|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1021/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 14
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định
số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ
lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 05 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 06 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 291/QĐ-UBND
ngày 05/4/2024, Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ
tục hành chính đảm bảo đúng quy định. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
UBND cấp huyện niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
cấp huyện và các cơ quan liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại
Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành ngay sau
khi nhận được Quyết định.
3. Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy
đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2024.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục
trưởng Chi cục Hải quan Ninh Bình, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP3,VP7.
MT106/VP7/2024/TTHC-NNPTNT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc
gỗ trước khi xuất khẩu (3.000159.H42)
|
- 04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Khi có thông tin
vi phạm, cơ quan Kiểm lâm sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra: 06 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Chi
cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
ngày 30/9/2024 của Chính phủ..
|
|
|
- TTHC được sửa
đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; cơ quan giải quyết; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ
pháp lý.
|
2
|
Phân loại doanh
nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu
gỗ (3.000160.H42)
|
a) Trường hợp không
kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
b) Trường hợp phải
kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
ngày 30/9/2024 của Chính phủ..
|
|
|
TTHC được sửa đổi,
bổ sung: tên TTHC; thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết; mẫu đơn, tờ khai;
căn cứ pháp lý.
|
3
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152.H42)
|
Trường hợp Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kết quả thẩm định: 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
+ Trường hợp không
phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: 10 ngày kể từ ngày nhận được
báo cáo kết quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
+ Trường hợp phải
xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: 23 ngày kể từ ngày kể từ ngày nhận
được báo cáo kết quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Bộ, ngành có ý
kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác theo quy định của pháp luật.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
Sửa đổi, bổ sung:
thời hạn giải quyết.
|
4
|
Quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
(1.012692.H42)
|
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kết quả thẩm định: 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
+ Trường hợp không
phải xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: 10 ngày kể từ ngày nhận được
báo cáo kết quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
+ Trường hợp phải
xin ý kiến thống nhất của các bộ, ngành: 23 ngày kể từ ngày kể từ ngày nhận
được báo cáo kết quả thẩm định và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Bộ, ngành có ý
kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác theo quy định của pháp luật.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ
|
|
X
|
Sửa đổi, bổ sung:
thời hạn giải quyết.
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục hải quan
đối với gỗ nhập khẩu (3.000154.H42)
|
Thực hiện theo
Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính)
|
Chi
cục Hải quan
|
20.000đ/tờ
khai
|
Không
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
ngày 30/9/2024 của Chính phủ.
- Quyết định số 2770/QĐ-BTC
ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
TTHC được sửa đổi,
bổ sung: tên TTHC; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
3.000159.H42
|
Xác nhận nguồn gốc
gỗ trước khi xuất khẩu
|
Nghị định số
120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống
bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
Danh mục TTHC này
được ban hành tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh về
việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
3.000160.H42
|
Phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
3
|
3.000152.H42
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Nghị định số
91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Danh mục TTHC này
được ban hành tại Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
1.012692.H42
|
Quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
3.000154.H42
|
Xác nhận bảng kê gỗ
nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
Nghị định số
120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống
bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
Danh mục TTHC này
được ban hành tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh về
việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
3.000175.H42
|
Xác nhận nguồn gôc
gỗ trước khi xuất khẩu
|
Nghị định số
120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống
bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
Ngày 25/10/2024,
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN- KL của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh
vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Danh mục TTHC này
được ban hành tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh về
việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1021/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|