STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh Vực Đăng
ký và Quản lý Hộ tịch (19 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký lại
việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Giải quyết cho
trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước
ngoài theo thủ tục không đích danh (chưa xác
định được trẻ em)
|
4
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người
nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam
|
5
|
Công nhận việc nuôi
con nuôi đã được tiến hành ở nước
ngoài (Ghi vào Sổ hộ tịch)
|
6
|
Công nhận việc
kết hôn đã được tiến hành ở
nước ngoài (ghi chú kết hôn )
|
7
|
Đăng ký việc
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nuớc ngoài
|
8
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
9
|
Đăng ký việc thay
đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
10
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
11
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
12
|
Cấp lại bản
chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
13
|
Cấp bản sao các
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
có yếu tố nước ngoài.
|
14
|
Ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch đã đăng ký tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các
việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con.
|
15
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
16
|
Đăng ký lại
việc khai tử có yếu tố nước ngoài
|
17
|
Đăng ký việc thay
đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
18
|
Đăng ký việc xác
định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có
yếu tố nước ngoài.
|
19
|
Đăng ký việc xác
định lại giới tính có yếu tố
nước ngoài
|
II. Lĩnh vực Lý
lịch tư pháp (02 thủ tục)
|
01
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam
|
02
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho người nước ngoài có
thời gian cư trú tại Việt Nam
|
III. Lĩnh vực Luật
Sư, tư vấn (31 thủ tục)
|
01
|
Thành lập Đoàn
luật sư
|
02
|
Phê duyệt Điều
lệ Đoàn luật sư
|
03
|
Tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
04
|
Phê chuẩn kết
quả Đại hội Đoàn luật sư
|
05
|
Bãi nhiệm Ban Chủ
nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư
|
06
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng
luật sư
|
07
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động của công ty luật
hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu
hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)
|
08
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành
nghề luật sư khi thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
09
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
10
|
Thành lập văn phòng
giao dịch của tổ chức hành nghề luật
sư
|
11
|
Chuyển đổi Công
ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang
Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
12
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
13
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
14
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm
vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây
gọi tắt là công ty luật nước ngoài)
|
15
|
Cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty
luật nước ngoài
|
16
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty
luật nước ngoài do bị mất, bị rách,
bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình
thức khác
|
17
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động do thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
nước ngoài.
|
18
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động do thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của công
ty luật nước ngoài.
|
19
|
Gia nhập Đoàn
luật sư
|
20
|
Đăng ký tập
sự hành nghề luật sư đối với
trường hợp không được giảm thời
gian tập sự
|
21
|
Luật sư chuyển
từ Đoàn luật sư này sang Đoàn luật sư
khác
|
22
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
23
|
Cấp giấy
đăng ký hoạt động cho trung tâm hỗ trợ
kết hôn
|
24
|
Quyết định
chấm dứt hoặc tước quyền sử
dụng Giấy phép hoạt động
của Trung tâm hỗ
trợ kết hôn
|
25
|
Đăng ký thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
26
|
Quyết định
chấm dứt hoặc tước quyền sử
dụng Giấy phép hoạt động
của Trung tâm hỗ
trợ kết hôn
|
27
|
Chấm dứt tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề
luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
28
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
29
|
Chấm dứt hoạt
động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài
|
30
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
31
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
IV. Lĩnh vực Công
chứng, chứng thực (40 thủ tục)
|
01
|
Bổ nhiệm công
chứng viên
|
02
|
Bổ nhiệm công
chứng viên (trường hợp được miễn
đào tạo và tập sự)
|
03
|
Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp theo nguyện vọng)
|
04
|
Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp bị miễn
nhiệm)
|
05
|
Tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
|
06
|
Hủy bỏ quyết
định tạm đình chỉ hành nghề công
chứng
|
07
|
Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
08
|
Thành lập Văn phòng
công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)
|
09
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng (đối với
Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)
|
10
|
Thành lập Văn phòng
công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập)
|
11
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2
công chứng viên trở lên thành lập)
|
12
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch đã được soạn
thảo sẵn
|
13
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn
thảo theo đề nghị của người yêu
cầu công chứng
|
14
|
Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp
|
15
|
Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất
|
16
|
Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với
đất
|
17
|
Công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất
|
18
|
Công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất
|
19
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
20
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
21
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất
|
22
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
23
|
Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
24
|
Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
25
|
Công chứng hợp
đồng mua bán nhà ở
|
26
|
Công chứng hợp
đồng đổi nhà ở
|
27
|
Công chứng hợp
đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
|
28
|
Công chứng hợp
đồng thuê nhà ở
|
29
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho nhà ở
|
30
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp nhà ở
|
31
|
Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng nhà ở
|
32
|
Công chứng di chúc
|
33
|
Nhận lưu giữ di
chúc
|
34
|
Công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia di sản
|
35
|
Công chứng văn
bản khai nhận di sản
|
36
|
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
|
37
|
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao
dịch
|
38
|
Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
39
|
Cấp bản sao văn
bản công chứng
|
40
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
V. Lĩnh vực Trợ
giúp pháp lý (19 thủ tục)
|
01
|
Yêu cầu/đề
nghị trợ giúp pháp lý
|
02
|
Khiếu nại về
từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý;
không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
03
|
Thực hiện trợ
giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
04
|
Chuyển vụ việc
trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác
|
05
|
Kiến nghị về
việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý
|
06
|
Thủ tục từ
chối hoặc không tiếp tục thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
07
|
Thủ tục Thực
hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hoà giải
|
08
|
Thủ tục Thực
hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia
tố tụng.
|
09
|
Thủ tục thay thế
Trợ giúp viên/Luật sư, Cộng tác viên tham gia tố
tụng.
|
10
|
Thủ tục Thực
hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia
đại diện
ngoài tố tụng
|
11
|
Thủ tục Thay thế
người tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
12
|
Thủ tục Đề
nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
13
|
Thủ tục Ký hợp
đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm
với cộng tác viên.
|
14
|
Thủ tục Thay
đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác
giữa Trung tâm với
cộng tác viên
|
15
|
Thủ tục Chấm
dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm
với cộng tác viên.
|
16
|
Thủ tục Cấp
lại thẻ Cộng tác viên.
|
17
|
Thủ tục Thu hồi
thẻ Cộng tác viên.
|
18
|
Thủ tục
Đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý.
|
19
|
Thủ tục Thay
đổi Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý
|