TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Mã
VTVL
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ngạch
công chức
tương ứng
|
I
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ: 12 VỊ TRÍ
|
1
|
Chủ tịch HĐND thành
phố
|
TPNĐ-LĐQL-01
|
HĐND
thành phố
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Phó Chủ tịch HĐND
thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-02
|
HĐND
thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
3
|
Chủ tịch UBND thành
phố
|
TPNĐ-LĐQL-03
|
UBND
thành phố
|
Chuyên
viên chính
|
4
|
Phó chủ tịch UBND
thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-04
|
UBND
thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
5
|
Trưởng ban HĐND
thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-05
|
HĐND
thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
6
|
Phó Trưởng ban HĐND
thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-06
|
HĐND
thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
7
|
Chánh Văn phòng
HĐND và UBND thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-07
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
8
|
Chánh Thanh tra
thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-08
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
9
|
Trưởng phòng
|
TPNĐ-LĐQL-09
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.1
|
Nội vụ
|
TPNĐ-LĐQL-
09.01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.2
|
Tư pháp
|
TPNĐ-LĐQL-
09.02
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.3
|
Tài chính - kế
hoạch
|
TPNĐ-LĐQL-
09.03
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.4
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
TPNĐ-LĐQL-
09.04
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.5
|
Kinh tế
|
TPNĐ-LĐQL-
09.05
|
Kinh
tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.6
|
Quản lý đô thị
|
TPNĐ-LĐQL-
09.06
|
Quản
lý đô thị
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.7
|
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
TPNĐ-LĐQL-
09.07
|
Phòng
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.8
|
Văn hoá và Thông
tin
|
TPNĐ-LĐQL-
09.08
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.9
|
Y tế
|
NH-LĐQL-09.09
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
9.10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
TPNĐ-LĐQL-
09.10
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên trở lên
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng
HĐND và UBND thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-10
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
11
|
Phó Chánh Thanh tra
thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-11
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
12
|
Phó Trưởng phòng
|
TPNĐ-LĐQL-12
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.1
|
Nội vụ
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.01
|
12.2
|
Tư pháp
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.02
|
12.3
|
Tài chính - kế
hoạch
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.03
|
12.4
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.04
|
12.5
|
Kinh tế
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Kinh
tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.05
|
12.6
|
Quản lý đô thị
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Quản
lý đô thị
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.06
|
12.7
|
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Phòng
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.07
