Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 13/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1024/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 13 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành kế hoạch, đầu tư và thống kê;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;

Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp chuyên ngành y tế;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành về khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;

Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;

Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;

Theo đề nghị của UBND thành phố Nam Định tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 28/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 922/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 142 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 117 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 09 vị trí;

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

(Chi tiết Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định (chi tiết Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch UBND thành phố Nam Định căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện của UBND thành phố Nam Định theo quy định.

Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định và Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định.

- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1024/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Đơn vị thực hiện

Ngạch công chức tương ứng

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ: 12 VỊ TRÍ

1

Chủ tịch HĐND thành phố

TPNĐ-LĐQL-01

HĐND thành phố

Chuyên viên chính

2

Phó Chủ tịch HĐND thành phố

TPNĐ-LĐQL-02

HĐND thành phố

Chuyên viên trở lên

3

Chủ tịch UBND thành phố

TPNĐ-LĐQL-03

UBND thành phố

Chuyên viên chính

4

Phó chủ tịch UBND thành phố

TPNĐ-LĐQL-04

UBND thành phố

Chuyên viên trở lên

5

Trưởng ban HĐND thành phố

TPNĐ-LĐQL-05

HĐND thành phố

Chuyên viên trở lên

6

Phó Trưởng ban HĐND thành phố

TPNĐ-LĐQL-06

HĐND thành phố

Chuyên viên trở lên

7

Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố

TPNĐ-LĐQL-07

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên trở lên

8

Chánh Thanh tra thành phố

TPNĐ-LĐQL-08

Thanh tra thành phố

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

9

Trưởng phòng

TPNĐ-LĐQL-09

Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố

Chuyên viên trở lên

9.1

Nội vụ

TPNĐ-LĐQL- 09.01

Phòng Nội vụ

Chuyên viên trở lên

9.2

Tư pháp

TPNĐ-LĐQL- 09.02

Phòng Tư pháp

Chuyên viên trở lên

9.3

Tài chính - kế hoạch

TPNĐ-LĐQL- 09.03

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên trở lên

9.4

Tài nguyên và Môi trường

TPNĐ-LĐQL- 09.04

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên trở lên

9.5

Kinh tế

TPNĐ-LĐQL- 09.05

Kinh tế

Chuyên viên trở lên

9.6

Quản lý đô thị

TPNĐ-LĐQL- 09.06

Quản lý đô thị

Chuyên viên trở lên

9.7

Lao động - Thương binh và Xã hội

TPNĐ-LĐQL- 09.07

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Chuyên viên trở lên

9.8

Văn hoá và Thông tin

TPNĐ-LĐQL- 09.08

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên trở lên

9.9

Y tế

NH-LĐQL-09.09

Phòng Y tế

Chuyên viên trở lên

9.10

Giáo dục và Đào tạo

TPNĐ-LĐQL- 09.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên trở lên

10

Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố

TPNĐ-LĐQL-10

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên trở lên

11

Phó Chánh Thanh tra thành phố

TPNĐ-LĐQL-11

Thanh tra thành phố

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

12

Phó Trưởng phòng

TPNĐ-LĐQL-12

Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố

Chuyên viên trở lên

12.1

Nội vụ

TPNĐ-LĐQL-

Phòng Nội vụ

Chuyên viên trở lên

12.01

12.2

Tư pháp

TPNĐ-LĐQL-

Phòng Tư pháp

Chuyên viên trở lên

12.02

12.3

Tài chính - kế hoạch

TPNĐ-LĐQL-

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên trở lên

12.03

12.4

Tài nguyên và Môi trường

TPNĐ-LĐQL-

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên trở lên

12.04

12.5

Kinh tế

TPNĐ-LĐQL-

Kinh tế

Chuyên viên trở lên

12.05

12.6

Quản lý đô thị

TPNĐ-LĐQL-

Quản lý đô thị

Chuyên viên trở lên

12.06

12.7

Lao động - Thương binh và Xã hội

TPNĐ-LĐQL-

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Chuyên viên trở lên

12.07

12.8

Văn hoá và Thông tin

TPNĐ-LĐQL-

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên trở lên

12.08

12.9

Y tế

TPNĐ-LĐQL-

Phòng Y tế

Chuyên viên trở lên

12.09

12.10

Giáo dục và Đào tạo

TPNĐ-LĐQL-

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên trở lên

12.10

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH: 117 VỊ TRÍ

Lĩnh vực Nội vụ

7 vị trí

1

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

TPNĐ-NVCN-01

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

2

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

TPNĐ-NVCN-02

-

Chuyên viên

3

Chuyên viên về địa giới hành chính

TPNĐ-NVCN-03

-

Chuyên viên

4

Chuyên viên về cải cách hành chính

TPNĐ-NVCN-04

-

Chuyên viên

5

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

TPNĐ-NVCN-05

-

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

TPNĐ-NVCN-06

-

Chuyên viên

7

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

TPNĐ-NVCN-07

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Giao thông vận tải

4 vị trí

8

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông

TPNĐ-NVCN-08

Phòng Quản lý đô thị

Chuyên viên

9

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông

TPNĐ-NVCN-09

-

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý vận tải

TPNĐ-NVCN-10

-

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

TPNĐ-NVCN-11

-

Chuyên viên

Lĩnh vực công thương

2 vị trí

12

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

TPNĐ-NVCN-12

Phòng Kinh tế

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

TPNĐ-NVCN-13

-

Chuyên viên

Lĩnh vực xây dựng

8 vị trí

14

Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng

TPNĐ-NVCN-14

Phòng Quản lý đô thị

Chuyên viên

15

Chuyên viên quản lý kiến trúc

TPNĐ-NVCN-15

-

Chuyên viên

16

Chuyên viên quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

TPNĐ-NVCN-16

-

Chuyên viên

17

Chuyên viên quản lý phát triển đô thị

TPNĐ-NVCN-17

-

Chuyên viên

18

Chuyên viên quản lý hạ tầng kỹ thuật

TPNĐ-NVCN-18

-

Chuyên viên

19

Chuyên viên quản lý nhà ở

TPNĐ-NVCN-19

-

Chuyên viên

20

Chuyên viên quản lý công sở

TPNĐ-NVCN-20

-

Chuyên viên

21

Chuyên viên quản lý vật liệu xây dựng

TPNĐ-NVCN-21

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

5 vị trí

22

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học)

