỘI VỤ (15 thủ tục)
I.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
1.
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Trong 40 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định Đề án,
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Sở Nội vụ
|
39 ngày
|
2.
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Trong 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định Đề án,
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Sở Nội vụ
|
24 ngày
|
3.
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
4.
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
5.
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
II.
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1.
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp.
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định Đề án,
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Sở Nội vụ
|
39 ngày
|
2.
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Trong 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định Đề án,
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Sở Nội vụ
|
24 ngày
|
3.
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
B2
|
Thẩm định kế hoạch số
lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
B3
|
Tổng
hợp số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
4.
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
B2
|
Thẩm định đề án điều
chỉnh số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
B3
|
Tổng
hợp số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
5.
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
6. Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
7. Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
8. Thủ tục thi tuyển viên
chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy trình
Bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng
ký dự tuyển viên chức:
|
|
|
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
30 ngày kể từ ngày thông báo
|
- Thành lập Ban Kiểm tra phiếu dự tuyển
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập
Hội đồng tuyển dụng
|
- Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ
điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất trước 05 ngày làm việc tính đến ngày
tổ chức vòng thi
|
B2
|
Tổ chức tuyển dụng viên chức:
|
|
|
Thi vòng 1: Thi trắc nghiệm
|
|
|
* Đối với thi trắc nghiệm trên máy tính
|
|
Thông báo kết quả ngay sau khi làm bài xong
|
* Đối với trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy:
|
|
|
- Hoàn thành việc chấm thi vòng 1
|
Ban Chấm thi, Hội
đồng tuyển dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau khi kết thúc thi vòng
1
|
- Công bố kết quả điểm thi vòng 1 và thông báo
việc nhận đơn phúc khảo
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày sau khi kết thúc việc chấm
thi vòng
|
- Nhận đơn phúc khảo
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo nhận
đơn phúc khảo
|
- Chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc
khảo
|
- Ban Chấm phúc
khảo
- Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận
đơn phúc khảo
|
- Thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2.
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết
thúc việc chấm thi vòng 1.
|
Thi vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
- Hội đồng tuyển
dụng
- Ban Coi thi
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu
tập thí sinh được tham dự vòng 2
|
- Hoàn thành việc chấm thi vòng 2
|
- Ban Chấm thi
- Hội đồng
tuyển dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau khi kết thúc thi vòng
2
|
- Công bố kết quả điểm thi vòng 2 và thông báo
việc nhận đơn phúc khảo
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày sau khi kết thúc việc chấm
thi vòng 2
|
- Nhận đơn phúc khảo
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo nhận
đơn phúc khảo
|
- Chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc
khảo vòng 2
|
- Ban Chấm phúc
khảo
- Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận
đơn phúc khảo
|
B3
|
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
- Gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có quyết định
phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
B4
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
- Người trúng
tuyển
- Sở Nội vu
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo công nhận kết quả trúng tuyển;
|
B5
|
Ra quyết định tuyển dụng đối với trường hợp
hoàn thiện hồ sơ dự tuyển
|
Sở Nội vụ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày người
trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
B6
|
Người tuyển dụng đến nhận việc và ký hợp đồng
làm việc
|
Người trúng tuyển
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được
quyết định tuyển dụng
|
9. Thủ tục xét tuyển viên
chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy trình
Bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng
ký dự tuyển viên chức:
|
|
|
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức
|
Sở Nội vụ
|
30 ngày kể từ ngày thông báo
|
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu dự tuyển
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập
Hội đồng tuyển dụng
|
B2
|
Tổ chức tuyển dụng viên chức:
|
|
|
Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người
dự tuyển
|
|
|
- Thông báo triệu tập thí sinh dự phỏng vấn
vòng 2
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết
thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1
|
Vòng 2: Phỏng vấn để kiểm tra về năng lực,
trình độ chuyên môn của người dự tuyển
|
|
|
- Tổ chức phỏng vấn vòng 2
|
- Hội đồng tuyển
dụng
- Ban Kiểm tra
sát hạch
|
Chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu
tập thí sinh được tham dự vòng 2
|
B3
|
Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển
dụng viên chức:
|
|
|
- Xem xét, quyết định công nhận kết quả xét
tuyển
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
- Công khai kết quả xét tuyển, danh sách dự kiến
người trúng tuyển; gửi thông báo kết quả xét tuyển tới người dự tuyển
|
Hội đồng tuyển
dụng
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định
phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
B4
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển
|
- Người trúng
tuyển
- Sở Nội vụ
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo công nhận kết quả trúng tuyển;
|
B5
|
Ra quyết định tuyển dụng đối với trường hợp
hoàn thiện hồ sơ dự tuyển
|
- Sở Nội vụ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày người
trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
B6
|
Người tuyển dụng đến nhận việc và ký hợp đồng
làm việc
|
Người trúng tuyển
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được
quyết định tuyển dụng
|
10. Thủ tục tiếp nhận vào
làm viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy trình
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không quy định
|
B1
|
Tổng hợp nhu cầu tiếp nhận của các đơn vị
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
B2
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
B3
|
Kiểm tra về tiêu chuẩn, điều kiện và tổ chức
sát hạch
|
Hội đồng kiểm
tra, sát hạch - Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
B4
|
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch và ban
hành Quyết định tiếp nhận vào viên chức
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
C.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN (06 thủ tục)
1.Thủ
tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định Hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận TN&TKQ
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký
duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ và Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2.
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định Hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận TN&TKQ
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký
duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ và Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3.
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định Hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận TN&TKQ
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký
duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ và Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4.
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định Hồ sơ
- Trường hợp HS
không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận TN&TKQ
- Trường hợp HS đáp ứng
yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký
duyệt hồ sơchuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ và Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5.
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định Hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận TN&TKQ
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký
duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ và Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
6.
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định Hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận TN&TKQ
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký
duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ và Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 26/04/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
738
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|