|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1019/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 05
tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP) THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1049/SNN-TCCB
ngày 21/4/2023 và ý kiến thẩm định quy trình nội bộ thủ tục hành chính của Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 548/SKHCN-TĐC ngày 20/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính mới
ban hành và 01 (một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng
tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các
cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính có số thứ tự 3 lĩnh vực Lâm nghiệp ban hành tại Quyết định số 3239/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP) THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1019/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp
huyện
|
QT.LN.H.05
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvuc ong.hatinh.go v.vn
|
Không
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
QT.LN.H.06
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
QT.LN.H.03
|
Trường hợp không cần xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều
nội dung phức tạp: 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichv ucong.hatin h.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Phê
duyệt khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác, theo biểu mẫu BM.LN.H.05.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác, theo biểu
mẫu BM.LN.H.05.02;
|
x
|
|
-
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản
sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực hiện
các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu vật thực vật
rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ rừng đặc dụng.
|
|
x
|
-
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phê
duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Bộ phận Thanh tra - Pháp chế (TT- PC) để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: dự
thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác lâm sản, trình lãnh đạo Hạt kiểm
lâm/Đội kiểm lâm xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt kiểm lâm/Đội kiểm lâm xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt kiểm lâm/Đội kiểm lâm
|
7,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo kết quả phê
duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ) đã được ký nháy.
|
B5
|
Ủy ban nhân huyện xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Hạt kiểm lâm/Đội kiểm
lâm.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phê duyệt Phương án
khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ)
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Phê duyệt Phương
án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ)
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ/ Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Phê duyệt Phương
án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ).
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.H.05.01
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác
|
|
BM.LN.H.05.02
|
Phương án khai thác
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Phương án khai thác
lâm sản đã được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt kiểm
lâm/Đội Kiểm lâm, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phê
duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công cấp huyện;
- Qua cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên, theo biểu mẫu số
BM.LN.H.06.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên BM.LN.H.06.02.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm các huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm các huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa
cháy rừng.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phê
duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh. gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Bộ phận Thanh tra - Pháp chế (TT-PC) để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: dự
thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên, trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo kết quả phê
duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc dự thảo
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết tại bước B4.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phê duyệt Phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.H.06.01
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
BM.LN.H.06.02
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên đã được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt, Đội
Kiểm lâm, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Xác nhận
bảng kê lâm sản
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ xác nhận đối với gỗ
loài thông thường khai thác tận dụng, tận thu từ rừng tự nhiên
|
|
|
2.3.1.1
|
Trường hợp khai thác tận
dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên.
|
|
|
2.3.1.a
|
Đối với khai thác trong
phạm vi giải phóng mặt bằng
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo các biểu mẫu sau: BM.LN.H.03.01;
BM.LN.H.03.03; BM.LN.H.03.04
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác tận dụng
gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên được phê duyệt
|
|
x
|
2.3.1.b
|
Đối với khai thác trong
quá trình thực hiện điều chỉnh tổ thành rừng, nuôi dưỡng rừng và áp dụng các
biện pháp lâm sinh khác
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo các biểu
mẫu sau: BM.LN.H.03.01
|
x
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt dự án lâm
sinh hoặc bản sao tài liệu chứng minh việc thực hiện các biện pháp lâm sinh
|
|
x
|
-
|
Phương án khai thác tận dụng
gỗ loài thông thường từ rừng tự nhiên được phê duyệt
|
|
x
|
2.3.1.2.
|
Trường hợp khai thác tận
thu gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản, theo các biểu
mẫu: BM.LN.H.03.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác tận dụng gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên đã được phê duyệt.
|
|
x
|
2.3.2
|
Hồ sơ xác nhận đối với
lâm sản sau xử lý tịch thu
|
|
|
2.3.2.1
|
Đối với gỗ sau xử lý tịch
thu
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm
sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.01 hoặc
BM.LN.H.03.02;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.07;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản do cơ quan được
giao xử lý tài sản lập hoặc Bảng kê lâm sản do cơ quan được giao xử lý tài sản
lập có xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
|
x
|
2.3.2.2
|
Đối với lâm sản sau xử
lý tịch thu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 17 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu: BM.LN.H.03.02 hoặc
BM.LN.H.03.03 hoặc BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H. 03.07;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản do cơ quan được
giao xử lý tài sản lập.
|
|
x
|
2.3.3
|
Hồ sơ xác nhận đối với gỗ,
thực vật ngoài gỗ có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc trồng cấy thuộc Danh
mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
|
|
2.3.3.1
|
Đối với gỗ có nguồn gốc từ
tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.01 hoặc
BM.LN.H.03.02;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê gỗ nhập khẩu theo biểu
mẫu BM.LN.H.03.07 hoặc BM.LN.H.03.08;
|
|
x
|
-
|
Một trong các tài liệu sau:
|
|
|
* Trường hợp gỗ thuộc Phụ lục
Cites: + Giấy phép Cites xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu do Cơ quan thẩm quyền
quản lý Cites nước xuất khẩu hoặc nước tái xuất khẩu cấp; + Giấy phép Cites
nhập khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam cấp.
|
|
x
|
* Trường hợp gỗ nhập khẩu từ
quốc gia đã ký kết Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và đang vận hành hệ thống cấp
phép PLEGT: + Bản sao giấy phép PLEGT xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền nước
xuất khẩu cấp.
