|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1020/QĐ-BGDĐT văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực quản lý nhà nước Bộ Giáo dục 2016
Số hiệu:
|
1020/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1020/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày
31 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06
tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15
tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một
phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Mạnh Hùng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. Văn bản hết hiệu lực
toàn bộ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
Văn bản QPPL do Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
1
|
Nghị định
|
49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010
|
Quy định miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014
- 2015
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
01/12/2015
|
2
|
Nghị định
|
74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học
2014 - 2015
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
01/12/2015
|
II
|
Văn bản QPPL do Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành
|
3
|
Quyết định
|
2677/GD-ĐT ngày 03/12/1993
|
Ban hành Quy định về cấu trúc
và khối lượng kiến thức tối thiểu cho các cấp đào tạo trong bậc đại học
|
Thông tư số
07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học
đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học
và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại
học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
01/6/2015
|
4
|
Quyết định
|
82/2007/QĐ- BGDĐT ngày 24/12/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh sinh viên
|
Thông tư liên tịch số
123/2015/TTLT- BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt
động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc
phòng và an ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
5
|
Quyết định
|
41/2008/QĐ- BGDĐT ngày 25/7/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức
và hoạt động trường mầm non tư thục
|
Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT
ngày 30/6/2015 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục
|
14/8/2015
|
6
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ- BGDĐT ngày 14/10/2008
|
Ban hành Quy định về liên
kết giáo dục quốc phòng - an ninh của các cơ sở giáo dục đại học
|
Thông tư liên tịch số
123/2015/TTLT- BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt
động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc
phòng và an ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
7
|
Thông tư
|
25/2009/TT- BGDĐT ngày 29/4/2009
|
Sửa đổi, bổ sung danh sách
đơn vị chủ quản và đơn vị liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh quy định tại
Quyết định số 57/2008/QĐ-BGDĐT ngày 14/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Quy định về liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh của các
cơ sở giáo dục đại học
|
Thông tư liên tịch số
123/2015/TTLT- BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt
động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc
phòng và an ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
20/12/2015
|
8
|
Thông tư
|
28/2011/TT- BGDĐT ngày 15/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm
theo Quyết định số 41/2008/ QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường
mầm non tư thục
|
14/8/2015
|
9
|
Thông tư
|
09/2012/TT- BGDĐT ngày 05/3/2012
|
Quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy
|
Thông tư số
03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
|
13/4/2015
|
10
|
Thông tư
|
10/2012/TT- BGDĐT ngày 06/3/2012
|
Quy chế thi tốt nghiệp
trung học phổ
|
Thông tư số
02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia
|
13/4/2015
|
11
|
Thông tư
|
24/2012/TT- BGDĐT ngày 29/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông
tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
Thông tư số
03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
|
13/4/2015
|
12
|
Thông tư
|
03/2013/TT- BGDĐT ngày 20/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông
tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 và Thông tư số
24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
Thông tư số
03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
|
13/4/2015
|
13
|
Thông tư
|
04/2013/TT-BGDĐT ngày 21/02/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT
ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi
trung học phổ thông quốc gia
|
13/4/2015
|
14
|
Thông tư
|
06/2013/TT- BGDĐT ngày 01/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Thông tư số 04/2013/TT- BGDĐT ngày 21/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
Thông tư số
02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia
|
13/4/2015
|
15
|
Thông tư
|
21/2013/TT- BGDĐT ngày 18/6/2013
|
Sửa đổi, bổ sung điểm e
khoản 1 Điều 19 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012; Thông
tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012 và Thông tư số
03/2013/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số