TPNĐ-NVCN-22

Phòng Kinh tế

Chuyên viên

23

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

TPNĐ-NVCN-23

-

Chuyên viên

24

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

TPNĐ-NVCN-24

-

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

TPNĐ-NVCN-25

-

Chuyên viên

26

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

TPNĐ-NVCN-26

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Tư pháp

5 vị trí

27

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

TPNĐ-NVCN-27

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

28

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

TPNĐ-NVCN-28

-

Chuyên viên

29

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật

TPNĐ-NVCN-29

-

Chuyên viên

30

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

TPNĐ-NVCN-30

-

Chuyên viên

31

Chuyên viên về hành chính tư pháp

TPNĐ-NVCN-31

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư

7 vị trí

32

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

TPNĐ-NVCN-32

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

33

Chuyên viên về quản lý đầu tư

TPNĐ-NVCN-33

-

Chuyên viên

34

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

TPNĐ-NVCN-34

-

Chuyên viên

35

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

TPNĐ-NVCN-35

-

Chuyên viên

36

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

TPNĐ-NVCN-36

-

Chuyên viên

37

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

TPNĐ-NVCN-37

-

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

TPNĐ-NVCN-38

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Tài chính

3 vị trí

39

Chuyên viên về Quản lý tài chính – ngân sách

TPNĐ-NVCN-39

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý tài sản công

TPNĐ-NVCN-40

-

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý giá

TPNĐ-NVCN-41

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6 vị trí

42

Chuyên viên Quản lý về trồng trọt, bảo vệ thực vật

TPNĐ-NVCN-42

Phòng Kinh tế

Chuyên viên

43

Chuyên viên Quản lý về chăn nuôi, thú y

TPNĐ-NVCN-43

-

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý thủy sản

TPNĐ-NVCN-44

-

Chuyên viên

45

Chuyên viên về quản lý thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn

TPNĐ-NVCN-45

-

Chuyên viên

46

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

TPNĐ-NVCN-46

-

Chuyên viên

47

Chuyên viên về phát triển nông thôn

TPNĐ-NVCN-47

-

Chuyên viên

Lĩnh vực tài nguyên và môi trường

7 vị trí

48

Chuyên viên về Khoáng sản

TPNĐ-NVCN-48

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

49

Chuyên viên về đo đạc và bản đồ

TPNĐ-NVCN-49

-

Chuyên viên

50

Chuyên viên về Quản lý đất đai

TPNĐ-NVCN-50

-

Chuyên viên

51

Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

TPNĐ-NVCN-51

-

Chuyên viên

52

Chuyên viên về môi trường

TPNĐ-NVCN-52

-

Chuyên viên

53

Chuyên viên về biến đổi khí hậu

TPNĐ-NVCN-53

-

Chuyên viên

54

Chuyên viên về tài nguyên

TPNĐ-NVCN-54

-

Chuyên viên

nước

Lĩnh vực thông tin và truyền thông

14 vị trí

55

Chuyên viên về quản lý báo chí

TPNĐ-NVCN-55

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên

56

Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình

TPNĐ-NVCN-56

-

Chuyên viên

57

Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử

TPNĐ-NVCN-57

-

Chuyên viên

58

Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại

TPNĐ-NVCN-58

-

Chuyên viên

59

Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở

TPNĐ-NVCN-59

-

Chuyên viên

60

Chuyên viên về quản lý xuất bản

TPNĐ-NVCN-60

-

Chuyên viên

61

Chuyên viên về quản lý in

TPNĐ-NVCN-61

-

Chuyên viên

62

Chuyên viên về quản lý phát hành

TPNĐ-NVCN-62

-

Chuyên viên

63

Chuyên viên về quản lý bưu chính

TPNĐ-NVCN-63

-

Chuyên viên

64

Chuyên viên về quản lý viễn thông

TPNĐ-NVCN-64

-

Chuyên viên

65

Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện

TPNĐ-NVCN-65

-

Chuyên viên

66

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

TPNĐ-NVCN-66

-

Chuyên viên

67

Chuyên viên về giao dịch điện tử

TPNĐ-NVCN-67

-

Chuyên viên

68

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

TPNĐ-NVCN-68

-

Chuyên viên

Lĩnh vực văn hoá thể thao và du lịch

06 vị trí

-

69

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa

TPNĐ-NVCN-69

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên

70

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

TPNĐ-NVCN-70

-

Chuyên viên

71

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

TPNĐ-NVCN-71

-

Chuyên viên

72

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

TPNĐ-NVCN-72

-

Chuyên viên

73

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

TPNĐ-NVCN-73

-

Chuyên viên

74

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

TPNĐ-NVCN-74

-

Chuyên viên

Lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội

16 vị trí

-

75

Chuyên viên về lao động tiền lương

TPNĐ-NVCN-75

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Chuyên viên

76

Chuyên viên về Bảo hiểm xã hội

TPNĐ-NVCN-76

-

Chuyên viên

77

Chuyên viên về bình đẳng giới

TPNĐ-NVCN-77

-

Chuyên viên

78

Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động

TPNĐ-NVCN-78

-

Chuyên viên

79

Chuyên viên về người có công

TPNĐ-NVCN-79

-

Chuyên viên

80

Chuyên viên về phòng, chống tệ nạn xã hội

TPNĐ-NVCN-80

-

Chuyên viên

81

Chuyên viên về việc làm

TPNĐ-NVCN-81

-

Chuyên viên

82

Chuyên viên về bảo trợ xã hội

TPNĐ-NVCN-82

-

Chuyên viên

83

Chuyên viên về giảm nghèo

TPNĐ-NVCN-83

-

Chuyên viên

84

Chuyên viên về trẻ em

TPNĐ-NVCN-84

-

Chuyên viên

85

Chuyên viên về cơ sở vật chất và thiết bị

TPNĐ-NVCN-85

-

Chuyên viên

86

Chuyên viên về đào tạo (bao gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên)