|
12.8
|
Văn hoá và Thông
tin
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.08
|
12.9
|
Y tế
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.09
|
12.10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
TPNĐ-LĐQL-
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên trở lên
|
12.10
|
II
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH: 117 VỊ TRÍ
|
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
7
vị trí
|
|
|
1
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
TPNĐ-NVCN-01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
TPNĐ-NVCN-02
|
-
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về địa
giới hành chính
|
TPNĐ-NVCN-03
|
-
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
TPNĐ-NVCN-04
|
-
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chuyên viên về quản
lý văn thư, lưu trữ
|
TPNĐ-NVCN-05
|
-
|
Chuyên
viên
|
6
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
|
TPNĐ-NVCN-06
|
-
|
Chuyên
viên
|
7
|
Chuyên viên về quản
lý tín ngưỡng, tôn giáo
|
TPNĐ-NVCN-07
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Giao thông
vận
tải
|
4
vị trí
|
|
|
8
|
Chuyên viên về kết
cấu hạ tầng giao thông
|
TPNĐ-NVCN-08
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên
|
9
|
Chuyên viên về an
ninh, an toàn giao thông
|
TPNĐ-NVCN-09
|
-
|
Chuyên
viên
|
10
|
Chuyên viên về quản
lý vận tải
|
TPNĐ-NVCN-10
|
-
|
Chuyên
viên
|
11
|
Chuyên viên về quản
lý phương tiện và người lái
|
TPNĐ-NVCN-11
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực công
thương
|
2
vị trí
|
|
|
12
|
Chuyên viên về quản
lý thương mại trong nước
|
TPNĐ-NVCN-12
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên
|
13
|
Chuyên viên về quản
lý công nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-13
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
8
vị trí
|
|
|
14
|
Chuyên viên Quản lý
quy hoạch xây dựng
|
TPNĐ-NVCN-14
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên
|
15
|
Chuyên viên quản lý
kiến trúc
|
TPNĐ-NVCN-15
|
-
|
Chuyên
viên
|
16
|
Chuyên viên quản lý
hoạt động đầu tư xây dựng
|
TPNĐ-NVCN-16
|
-
|
Chuyên
viên
|
17
|
Chuyên viên quản lý
phát triển đô thị
|
TPNĐ-NVCN-17
|
-
|
Chuyên
viên
|
18
|
Chuyên viên quản lý
hạ tầng kỹ thuật
|
TPNĐ-NVCN-18
|
-
|
Chuyên
viên
|
19
|
Chuyên viên quản lý
nhà ở
|
TPNĐ-NVCN-19
|
-
|
Chuyên
viên
|
20
|
Chuyên viên quản lý
công sở
|
TPNĐ-NVCN-20
|
-
|
Chuyên
viên
|
21
|
Chuyên viên quản lý
vật liệu xây dựng
|
TPNĐ-NVCN-21
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Khoa học
và
Công nghệ
|
5
vị trí
|
|
|
22
|
Chuyên viên về quản
lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa
học)
|
TPNĐ-NVCN-22
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên
|
23
|
Chuyên viên về phát
triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh
nghiệp khoa học và công nghệ)
|
TPNĐ-NVCN-23
|
-
|
Chuyên
viên
|
24
|
Chuyên viên về quản
lý hoạt động tiêu chuẩn hóa
|
TPNĐ-NVCN-24
|
-
|
Chuyên
viên
|
25
|
Chuyên viên về quản
lý hoạt động đo lường
|
TPNĐ-NVCN-25
|
-
|
Chuyên
viên
|
26
|
Chuyên viên về quản
lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy
|
TPNĐ-NVCN-26
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
5
vị trí
|
|
|
27
|
Chuyên viên về xây
dựng pháp luật
|
TPNĐ-NVCN-27
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
28
|
Chuyên viên về phổ
biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
TPNĐ-NVCN-28
|
-
|
Chuyên
viên
|
29
|
Chuyên viên về quản
lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
