ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1014/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục 34 thủ tục hành
chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa
liên thông tại Trung tâm Hành chính công của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, NV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ (THỐNG KÊ ĐẾN NGÀY 04/4/2017)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1014 /QĐ-UBND, ngày 11
tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết
định công bố
|
Thẩm
quyền quyết định
|
Tên
cơ quan liên thông 1
|
Thời
gian cơ quan liên thông 1
|
Tên
cơ quan liên thông 2
|
Thời
gian cơ quan liên thông 2
|
Tên
cơ quan liên thông 3
|
Thời
gian cơ quan liên thông 3
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
Quyết
định số 1154/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
UBND
huyện
|
5
|
UBND
xã
|
6
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xét cấp hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
Quyết
định số 2205/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
huyện
|
10
|
UBND
xã
|
10
|
Trường
|
45
|
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Quyết
định số 303/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
huyện
|
10
|
UBND
xã
|
5
|
|
|
|
4
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết
định số 303/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
huyện
|
23
|
UBND
xã
|
13
|
|
|
|
5
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết
định số 303/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
huyện
|
23
|
UBND
xã
|
13
|
|
|
|
6
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Quyết
định số 303/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
huyện
|
23
|
UBND
xã
|
13
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
Quyết
định số 2446/QĐ-UBND ngày 22/12/2012
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
huyện
|
3
|
UBND
xã
|
10
|
|
|
|
8
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết
định số 2446/QĐ-UBND ngày 22/12/2012
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
huyện
|
3
|
UBND
xã
|
10
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
10
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
10
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
UBND
cấp huyện
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
25
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
UBND
cấp huyện
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
15
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
UBND
cấp huyện/Chi nhánh VP đăng ký đất đai
|
UBND
cấp huyện
|
25
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
|
UBND
cấp
xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
13
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
15
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Sở
TNMT
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
20
|
Cơ
quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Sở
TNMT
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
25
|
Cơ
quan Thuế cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Sở
TNMT (cấp mới)/ Chi nhánh
VP đăng ký đất đai (xác nhận thay đổi)
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
5
|
Cơ
quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
17
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp huyện
|
10
|
Cơ
quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
18
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
3
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
10
|
Cơ
quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
10
|
Cơ
quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
21
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
15
|
Cơ
quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
22
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyển sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
5
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
23
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
15
|
Cơ quan Thuế cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
24
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
5
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
25
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Chi
nhánh VP đăng ký đất đai
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
15
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
26
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Sở
TNMT
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
10
|
Sở
TNMT
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
27
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Sở
TNMT
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
10
|
Sở
TNMT
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
28
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc trang bổ sung do bị mất
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Sở
TNMT/chi nhánh VP đăng ký đất đai (cấp trang bổ sung)
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
30
|
Sở
TNMT
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
29
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
UBND
cấp huyện
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
Không
quy định
|
Cơ
quan thanh tra
|
|
UBND
cấp xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
30
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư
giá trị quyền sử dụng đất
|
Quyết
định số 596/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Sở
TNMT (cấp mới)/Chi nhánh VP đăng ký đất
đai (xác nhận thay đổi)
|
Chi
nhánh VP ĐKĐĐ thuộc Sở TNMT
|
5
|
Cơ
quan Thuế/Kho bạc nhà nước cấp huyện
|
|
UBND
cấp
xã
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
31
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng
|
Quyết
định số 383/QĐ-UBND ngày 14/02/2015
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp huyện
|
90
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
32
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Quyết
định số 383/QĐ-UBND ngày 14/02/2015
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp huyện
|
Không
quy định
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
33
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Quyết
định số 383/QĐ-UBND ngày 14/02/2015
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp huyện
|
Không
quy định
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|
34
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết
định số 383/QĐ-UBND ngày 14/02/2015
|
UBND
cấp huyện
|
UBND
cấp huyện
|
45
|
UBND
cấp xã
|
|
|
|
Chưa
quy định thời gian cụ thể tại các đơn vị liên thông
|