TPNĐ-NVCN-86

-

Chuyên viên

87

Chuyên viên về công tác học sinh, sinh viên

TPNĐ-NVCN-87

-

Chuyên viên

88

Chuyên viên về quản lý kỹ năng nghề

TPNĐ-NVCN-88

-

Chuyên viên

89

Chuyên viên về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp

TPNĐ-NVCN-89

-

Chuyên viên

90

Chuyên viên về kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp

TPNĐ-NVCN-90

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Giáo dục

7 vị trí

91

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

TPNĐ-NVCN-91

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên

92

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

TPNĐ-NVCN-92

-

Chuyên viên

93

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

TPNĐ-NVCN-93

-

Chuyên viên

94

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

TPNĐ-NVCN-94

-

Chuyên viên

95

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)

TPNĐ-NVCN-95

-

Chuyên viên

96

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ

TPNĐ-NVCN-96

-

Chuyên viên

trợ đối với người học)

97

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

TPNĐ-NVCN-97

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Y tế

8 vị trí

98

Chuyên viên về Kiểm soát bệnh tật

TPNĐ-NVCN-98

Phòng Y tế

Chuyên viên

99

Chuyên viên về thiết bị y tế và công trình y tế

TPNĐ-NVCN-99

-

Chuyên viên

100

Chuyên viên về dược (Bao gồm cả dược cổ truyền)

TPNĐ-NVCN- 100

-

Chuyên viên

101

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

TPNĐ-NVCN- 101

-

Chuyên viên

102

Chuyên viên về Dân số

TPNĐ-NVCN- 102

-

Chuyên viên

103

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

TPNĐ-NVCN- 103

-

Chuyên viên

104

Chuyên viên về Bảo hiểm y tế

TPNĐ-NVCN- 104

-

Chuyên viên

105

Chuyên viên về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

TPNĐ-NVCN- 105

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Văn phòng

4 vị trí

106

Chuyên viên tham mưu tổng hợp chuyên ngành

TPNĐ-NVCN- 106

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên

107

Chuyên viên về thư ký – biên tập

TPNĐ-NVCN- 107

-

Chuyên viên

109

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

TPNĐ-NVCN- 108

-

Chuyên viên

109

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

TPNĐ-NVCN- 109

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Thanh tra

8 vị trí

110

Thanh tra viên về công tác thanh tra

TPNĐ-NVCN- 110

Thanh tra thành phố

Thanh tra viên

111

Chuyên viên về công tác thanh tra

TPNĐ-NVCN- 111

-

Chuyên viên

112

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

TPNĐ-NVCN- 112

-

Thanh tra viên

113

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý

TPNĐ-NVCN- 113

Thanh tra thành phố Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên

114

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

TPNĐ-NVCN- 114

Thanh tra thành phố

Thanh tra viên

115

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

TPNĐ-NVCN- 115

-

Chuyên viên

116

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

TPNĐ-NVCN- 116

-

Thanh tra viên

117

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

TPNĐ-NVCN- 117

-

Chuyên viên

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG: 09 VỊ TRÍ

Lĩnh vực pháp chế

01 vị trí

1

Chuyên viên về pháp chế

TPNĐ-CMDC-01

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên

Lĩnh vực Văn phòng

06 vị trí

2

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

TPNĐ-CMDC-02

Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố

Chuyên viên

3

Chuyên viên về quản trị công sở

TPNĐ-CMDC-03

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên

4

Văn thư viên

TPNĐ-CMDC-04

Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố

Văn thư viên

5

Văn thư viên trung cấp

TPNĐ-CMDC-05

Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố

Văn thư viên trung cấp

6

Chuyên viên về lưu trữ

TPNĐ-CMDC-06

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên

7

Cán sự về lưu trữ

TPNĐ-CMDC-07

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Cán sự

Lĩnh vực kế hoạch - tài chính

02 vị trí

8

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

TPNĐ-CMDC-08

Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố

9

Nhân viên thủ quỹ

TPNĐ-CMDC-09

Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố

Nhân viên

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ : 04 VỊ TRÍ

1

Nhân viên kỹ thuật

TPNĐ-HTPV-01

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

2

Nhân viên phục vụ

TPNĐ-HTPV-02

-

3

Nhân viên lái xe

TPNĐ-HTPV-03

-

4

Nhân viên bảo vệ

TPNĐ-HTPV-04

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1024/QĐ-UBND ngày 13/05/2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.91.15
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!