Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1005/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Tống Thanh Hải
Ngày ban hành: 09/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1005/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-BYT ngày 6/6/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số: 95/TTr- SYT ngày 14/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu.

 (Có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Y tế

a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.

c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.

c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

3. Sở Thông tin và Truyền thông

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, Ks3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Số lượng

Phí/lệ phí thực hiện

 

 

 

 

Phí

lệ phí

Không

TỔNG

46

20

 

26

I

Lĩnh vực: Dược phẩm

16

4

 

12

1

1.004599.000.00.00.H35

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

 

x

 

 

2

1.004616.000.00.00.H35

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ

 

x

 

 

3

1.004596.000.00.00.H35

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

 

x

 

 

4

1.002934.000.00.00.H35

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

 

 

 

x

5

1.001893.000.00.00.H35

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

 

 

 

x

6

1.004459.000.00.00.H35

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

 

 

x

7

1.004571.000.00.00.H35

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

 

 

x

8

1.003963.000.00.00.H35

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

 

x

 

 

9

1.004087.000.00.00.H35

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

 

 

 

x

10

1.004529.000.00.00.H35

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

 

x

11

1.002235.000.00.00.H35

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

 

 

 

x

12

1.004532.000.00.00.H35

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

 

 

 

x

13

1.004576.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

 

 

x

14

1.004449.000.00.00.H35

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

 

 

 

x

15

1.004557.000.00.00.H35

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

 

 

x

16

1.004604.000.00.00.H35

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

 

 

 

x

II

Lĩnh vực: Mỹ Phẩm

7

3

 

4

1

1.003073..000.00.00.H35

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

 

 

 

x

2

1.009566..000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

 

x

 

 

3

1.002483.000.00.00.H35

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

 

x

 

 

4

1.000793.000.00.00.H35

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

 

 

 

x

5

1.000662.000.00.00.H35

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

 

 

x

6

1.00099.000.00.00.H35

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

 

 

x

7

1.002600.000.00.00.H35

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

 

x

 

 

III

Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

3

3

 

 

1

1.003108.000.00.00.H35

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

 

x

 

 

2

1.003332.000.00.00.H35

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

x

 

 

3

1.003348.000.00.00.H35

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

x

 

 

IV

Lĩnh vực: Trang thiết bị, công trình Y tế

3

1

 

2

1

1.003006..000.00.00.H35

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

 

 

 

x

2

1.003029.000.00.00.H35

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

 

 

 

x

3

1.003039.000.00.00.H35

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

 

x

 

 

V

Lĩnh vực: Khám chữa bệnh

15

9

 

6

1

1.012256.000.00.00.H35

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

 

 

 

x

2

1.01227.000.00.00.H35

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

 

x

 

 

3

1.012272.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

 

x

 

 

4

1.012273.000.00.00.H35

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

 

 

 

x

5

1.012275.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề

 

 

 

x

6

1.012276.000.00.00.H35

Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

x

7

1.012278.000.00.00.H35

Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

 

x

 

 

8

1.012279.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

 

x

 

 

9

1.01228.000.00.00.H35

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

 

x

 

 

10

1.012281.000.00.00.H35

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

 

 

 

x

11

1.012289.000.00.00.H35

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

 

x

 

 

12

1.01229.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

 

x

 

 

13

1.012291.000.00.00.H35

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

 

x

 

 

14

1.012292.000.00.00.H35

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Số lượng

Phí/lệ phí thực hiện

 

 

 

 

Phí

Lệ phí

Không

TỔNG CỘNG

7

2

0

5

I

Lĩnh vực: Dược phẩm

3

0

0

3

1

1.002952.000.00.00.H35

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

 

 

x

2

1.002292.000.00.00.H35

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

 

 

 

x

3

1.004585.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

 

 

x

II

Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

1

0

0

1

 

1.002425.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

x

III

Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh

3

2

0

1

1

1.012259.000.00.00.H35

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

 

 

 

x

2

1.012265.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

 

x

 

 

3

1.012270.000.00.00.H35

Điều chỉnh giấy phép hành nghề

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Số lượng

Phí/lệ phí thực hiện

 

 

 

 

Phí

Lệ phí

Không

TỔNG CỘNG

87

36

10

49

I

Lĩnh vực: Dược phẩm

9

7

0

2

1

1.001908.000.00.00.H35

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược

 

 

 

X

2

1.002035.000.00.00.H35

Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược

 

 

 

X

3

1.004516.000.00.00.H35

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

X

 

 

4

1.002399.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

X

 

 

5

1.002258.000.00.00.H35

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

 

X

 

 

6

1.002339.000.00.00.H35

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

 

X

 

 

7

1.003613.000.00.00.H35

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

 

X

 

 

8

1.004593.000.00.00.H35

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

X

 

 

9

1.003001.000.00.00.H35

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

X

 

 

II

Lĩnh vực: Mỹ phẩm

2

1

0

1

1

1.003055.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

x

 

 

2

1.003064.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

 

 

 

x

III

Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

3

3

0

0

1

2.001191.000.00.00.H35

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt

 

x

 

 

2

1.002867.000.00.00.H35

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường

 

x

 

