|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1012/QĐ-UBND 2017 thủ tục thực hiện cơ chế một cửa và liên thông tại Sở Nội vụ Huế
Số hiệu:
|
1012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1012/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 11 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục 59/59 thủ tục hành
chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các
đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ, bao gồm:
- 04 thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Nội vụ;
- 01 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một
cửa tại Ban Tôn giáo;
- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng;
- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một
cửa tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- 27 thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
- 16 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại
Ban Tôn giáo.
- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại
Ban Thi đua - Khen thưởng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày
29/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực
thuộc Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, NV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả xét tuyển
đặc cách viên chức
|
7
|
0,25
|
6
|
0,5
|
0,25
|
|
2
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công
chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
Không
xác định
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh trong lĩnh vực nội vụ
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
III
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập, chia tách để
thành lập và sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
15
|
0,5
|
12
|
2
|
0,5
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI
BAN TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
30
|
0,25
|
29
|
0,5
|
0,25
|
Sở
Nội vụ (Ban Tôn giáo)
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI
BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và phòng hành chính
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
2
|
Thủ tục cấp đổi hiện vật đối với
người có công trong kháng chiến
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
Ban
Thi đua, Khen thưởng Trung ương
|
3
|
Thủ tục giải quyết đơn thư liên
quan đến khen thưởng thành tích trong kháng chiến
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
Đối
với đơn thư thông thường
|
30
|
0,25
|
29
|
0,5
|
0,25
|
Đối
với hồ sơ xác minh, kiểm tra
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI
CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Phòng hành chính
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
1
|
0,25
|
0,5
|
0,25
|
Tài
liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi
|
4
|
0,25
|
3
|
0,5
|
0,25
|
TL
thuộc diện hạn chế sử dụng
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
TL
thuộc thẩm quyền của Chi cục trưởng
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
TL
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh
vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ
PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thẩm
quyền QĐ
|
Tổng
thời gian giải quyết (ngày)
|
Thời
gian giải quyết tại Sở (ngày)
|
Cơ quan liên
thông
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và VP
|
Bộ
phận TN& TKQ
|
Thời
gian giải quyết (ngày)
|
Tên
cơ quan liên thông
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
1
|
Thủ tục tuyển dụng công chức
|
HĐ
tuyển dụng công chức tỉnh
|
110
|
90
|
0,5
|
84
|
5
|
0,5
|
20
|
VP
UBND tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
UBND
tỉnh
|
60
|
50
|
0,5
|
45
|
4
|
0,5
|
10
|
VP
UBND tỉnh
|
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ
|
1
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
0,25
|
12
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
0,25
|
12
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
3
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
4
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
5
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
12
|
7
|
0,25
|
6
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
6
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
7
|
4
|
0,25
|
3
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
|
III
|
LĨNH
VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
1
|
Thủ tục cho phép thành lập hội (có
phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
UBND
tỉnh
|
12
|
7
|
0,25
|
6
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có
phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
10
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
12
|
7
|
0,25
|
6
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
0,25
|
12
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục tự giải thể đối với hội có
phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
7
|
Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động
cấp tỉnh đối với quỹ mới thành lập
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
10
|
Thủ tục công nhận thành viên Hội
đồng quản lý quỹ (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 năm) và công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ đã đi vào
hoạt động
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
15
|
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
16
|
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có
phạm vi hoạt động cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
14
|
9
|
0,25
|
8
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
1
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
40
|
30
|
0,25
|
29
|
0,5
|
0,25
|
10
|
VP
UBND tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TẠI BAN TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thẩm
quyền QĐ
|
Tổng
thời gian giải quyết (ngày)
|
Thời
gian giải quyết tại Ban (ngày)
|
Cơ quan liên thông
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và phòng hành chính
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Thời
gian giải quyết (ngày)
|
Tên
cơ quan liên thông
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
0,25
|
12
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
30
|
23
|
0,25
|
22
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
0,25
|
12
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều
17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
0,25
|
12
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
0,25
|
12
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
20
|
13
|
0,25
|
12
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cứ, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
UBND
tỉnh
|
10
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
9
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp
quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
UBND
tỉnh
|
Không
quy định
|
|
|
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
Thông
báo có hiệu lực kể từ ngày UBND tỉnh nhận được
thông báo bằng văn bản hợp lệ
|
10
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
UBND
tỉnh
|
20
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
11
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
UBND
tỉnh
|
10
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
13
|
Thủ tục đăng
ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định
tại Điều 28 và Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
UBND
tỉnh
|
07
|
4
|
0,25
|
3
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
|
14
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
15
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện
|
UBND
tỉnh
|
07
|
4
|
0,25
|
3
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
|
16
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
UBND
tỉnh
|
25
|
18
|
0,25
|
17
|
0,5
|
0,25
|
7
|
VP
UBND tỉnh
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TẠI BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1012/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thẩm
quyền QĐ
|
Tổng
thời gian giải quyết (ngày)
|
Thời
gian giải quyết tại Ban (ngày)
|
Cơ
quan liên thông
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và phòng hành chính
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Thời
gian giải quyết
|
Tên
cơ quan liên thông
|
|
1
|
Thủ tục khen thưởng hàng năm
|
UBND
tỉnh
|
12
|
7
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
5
|
VP UBND
tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục khen thưởng theo chuyên đề
|
UBND
tỉnh
|
12
|
7
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục khen thưởng đối ngoại
|
UBND
tỉnh
|
12
|
7
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
5
|
VP UBND
tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục khen thưởng doanh nghiệp,
doanh nhân
|
UBND
tỉnh
|
28
|
23
|
0,5
|
21,5
|
0,5
|
0,5
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục khen thưởng đột xuất
|
UBND
tỉnh
|
12
|
7
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
5
|
VP UBND
tỉnh
|
|
Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1012/QĐ-UBND ngày 11/05/2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
1.187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|