|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1005/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 09
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
1556/QĐ-BYT ngày 6/6/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số: 95/TTr- SYT ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Y tế tỉnh Lai Châu.
(Có
Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Y tế
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản
lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ
sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp
nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1087/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu Phê duyệt danh mục
dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Lai Châu.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, Ks3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
|
|
|
|
Phí
|
lệ phí
|
Không
|
TỔNG
|
46
|
20
|
|
26
|
I
|
Lĩnh vực: Dược phẩm
|
16
|
4
|
|
12
|
1
|
1.004599.000.00.00.H35
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
x
|
|
|
2
|
1.004616.000.00.00.H35
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại
các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức
xét hồ sơ
|
|
x
|
|
|
3
|
1.004596.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
|
4
|
1.002934.000.00.00.H35
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
|
|
x
|
5
|
1.001893.000.00.00.H35
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
|
|
|
x
|
6
|
1.004459.000.00.00.H35
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
|
|
|
x
|
7
|
1.004571.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
|
|
x
|
8
|
1.003963.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
|
|
9
|
1.004087.000.00.00.H35
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
|
|
|
x
|
10
|
1.004529.000.00.00.H35
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
x
|
11
|
1.002235.000.00.00.H35
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
|
|
x
|
12
|
1.004532.000.00.00.H35
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
|
|
|
x
|
13
|
1.004576.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
|
|
x
|
14
|
1.004449.000.00.00.H35
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
|
|
x
|
15
|
1.004557.000.00.00.H35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
|
|
x
|
16
|
1.004604.000.00.00.H35
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực: Mỹ Phẩm
|
7
|
3
|
|
4
|
1
|
1.003073..000.00.00.H35
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009566..000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
|
x
|
|
|
3
|
1.002483.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
4
|
1.000793.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
|
|
|
x
|
5
|
1.000662.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
|
|
x
|
6
|
1.00099.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
x
|
7
|
1.002600.000.00.00.H35
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1.003108.000.00.00.H35
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
|
x
|
|
|
2
|
1.003332.000.00.00.H35
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
|
|
3
|
1.003348.000.00.00.H35
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Trang thiết bị,
công trình Y tế
|
3
|
1
|
|
2
|
1
|
1.003006..000.00.00.H35
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003029.000.00.00.H35
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003039.000.00.00.H35
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực: Khám chữa bệnh
|
15
|
9
|
|
6
|
1
|
1.012256.000.00.00.H35
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
|
|
|
x
|
2
|
1.01227.000.00.00.H35
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
x
|
|
|
3
|
1.012272.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
x
|
|
|
4
|
1.012273.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
|
|
x
|
5
|
1.012275.000.00.00.H35
|
Đăng ký hành nghề
|
|
|
|
x
|
6
|
1.012276.000.00.00.H35
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối
với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
x
|
7
|
1.012278.000.00.00.H35
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
|
|
8
|
1.012279.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
|
|
9
|
1.01228.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
|
|
10
|
1.012281.000.00.00.H35
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
|
|
|
x
|
11
|
1.012289.000.00.00.H35
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
|
x
|
|
|
12
|
1.01229.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
x
|
|
|
13
|
1.012291.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
|
x
|
|
|
14
|
1.012292.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
|
|
|
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
TỔNG CỘNG
|
7
|
2
|
0
|
5
|
I
|
Lĩnh vực: Dược phẩm
|
3
|
0
|
0
|
3
|
1
|
1.002952.000.00.00.H35
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
|
|
x
|
2
|
1.002292.000.00.00.H35
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
|
|
x
|
3
|
1.004585.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
1.002425.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa
bệnh
|
3
|
2
|
0
|
1
|
1
|
1.012259.000.00.00.H35
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
|
|
x
|
2
|
1.012265.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
x
|
|
|
3
|
1.012270.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
|
|
|
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
TỔNG CỘNG
|
87
|
36
|
10
|
49
|
I
|
Lĩnh vực: Dược phẩm
|
9
|
7
|
0
|
2
|
1
|
1.001908.000.00.00.H35
|
Công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược
|
|
|
|
X
|
2
|
1.002035.000.00.00.H35
|
Kiểm tra và công nhận thành
thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
|
|
|
X
|
3
|
1.004516.000.00.00.H35
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
|
X
|
|
|
4
|
1.002399.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
|
5
|
1.002258.000.00.00.H35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
|
|
6
|
1.002339.000.00.00.H35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
|
X
|
|
|
7
|
1.003613.000.00.00.H35
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
|
X
|
|
|
8
|
1.004593.000.00.00.H35
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
|
|
9
|
1.003001.000.00.00.H35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Mỹ phẩm
|
2
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1.003055.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
2
|
1.003064.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
2.001191.000.00.00.H35
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
|
|
x
|
|
|
2
|
1.002867.000.00.00.H35
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường
|
|
x
|
|
|
3
|
1.003094.000.00.00.H35
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
13
|
3
|
0
|
10
|
1
|
1.001086.000.00.00.H35
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000552.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
|
|
x
|
3
|
2.000559.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