TPNĐ-NVCN-29
|
-
|
Chuyên
viên
|
30
|
Chuyên viên về kiểm
tra văn bản quy phạm pháp luật
|
TPNĐ-NVCN-30
|
-
|
Chuyên
viên
|
31
|
Chuyên viên về hành
chính tư pháp
|
TPNĐ-NVCN-31
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch
và
Đầu tư
|
7
vị trí
|
|
|
32
|
Chuyên viên về quản
lý kinh tế tổng hợp
|
TPNĐ-NVCN-32
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
33
|
Chuyên viên về quản
lý đầu tư
|
TPNĐ-NVCN-33
|
-
|
Chuyên
viên
|
34
|
Chuyên viên về quản
lý kinh tế đối ngoại
|
TPNĐ-NVCN-34
|
-
|
Chuyên
viên
|
35
|
Chuyên viên về quản
lý quy hoạch
|
TPNĐ-NVCN-35
|
-
|
Chuyên
viên
|
36
|
Chuyên viên về quản
lý đấu thầu
|
TPNĐ-NVCN-36
|
-
|
Chuyên
viên
|
37
|
Chuyên viên về quản
lý doanh nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-37
|
-
|
Chuyên
viên
|
38
|
Chuyên viên về quản
lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác
|
TPNĐ-NVCN-38
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Tài chính
|
3
vị trí
|
|
|
39
|
Chuyên viên về Quản
lý tài chính – ngân sách
|
TPNĐ-NVCN-39
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
40
|
Chuyên viên về quản
lý tài sản công
|
TPNĐ-NVCN-40
|
-
|
Chuyên
viên
|
41
|
Chuyên viên về quản
lý giá
|
TPNĐ-NVCN-41
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
6
vị trí
|
|
|
42
|
Chuyên viên Quản lý
về trồng trọt, bảo vệ thực vật
|
TPNĐ-NVCN-42
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên
|
43
|
Chuyên viên Quản lý
về chăn nuôi, thú y
|
TPNĐ-NVCN-43
|
-
|
Chuyên
viên
|
44
|
Chuyên viên về quản
lý thủy sản
|
TPNĐ-NVCN-44
|
-
|
Chuyên
viên
|
45
|
Chuyên viên về quản
lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn
|
TPNĐ-NVCN-45
|
-
|
Chuyên
viên
|
46
|
Chuyên viên về quản
lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
TPNĐ-NVCN-46
|
-
|
Chuyên
viên
|
47
|
Chuyên viên về phát
triển nông thôn
|
TPNĐ-NVCN-47
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực tài nguyên
và
môi trường
|
7
vị trí
|
|
|
48
|
Chuyên viên về
Khoáng sản
|
TPNĐ-NVCN-48
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên
|
49
|
Chuyên viên về đo
đạc và bản đồ
|
TPNĐ-NVCN-49
|
-
|
Chuyên
viên
|
50
|
Chuyên viên về Quản
lý đất đai
|
TPNĐ-NVCN-50
|
-
|
Chuyên
viên
|
51
|
Chuyên viên về bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
TPNĐ-NVCN-51
|
-
|
Chuyên
viên
|
52
|
Chuyên viên về môi
trường
|
TPNĐ-NVCN-52
|
-
|
Chuyên
viên
|
53
|
Chuyên viên về biến
đổi khí hậu
|
TPNĐ-NVCN-53
|
-
|
Chuyên
viên
|
54
|
Chuyên viên về tài
nguyên
|
TPNĐ-NVCN-54
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
nước
|
|
|
|
|
Lĩnh vực thông tin
và
truyền thông
|
14
vị trí
|
|
|
55
|
Chuyên viên về quản
lý báo chí
|
TPNĐ-NVCN-55
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên
|
56
|
Chuyên viên về quản
lý phát thanh, truyền hình
|
TPNĐ-NVCN-56
|
-
|
Chuyên
viên
|
57
|
Chuyên viên về quản
lý thông tin điện tử
|
TPNĐ-NVCN-57
|
-
|
Chuyên
viên
|
58
|
Chuyên viên về quản
lý thông tin đối ngoại
|
TPNĐ-NVCN-58
|
-
|
Chuyên
viên
|
59
|
Chuyên viên về quản
lý thông tin cơ sở
|
TPNĐ-NVCN-59
|
-
|
Chuyên
viên
|
60
|
Chuyên viên về quản
lý xuất bản
|
TPNĐ-NVCN-60
|
-
|
Chuyên
viên
|
61
|
Chuyên viên về quản
lý in
|
TPNĐ-NVCN-61
|
-
|
Chuyên
viên
|
62
|
Chuyên viên về quản
lý phát hành
|
TPNĐ-NVCN-62
|
-
|
Chuyên
viên
|
63
|
Chuyên viên về quản
lý bưu chính
|
TPNĐ-NVCN-63
|
-
|
Chuyên
viên
|
64
|
Chuyên viên về quản
lý viễn thông
|
TPNĐ-NVCN-64
|
-
|
Chuyên
viên
|
65
|
Chuyên viên về quản
lý tần số vô tuyến điện
|
TPNĐ-NVCN-65
|
-
|