03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
|
13/4/2015
|
16
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung đối tượng
ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT- BGDĐT ngày 29 tháng 6
năm 2012, thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2013 và Thông tư số
21/2013/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số
03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
|
13/4/2015
|
17
|
Thông tư
|
28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013
|
Bãi bỏ đối tượng ưu tiên
quy định tại điểm a khoản 1 điều 1 Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04 tháng
7 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản
1 và điểm a khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính
quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số
03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
|
13/4/2015
|
18
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BGDĐT ngày 11/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông
tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày
29/6/2012, Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/3/2013, Thông tư số
21/2013/TT- GDĐT ngày 18/3/2013 Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013
và Thông tư số 28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
Thông tư số
03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
|
13/4/2015
|
19
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BGDĐT ngày 25/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Thông tư số 04/2013/TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 và Thông tư số 06/2013/TT-BGDĐT
ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số
02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia
|
13/4/2015
|
20
|
Thông tư liên tịch
|
71/2007/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007
|
Hướng dẫn định mức biên chế
sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Thông tư liên tịch số
06/2015/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội
vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm
việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
01/5/2015
|
21
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 19/10/2011
|
Hướng dẫn về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của sở giáo dục và đào tạo
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng giáo dục
và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Thông tư liên tịch số
11/2015/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân
dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
12/7/2015
|
22
|
Thông tư liên tịch
|
53/2011/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH- BQP-BTC ngày 15/11/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc
phòng - an ninh
|
Thông tư liên tịch số
15/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV- BTC ngày 16/7/2015 quy định chế độ,
chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng
và an ninh
|
01/9/2015
|
Tổng số: 22 văn bản
|
B. Văn bản hết hiệu lực một
phần
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Nội dung hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
Văn bản QPPL do Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
1
|
Luật
|
38/2005/QH11 ngày 14/6/2005
|
Luật Giáo dục
|
- Cụm từ “trung tâm dạy nghề”
tại điểm b khoản 1 Điều 83.
- Cụm từ “lớp dạy nghề” tại
điểm a khoản 1 Điều 69 và điểm b khoản 1 Điều 83.
- Cụm từ “Thủ trưởng cơ
quan quản lý nhà nước về dạy nghề” tại các Điều 45, 50, 51, 52, 54, 77, 105
và 113.
- Cụm từ “cơ sở dạy nghề” tại
khoản 3 Điều 54.
- Cụm từ “trường dạy nghề”
tại khoản 1 Điều 89.
- Cụm từ “trình độ cao đẳng,”
tại khoản 2 Điều 40 và khoản 1 Điều 41.
Cụm từ “trường cao đẳng,”
tại Điều 41, điểm d khoản 1 Điều 51 và Điều 79.
- Cụm từ “các trường cao đẳng
và” tại đoạn 3 khoản 2 Điều 41.
- Cụm từ “và lớp trung cấp
chuyên nghiệp” tại điểm a và cụm từ “Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp;
trung tâm dạy nghề” tại điểm b khoản 1 Điều 69.
- Mục 3 Chương II: Giáo dục
nghề nghiệp gồm các Điều 32, 33, 34, 35, 36 và 37; khoản 5 Điều 30, khoản 1
Điều 38, khoản 2 Điều 39, đoạn 2 khoản 1 Điều 40, điểm a khoản 1 Điều 42, khoản
1 Điều 43, điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 77
|
Luật giáo dục nghề nghiệp
số 74/2014/QH13
|
01/7/2015
|
2
|
Luật
|
08/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|
Luật giáo dục đại học
|
- Cụm từ “trường trung cấp
chuyên nghiệp” tại khoản 3 Điều 37
- Cụm từ “cao đẳng,” tại
khoản 2 Điều 4, khoản 2 Điều 5, Điều 33, điểm a khoản 1, khoản 3 Điều 36 và
khoản 4 Điều 45.
- Cụm từ “trình độ cao đẳng,”
tại khoản 1 Điều 6.
- Cụm từ “trường cao đẳng,”
tại Điều 2, khoản 8 Điều 4, khoản 1 Điều 11, Điều 14, khoản 1 Điều 16, khoản
1 Điều 17, khoản 1 Điều 19, khoản 1 Điều 20, khoản 4 Điều 27 và Điều 28.
- Cụm từ “Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo công nhận xếp hạng đối với trường cao đẳng” tại khoản 5
Điều 9.
- Cụm từ “có trình độ thạc
sĩ trở lên đối với hiệu trưởng trường cao đẳng” tại điểm b khoản 2 Điều 20.
- Cụm từ “bằng tốt nghiệp
cao đẳng” tại khoản 1 Điều 38.
Cụm từ “chương trình đào tạo
cao đẳng” tại Điều 59.
Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều
5, điểm a khoản 1 Điều 7, đoạn 2 khoản 1 Điều 27, đoạn 2 khoản 2 Điều 27 và
điểm a khoản 1 Điều 38
|
Luật giáo dục nghề nghiệp
số 74/2014/QH13
|
01/7/2015
|
3
|
Nghị định
|
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của luật giáo dục
|
Điểm đ, Khoản 3, Điều 33
|
Nghị định số 86/2015/
NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 –
2021
|
01/12/2015
|
4
|
Nghị định
|
115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010
|
Quy định trách nhiệm quản
lý nhà nước về giáo dục
|
Các quy định về trường cao
đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung
tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
Nghị định số 48/2015/
NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2015
|
5
|
Nghị định
|
73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012
|
Quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Các quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề; giáo dục nghề nghiệp; cơ sở dạy
nghề; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; trường cao đẳng; trình độ cao đẳng
|
Nghị định số 48/2015/ NĐ-CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục
nghề nghiệp
|
01/7/2015
|
6
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013
|
Hướng dẫn Luật Giáo dục đại
học
|
Các quy định về trường cao
đẳng, chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục
nghề nghiệp
|
01/7/2015
|
7
|
Nghị định
|
138/2013/ NĐ-CP ngày 22/10/2013
|
Quy định xử phạt hành
chính trong lĩnh vực giáo dục
|
- Điểm c khoản 2, điểm c Khoản 3, điểm b khoản
4 Điều 5; điểm c khoản 2, điểm c khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 6, khoản 2 Điều
9; khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 1 Điều 14 và khoản 2 Điều 18.
- Cụm từ “trường cao đẳng”
tại điểm d khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 5.
- Cụm từ “cao đẳng” tại
khoản 3 Điều 9 và khoản 2 Điều 10.
- Cụm từ “trung cấp chuyên
nghiệp” tại khoản 2 Điều 17.
- Cụm từ “trường trung cấp chuyên nghiệp” tại
điểm b khoản 4 Điều 26.
|
Nghị định số 79/2015/
NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
|
01/11/2015
|
|
|
|
|
- Đối tượng áp dụng là cơ quan báo chí tại Khoản
2 Điều 13.
|
- Nghị định số 65/2015/
NĐ-CP ngày 07/8/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến
hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự thật
|
01/10/2015
|
8
|
Nghị định
|
124/2014/ NĐ-CP ngày 29/12/2014
|
Sửa đổi khoản 6 Điều 31
Nghị định số 73/2012/ NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về
hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Các quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề; giáo dục nghề nghiệp; cơ sở dạy
nghề; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; trường cao đẳng; trình độ cao đẳng
|
Nghị định số 48/2015/
NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2015
|
9
|
Quyết định
|
82/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005
|
Chế độ ưu đãi đối với học
sinh, sinh viên các bộ môn nghệ truyền thống và đặc thù trong các trường văn
hóa - nghệ thuật
|
Khoản 2, Điều 2
|
Nghị định số 86/2015/
NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 -
2021
|
01/12/2015
|
II
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành
|
10
|
Quyết định
|
3244/GD-ĐT ngày 12/9/1995
|
Ban hành tạm thời Bộ
chương trình Giáo dục Đại học đại cương (giai đoạn I) dùng cho các trường Đại
học Cao đẳng Sư phạm
|
Quy định về chương trình
giáo dục thể chất trình độ đại học
|
Thông tư số 25/2015/
TT-BGD Đ T ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất
thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học
|
29/11/2015
|
11
|
Quyết định
|
1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997
|
Ban hành Chương trình Giáo
dục thể chất giai đoạn II các trường đại học, cao đẳng (không chuyên thể dục
thể thao)
|
Các quy định về chương trình
giáo dục thể chất trình độ đại học
|
Thông tư số 25/2015/ TT- B
G D Đ T ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất
thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học
|
29/11/2015
|
12
|
Quyết định
|
37/2000/ QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2000
|
Quy chế tạm thời trường
cao đẳng cộng đồng
|
Các quy định về tổ chức và
quản lý trường cao đẳng; nhà giáo, cán bộ, công chức và nhân viên; học sinh,
sinh viên; tài chính và tài sản; quan hệ giữa trường cao đẳng cộng đồng, gia
đình và xã hội.