|
x
|
4
|
1.012269.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
|
|
x
|
5
|
1.012258.000.00.00.H35
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
x
|
6
|
1.012260.000.00.00.H35
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
|
|
|
x
|
7
|
1.012261.000.00.00.H35
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
|
|
|
x
|
8
|
1.012262.000.00.00.H35
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
x
|
9
|
1.001138.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
|
x
|
10
|
1.006780.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
|
|
x
|
11
|
1.000511.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
|
|
12
|
1.002464.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
13
|
1.000562.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
|
|
V
|
Giám định Y khoa
|
20
|
15
|
8
|
5
|
1
|
1.011798.000.00.00.H35
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết
tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
|
x
|
|
|
2
|
1.011799.000.00.00.H35
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
x
|
|
|
3
|
1.011800.000.00.00.H35
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết
tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
|
x
|
|
|
4
|
1.003691.000.00.00.H35
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
|
|
x
|
|
|
5
|
1.002360.000.00.00.H35
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
|
|
|
x
|
6
|
1.002118.000.00.00.H35
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
x
|
|
|
7
|
1.002136.000.00.00.H35
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.003662.000.00.00.H35
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
|
x
|
|
|
9
|
1.002146.000.00.00.H35
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.002168.000.00.00.H35
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.002190.000.00.00.H35
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
x
|
x
|
|
12
|
2.001022.000.00.00.H35
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
|
|
|
x
|
13
|
1.002208.000.00.00.H35
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.002671.000.00.00.H35
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.002694.000.00.00.H35
|
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.002706.000.00.00.H35
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
|
x
|
x
|
|
17
|
1.000281.000.00.00.H35
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết tật
|
|
x
|
|
|
18
|
1.002405.000.00.00.H35
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
|
x
|
19
|
1.002392.000.00.00.H35
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
|
x
|
20
|
1.002412.000.00.00.H35
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
|
|
x
|
VI
|
Tài chính Y tế
|
5
|
0
|
0
|
5
|
1
|
2.001252.000.00.00.H35
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế hằng năm
|
|
|
|
x
|
2
|
1.002995.000.00.00.H35
|
Thanh toán chi phí Khám bệnh,
chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm
xã hội
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003034.000.00.00.H35
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện
trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
x
|
4
|
1.003048.000.00.00.H35
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế lần đầu
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001265.000.00.00.H35
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
|
|
|
x
|
VII
|
Tổ chức cán bộ
|
2
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1.001514.000.00.00.H35
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
x
|
2
|
1.001523.000.00.00.H35
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Y dược cổ truyền
|
6
|
3
|
0
|
3
|
1
|
1.012415.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo
quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư
số 02/2024/TT- BYT
|
|
x
|
|
|
2
|
1.012416.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT- BYT
|
|
x
|
|
|
3
|
1.012417.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y
|
|
|
|
x
|
4
|
1.012418.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
|
x
|
|
|
5
|
1.012419.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
|
|
|
x
|
6
|
1.009407.000.00.00.H35
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
|
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng
|
26
|
4
|
2
|
20
|
1
|
1.006422.000.00.00.H35
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
|
|
x
|
2
|
1.004600.000.00.00.H35
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về
cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
|
|
|
x
|
3
|
2.000981.000.00.00.H35
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa
|
|
x
|
|
|
4
|
1.001386.000.00.00.H35
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
|
|
x
|
5
|
1.002204.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000972.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt
|
|
|
x
|
|
7
|
1.003958.000.00.00.H35
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
x
|
8
|
1.004461.000.00.00.H35
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
x
|
|
|
9
|
1.004471.000.00.00.H35
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
|
|
x
|
10
|
1.002467.000.00.00.H35
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
|
x
|
|
|
11
|
1.002944.000.00.00.H35
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
x
|
|
|
12
|
1.004568.000.00.00.H35
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
|
|
|
x
|
13
|
1.004488.000.00.00.H35
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
|
|
x
|
14
|
1.006431.000.00.00.H35
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
|
|
x
|
15
|
1.006425.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
|
|
x
|
16
|
1.012097.000.00.00.H35
|
thủ tục cấp giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
|
|
x
|
17
|
1.000844.000.00.00.H35
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
|
|
x
|
18
|
1.003468.000.00.00.H35
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
|
|
|
x
|
19
|
1.012096.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị
phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
|
|
x
|
20
|
1.004606.000.00.00.H35
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở
quản lý
|
|
|
|
x
|
21
|
1.003580.000.00.00.H35
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
|
|
x
|
22
|
1.003481.000.00.00.H35
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
|
|
|
x
|
23
|
1.004541.000.00.00.H35
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
|
|
|
x
|
24
|
1.004612.000.00.00.H35
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
|
|
|
x
|
25
|
2.000993.000.00.00.H35
|
Kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
26
|
2.000997.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
|
|
|
x
|
X
|
Lĩnh vực: Đào tạo nghiên cứu
khoa học
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1.004539.000.00.00.H35
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
|
|
|
|
x
|
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1005/QĐ-UBND ngày 09/07/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|