Chuyên
viên
|
66
|
Chuyên viên về quản
lý công nghệ thông tin
|
TPNĐ-NVCN-66
|
-
|
Chuyên
viên
|
67
|
Chuyên viên về giao
dịch điện tử
|
TPNĐ-NVCN-67
|
-
|
Chuyên
viên
|
68
|
Chuyên viên về quản
lý an toàn thông tin mạng
|
TPNĐ-NVCN-68
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực văn hoá
thể
thao và du lịch
|
06
vị trí
|
-
|
|
69
|
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực di sản văn hóa
|
TPNĐ-NVCN-69
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên
|
70
|
Chuyên viên về quản
lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
TPNĐ-NVCN-70
|
-
|
Chuyên
viên
|
71
|
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực gia đình
|
TPNĐ-NVCN-71
|
-
|
Chuyên
viên
|
72
|
Chuyên viên về quản
lý thể dục thể thao cho mọi người
|
TPNĐ-NVCN-72
|
-
|
Chuyên
viên
|
73
|
Chuyên viên về quản
lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-73
|
-
|
Chuyên
viên
|
74
|
Chuyên viên về quản
lý xúc tiến, quảng bá du lịch
|
TPNĐ-NVCN-74
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực lao động, thương binh, xã
hội
|
16
vị trí
|
-
|
|
75
|
Chuyên viên về lao
động tiền lương
|
TPNĐ-NVCN-75
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên
|
76
|
Chuyên viên về Bảo
hiểm xã hội
|
TPNĐ-NVCN-76
|
-
|
Chuyên
viên
|
77
|
Chuyên viên về bình
đẳng giới
|
TPNĐ-NVCN-77
|
-
|
Chuyên
viên
|
78
|
Chuyên viên về an
toàn, vệ sinh lao động
|
TPNĐ-NVCN-78
|
-
|
Chuyên
viên
|
79
|
Chuyên viên về
người có công
|
TPNĐ-NVCN-79
|
-
|
Chuyên
viên
|
80
|
Chuyên viên về
phòng, chống tệ nạn xã hội
|
TPNĐ-NVCN-80
|
-
|
Chuyên
viên
|
81
|
Chuyên viên về việc
làm
|
TPNĐ-NVCN-81
|
-
|
Chuyên
viên
|
82
|
Chuyên viên về bảo
trợ xã hội
|
TPNĐ-NVCN-82
|
-
|
Chuyên
viên
|
83
|
Chuyên viên về giảm
nghèo
|
TPNĐ-NVCN-83
|
-
|
Chuyên
viên
|
84
|
Chuyên viên về trẻ
em
|
TPNĐ-NVCN-84
|
-
|
Chuyên
viên
|
85
|
Chuyên viên về cơ
sở vật chất và thiết bị
|
TPNĐ-NVCN-85
|
-
|
Chuyên
viên
|
86
|
Chuyên viên về đào
tạo (bao gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên)
|
TPNĐ-NVCN-86
|
-
|
Chuyên
viên
|
87
|
Chuyên viên về công
tác học sinh, sinh viên
|
TPNĐ-NVCN-87
|
-
|
Chuyên
viên
|
88
|
Chuyên viên về quản
lý kỹ năng nghề
|
TPNĐ-NVCN-88
|
-
|
Chuyên
viên
|
89
|
Chuyên viên về nhà
giáo giáo dục nghề nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-89
|
-
|
Chuyên
viên
|
90
|
Chuyên viên về kiểm
định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-90
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
7
vị trí
|
|
|
91
|
Chuyên viên về quản
lý chương trình giáo dục
|
TPNĐ-NVCN-91
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên
|
92
|
Chuyên viên về quản
lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục
|
TPNĐ-NVCN-92
|
-
|
Chuyên
viên
|
93
|
Chuyên viên về quản
lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục
|
TPNĐ-NVCN-93
|
-
|
Chuyên
viên
|
94
|
Chuyên viên về quản
lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục
|
TPNĐ-NVCN-94
|
-
|
Chuyên
viên
|
95
|
Chuyên viên về quản
lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ
nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)
|
TPNĐ-NVCN-95
|
-
|
Chuyên
viên
|
96
|
Chuyên viên về quản
lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ
|
TPNĐ-NVCN-96
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
trợ đối với người
học)
|
|
|
|
97
|
Chuyên viên về quản
lý thi và văn bằng, chứng chỉ
|
TPNĐ-NVCN-97
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Y tế
|
8
vị trí
|
|
|
98
|
Chuyên viên về Kiểm
soát bệnh tật
|