Riêng các quy định về điều
kiện, trình tự, thủ tục thành lập, đăng ký hoạt động, sáp nhập, chia, tách,
đình chỉ hoạt động, giải thể trường cao đẳng tiếp tục thực hiện đến khi có
văn bản thay thế
|
Thông tư số 01/2015/
TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ
trường cao đẳng
|
02/3/2015
|
13
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2006
|
Ban hành quy chế đào tạo đại
học và cao đẳng hệ chính quy
|
Quy định về đào tạo, cấp
chứng chỉ Giáo dục thể chất tại điểm b khoản 2 Điều 13, điểm d khoản 1 Điều
17, khoản 4 Điều 18.
|
Thông tư số 25/2015/
TT-BGD Đ T ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất
thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học
|
29/11/2015
|
14
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007
|
Ban hành quy chế văn bằng,
chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quy định đối với bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp
đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ
thống giáo dục quốc dân
|
24/10/2015
|
15
|
Quyết định
|
60/2007/
QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007
|
Ban hành quy chế đánh giá
kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường
trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
|
Quy định đánh giá kết quả
rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy
|
Thông tư số 16/2015/
TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đánh giá
kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy
|
28/9/2015
|
16
|
Quyết định
|
25/2008/
QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008
|
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp
trung học phổ thông và mẫu bản sao từ sổ gốc bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Quy định xếp loại tốt nghiệp,
hình thức đào tạo và cách ghi xếp loại tốt nghiệp, hình thức đào tạo tại Phụ
lục I, Phụ lục II, Phụ lục III
|
Thông tư số 19/2015/
TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ
sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng
chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
24/10/2015
|
17
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BGDĐT
ngày 28/5/2009
|
Điều lệ trường cao đẳng
|
Các quy định về tổ chức và
quản lý trường cao đẳng; hoạt động của trường cao đẳng; giảng viên và người học
trong trường cao đẳng; tài chính và tài sản của trường cao đẳng; quan hệ giữa
trường cao đẳng với gia đình và xã hội.
Riêng các quy định về điều
kiện, trình tự, thủ tục thành lập, đăng ký hoạt động, sáp nhập, chia, tách,
đình chỉ hoạt động, giải thể trường cao đẳng tiếp tục thực hiện đến khi có
văn bản thay thế
|
Thông tư số 01/2015/
TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ
trường cao đẳng
|
02/3/2015
|
18
|
Thông tư
|
43/2011/
TT-BGDĐT ngày 04/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 ban hành điều lệ
trường cao đẳng và quyết định số /QĐ- BGDĐT ngày 13 tháng 02 năm 2008 quy định
đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học
|
Các quy định về tổ chức và
quản lý trường cao đẳng; hoạt động của trường cao đẳng; giảng viên và người học
trong trường cao đẳng; tài chính và tài sản của trường cao đẳng; quan hệ giữa
trường cao đẳng với gia đình và xã hội.
Riêng các quy định về điều
kiện, trình tự, thủ tục thành lập, đăng ký hoạt động, sáp nhập, chia, tách,
đình chỉ hoạt động, giải thể trường cao đẳng tiếp tục thực hiện đến khi có
văn bản thay thế
|
Thông tư số 01/2015/
TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ
trường cao đẳng
|
02/3/2015
|
19
|
Thông tư
|
22/2012/
TT-BGDĐT ngày 20/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm
theo quyết định số 33/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Quy định đối với bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp
đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thông tư số 19/2015/
TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ
sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng
chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
24/10/2015
|
20
|
Thông tư
|
40/2012/
TT-BGDĐT ngày 19/11/2012
|
Ban hành quy định tổ chức
dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học giáo dục quốc phòng - an ninh
|
Quy định về tổ chức dạy, học
và đánh giá kết quả học tập môn học GDQP&AN trong các trường trung cấp,
trường cao đẳng, trường đại học, học viện, đại học vùng, đại học Quốc gia,
trung tâm GDQP&AN
|
Thông tư liên tịch số
18/2015/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH ngày 08/9/2015 quy định tổ chức dạy, học và đánh
giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong cơ sở giáo dục
nghề nghiệp, giáo dục đại họ
|
23/10/2015
|
Tổng số: 20 văn bản
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Quyết định 1020/QĐ-BGDĐT năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1020/QĐ-BGDĐT ngày 31/03/2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2015
2.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|