 

3

1.003094.000.00.00.H35

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm

 

x

 

 

IV

Lĩnh vực Khám chữa bệnh

13

3

0

10

1

1.001086.000.00.00.H35

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

 

 

x

2

2.000552.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

 

 

 

x

3

2.000559.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

 

 

x

4

1.012269.000.00.00.H35

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

 

 

 

x

5

1.012258.000.00.00.H35

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

x

6

1.012260.000.00.00.H35

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

 

 

 

x

7

1.012261.000.00.00.H35

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

 

 

 

x

8

1.012262.000.00.00.H35

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

 

 

 

x

9

1.001138.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

 

 

x

10

1.006780.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

 

 

 

x

11

1.000511.000.00.00.H35

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

x

 

 

12

1.002464.000.00.00.H35

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

 

 

13

1.000562.000.00.00.H35

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

 

 

V

Giám định Y khoa

20

15

8

5

1

1.011798.000.00.00.H35

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

 

x

 

 

2

1.011799.000.00.00.H35

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

 

x

 

 

3

1.011800.000.00.00.H35

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

 

x

 

 

4

1.003691.000.00.00.H35

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

 

x

 

 

5

1.002360.000.00.00.H35

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

 

 

 

x

6

1.002118.000.00.00.H35

Khám giám định tổng hợp

 

x

 

 

7

1.002136.000.00.00.H35

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

 

x

x

 

8

1.003662.000.00.00.H35

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

 

x

 

 

9

1.002146.000.00.00.H35

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

 

x

x

 

10

1.002168.000.00.00.H35

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

 

x

x

 

11

1.002190.000.00.00.H35

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

 

x

x

 

12

2.001022.000.00.00.H35

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

 

 

x

13

1.002208.000.00.00.H35

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

 

x

x

 

14

1.002671.000.00.00.H35

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

 

x

x

 

15

1.002694.000.00.00.H35

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

 

x

x

 

16

1.002706.000.00.00.H35

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

 

x

x

 

17

1.000281.000.00.00.H35

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

 

x

 

 

18

1.002405.000.00.00.H35

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

 

 

x

19

1.002392.000.00.00.H35

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

 

 

x

20

1.002412.000.00.00.H35

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

 

 

x

VI

Tài chính Y tế

5

0

0

5

1

2.001252.000.00.00.H35

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm

 

 

 

x

2

1.002995.000.00.00.H35

Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội

 

 

 

x

3

1.003034.000.00.00.H35

Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

x

4

1.003048.000.00.00.H35

Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu

 

 

 

x

5

2.001265.000.00.00.H35

Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

 

 

x

VII

Tổ chức cán bộ

2

0

0

2

1

1.001514.000.00.00.H35

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

x

2

1.001523.000.00.00.H35

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

x

VIII

Lĩnh vực Y dược cổ truyền

6

3

0

3

1

1.012415.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT

 

x

 

 

2

1.012416.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT

 

x

 

 

3

1.012417.000.00.00.H35

Cấp lại giấy chứng nhận lương y

 

 

 

x

4

1.012418.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

 

x

 

 

5

1.012419.000.00.00.H35

Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

 

 

 

x

6

1.009407.000.00.00.H35

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

 

 

 

x

IX

Lĩnh vực: Y tế dự phòng

26

4

2

20

1

1.006422.000.00.00.H35

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

 

x

2

1.004600.000.00.00.H35

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

 

 

 

x

3

2.000981.000.00.00.H35

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

 

x

 

 

4

1.001386.000.00.00.H35

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

 

 

 

x

5

1.002204.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

 

 

x

 

6

2.000972.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

 

 

x

 

7

1.003958.000.00.00.H35

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

 

x

8

1.004461.000.00.00.H35

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

 

x

 

 

9

1.004471.000.00.00.H35

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

 

 

 

x

10

1.002467.000.00.00.H35

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

 

x

 

 

11

1.002944.000.00.00.H35

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

 

x

 

 

12

1.004568.000.00.00.H35

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

 

 

 

x

13

1.004488.000.00.00.H35

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

 

 

 

x

14

1.006431.000.00.00.H35

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

 

x

15

1.006425.000.00.00.H35

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

 

x

16

1.012097.000.00.00.H35

thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

 

 

x

17

1.000844.000.00.00.H35

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

 

 

 

x

18

1.003468.000.00.00.H35

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

 

 

 

x

19

1.012096.000.00.00.H35

Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

 

 

x

20

1.004606.000.00.00.H35

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

 

 

 

x

21

1.003580.000.00.00.H35

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

 

 

 

x

22

1.003481.000.00.00.H35

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

 

 

 

x

23

1.004541.000.00.00.H35

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

 

 

 

x

24

1.004612.000.00.00.H35

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

 

 

 

x

25

2.000993.000.00.00.H35

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

 

 

 

x

26

2.000997.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

 

 

 

x

X

Lĩnh vực: Đào tạo nghiên cứu khoa học

1

0

0

1

1

1.004539.000.00.00.H35

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành

 

 

 

x

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1005/QĐ-UBND ngày 09/07/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


181

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.237.228
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!