TPNĐ-NVCN-98
|
Phòng
Y tế
|
Chuyên
viên
|
99
|
Chuyên viên về
thiết bị y tế và công trình y tế
|
TPNĐ-NVCN-99
|
-
|
Chuyên
viên
|
100
|
Chuyên viên về dược
(Bao gồm cả dược cổ truyền)
|
TPNĐ-NVCN-
100
|
-
|
Chuyên
viên
|
101
|
Chuyên viên về an
toàn thực phẩm
|
TPNĐ-NVCN-
101
|
-
|
Chuyên
viên
|
102
|
Chuyên viên về Dân
số
|
TPNĐ-NVCN-
102
|
-
|
Chuyên
viên
|
103
|
Chuyên viên về quản
lý khám, chữa bệnh
|
TPNĐ-NVCN-
103
|
-
|
Chuyên
viên
|
104
|
Chuyên viên về Bảo
hiểm y tế
|
TPNĐ-NVCN-
104
|
-
|
Chuyên
viên
|
105
|
Chuyên viên về chăm
sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em
|
TPNĐ-NVCN-
105
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
4
vị trí
|
|
|
106
|
Chuyên viên tham
mưu tổng hợp chuyên ngành
|
TPNĐ-NVCN-
106
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
107
|
Chuyên viên về thư
ký – biên tập
|
TPNĐ-NVCN-
107
|
-
|
Chuyên
viên
|
109
|
Chuyên viên về kiểm
soát thủ tục hành chính
|
TPNĐ-NVCN-
108
|
-
|
Chuyên
viên
|
109
|
Chuyên viên về quản
lý thông tin lãnh đạo
|
TPNĐ-NVCN-
109
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
8
vị trí
|
|
|
110
|
Thanh tra viên về
công tác thanh tra
|
TPNĐ-NVCN-
110
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên
|
111
|
Chuyên viên về công
tác thanh tra
|
TPNĐ-NVCN-
111
|
-
|
Chuyên
viên
|
112
|
Thanh tra viên về
tiếp công dân và xử lý đơn
|
TPNĐ-NVCN-
112
|
-
|
Thanh
tra viên
|
113
|
Chuyên viên về tiếp
công dân và xử lý
|
TPNĐ-NVCN-
113
|
Thanh
tra thành phố Văn phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
114
|
Thanh tra viên về
giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
TPNĐ-NVCN-
114
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên
|
115
|
Chuyên viên về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
TPNĐ-NVCN-
115
|
-
|
Chuyên
viên
|
116
|
Thanh tra viên về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
TPNĐ-NVCN-
116
|
-
|
Thanh
tra viên
|
117
|
Chuyên viên về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
TPNĐ-NVCN-
117
|
-
|
Chuyên
viên
|
III
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG: 09 VỊ TRÍ
|
|
Lĩnh vực pháp chế
|
01
vị trí
|
|
|
1
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
TPNĐ-CMDC-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
06
vị trí
|
|
|
2
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
TPNĐ-CMDC-02
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
TPNĐ-CMDC-03
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
4
|
Văn thư viên
|
TPNĐ-CMDC-04
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Văn
thư viên
|
5
|
Văn thư viên trung
cấp
|
TPNĐ-CMDC-05
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Văn
thư viên trung cấp
|
6
|
Chuyên viên về lưu
trữ
|
TPNĐ-CMDC-06
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
7
|
Cán sự về lưu trữ
|
TPNĐ-CMDC-07
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Cán
sự
|
|
Lĩnh vực kế hoạch -
tài
chính
|
02
vị trí
|
|
|
8
|
Kế toán trưởng
(hoặc Phụ trách kế toán)
|
TPNĐ-CMDC-08
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
|
9
|
Nhân viên thủ quỹ
|
TPNĐ-CMDC-09
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Nhân
viên
|
IV
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ : 04 VỊ TRÍ
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
TPNĐ-HTPV-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
TPNĐ-HTPV-02
|
-
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
TPNĐ-HTPV-03
|
-
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
TPNĐ-HTPV-04
|
-
|
|