|
|
|
* Trường hợp lô hàng gỗ nhập khẩu
không thuộc quy định tại điểm a hoặc điểm b Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-
CP: + Bảng kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu theo biểu mẫu BM.LM.2.09.
|
|
|
2.3.3.2
|
Đối với lâm sản ngoài gỗ
có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.03 hoặc BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05
|
x
|
|
-
|
Đối với loài thuộc Phụ
lục CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật;
|
|
x
|
+ Giấy phép CITES nhập khẩu
(bản sao hoặc bản sao điện tử).
|
|
x
|
-
|
Đối với loài không thuộc
Phụ lục CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật
|
|
x
|
+ Bảng kê lâm sản do chủ lâm sản
lập hoặc bản sao Packing-List/Log-List do tổ chức, cá nhân lập theo quy định
của nước xuất khẩu
|
|
x
|
2.3.4
|
Hồ sơ xác nhận đối với động
vật rừng và bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên,
nhập khẩu hoặc gây nuôi; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phục lục CITES, trừ
loài thủy sản.
|
|
|
2.3.4.1
|
Đối với khai thác động
vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự
nhiên
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo biểu mẫu
BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.10
|
|
x
|
2.3.4.2
|
Đối với mua bán, chuyển
giao quyền sở hữu, vận chuyển trong nước đối với bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm
của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc gây nuôi
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo biểu mẫu
BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản có xác nhận của
Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
|
x
|
2.3.4.3
|
Hồ sơ động vật rừng và
bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc nhập khẩu; động vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, trừ loài thủy sản
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo biểu mẫu
sau BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Đối với loài thuộc Phụ lục
CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật;
|
x
|
|
+ Giấy phép CITES nhập khẩu
(bản chính hoặc bản sao điện tử).
|
x
|
|
|
Đối với loài không thuộc Phụ
lục CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật
|
x
|
|
+ Bảng kê lâm sản do chủ lâm
sản lập hoặc packing- list/log-list do tổ chức, cá nhân lập theo quy định của
nước xuất khẩu.
|
x
|
|
2.3.5
|
Hồ sơ lâm sản không thuộc
các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 3 Điều 5 Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc gỗ cây công nghiệp hoặc sản phẩm gỗ hoàn chỉnh theo đề nghị của chủ
lâm sản
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản, theo biểu mẫu BM.LN.2.01 hoặc BM.LN.H.03.02 hoặc
BM.LN.H.03.03 hoặc BM.LN.H.03.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.LN.H.03.05;
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ nguồn gốc lâm sản.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết:
- Trường hợp
không cần xác minh: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác
minh: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm huyện hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa
cháy rừng.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Xác
nhận Bảng kê lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Trường hợp không cần xác
minh
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3 (tuỳ theo từng trường hợp cụ thể).
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
cán bộ, Chuyên viên Bộ phận Thanh tra-Pháp chế (TT-PC) để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký
nháy vào xác nhận Bảng kê lâm sản và trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm
xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản hoặc dự
thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ) đã được
ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản đã được
ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ).
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản đã được
ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ).
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Bảng kê lâm sản
đã được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ).
|
2.10.2
|
Trường hợp phải xác
minh
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.go v.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3 (tuỳ theo từng trường hợp cụ thể).
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
cán bộ, Chuyên viên Bộ phận Thanh tra-Pháp chế để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện:
Thông báo thời gian xác minh cho chủ lâm sản để tổ chức kiểm tra xác minh điều
kiện thực tế.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Tổ chức kiểm tra xác minh điều
kiện thực tế.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Bộ phận Thanh tra - Pháp chế
|
- 02 ngày
- 06 ngày đối với trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
Biên bản kiểm tra xác minh.
|
B6
|
Căn cứ kết quả kiểm tra xác
minh:
- Trường hợp đạt yêu cầu: ký
nháy vào xác nhận Bảng kê lâm sản và trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm
xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Tham mưu Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm hồ sơ),
trình lãnh đạo Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản hoặc
dự thảo Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm hồ sơ) đã được
ký nháy.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản đãn
được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm
hồ sơ).
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản đã được
ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm hồ
sơ).
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Bảng kê lâm sản
đã được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM.LN.H.03.01
|
Bảng kê lâm sản áp dụng đối với
gỗ tròn, gỗ xẻ, cây thân gỗ
|
BM.LN.H.03.02
|
Bảng kê lâm sản đối với sản
phẩm gỗ
|
BM.LN.H.03.03
|
Bảng kê lâm sản áp dụng đối với
thực vật rừng ngoài gỗ; bộ phận, dẫn xuất của thực vật rừng ngoài gỗ
|
BM.LN.H.03.04
|
Bảng kê lâm sản áp dụng đối với
động vật rừng hoặc bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng
|
-
|
BM.LN.H.03.05
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh
|
|
BM.LN.H.03.06
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản
|
|
BM.LN.H.03.07
|
Bảng kê gỗ nhập khẩu áp dụng
đối với gỗ tròn, gỗ xẻ
|
BM.LN.H.03.08
|
Bảng kê sản phẩm gỗ nhập khẩu
|
-
|
BM.LM.H.03.09
|
Bảng kê khai nguồn gốc gỗ nhập
khẩu
|
-
|
BM.LN.H.03.10
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06
lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản kiểm tra xác minh (đối
với trường hợp phải xác minh).
|
-
|
Bản sao Bảng kê đã xác nhận
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc Văn bản thông
báo lý do không xác nhận vào Bảng kê.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt, Đội
Kiểm lâm, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1019/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|