1. Đăng tải công khai danh mục thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của các đơn
vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục
hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ,
số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và
sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực
hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ
bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg.
STT
|
Tên TTHC
|
Số hiệu,
ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh
|
Có/Không tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
A
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh
|
|
Có thực hiện
|
Không thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực cấp phép xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng
mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
QĐ số
49/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
Có
|
|
2.
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Có
|
|
II.
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
giám sát thi công xây dựng công trình
|
Quyết định
2025/QĐ-UBND ngày 22/8/2013
|
|
Không
|
2.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư
|
|
Không
|
3.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kỹ sư
|
|
Không
|
4.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
|
Không
|
5.
|
Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
Quyết định 2025/QĐ-UBND
ngày 22/8/2013
|
|
Không
|
6.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước
ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
Có
|
|
7.
|
Thủ tục Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài
là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
Có
|
|
8.
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu
nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
Có
|
|
9.
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng
|
Quyết
định số 3136/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
Có
|
|
10.
|
Thủ tục Thông báo thông tin về
công trình của chủ đầu tư đến Sở Xây dựng
|
Có
|
|
11.
|
Thủ tục Tạm dừng thi công và cho
phép tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
Có
|
|
12.
|
Thủ tục Tiếp nhận báo cáo nhanh
sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử
dụng sau khi đã khắc phục sự cố
|
Có
|
|
13.
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
Có
|
|
14.
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế khi
thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công
trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế- kỹ thuật
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
Có
|
|
15.
|
Thủ tục Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
tỉnh
|
Quyết
định số 3713/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Có
|
|
16.
|
Thủ tục Đăng ký, công bố thông tin
đối với cá nhân, tổ chức có nhu cầu thực hiện giám định tư pháp xây dựng theo
vụ việc, văn phòng giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Quyết
định số 3713/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Có
|
|
17.
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
Có
|
|
18.
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở đối với công trình
dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng,
công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách hoặc vốn khác.
|
Quyết
định số 2644/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
|
Không
|
19.
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối
với công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công trình công nghiệp vật
liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án nhóm B, C sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác.
|
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực kinh tế xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2
|
Quyết
định 1933/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Có
|
|
2.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ kỹ sư định
giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
Có
|
|
3.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ kỹ sư định
giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
Có
|
|
4.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ kỹ sư
định giá (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất)
|
Có
|
|
IV
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô
thị
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo
tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quyết
định 1274/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
Có
|
|
2.
|
Thủ tục Điều chỉnh đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Quyết
định 1274/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
Có
|
|
3.
|
Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với
các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội
đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
Có
|
|
V
|
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản
xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng
|
Quyết
định số 3791/QĐ-UBND ngày 30/12/2009
|
|
Không
|
2.
|
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Quyết định số
1275/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chung đô thị
|
QĐ số
2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
|
Không
|
2.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
phân khu
|
|
Không
|
3.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết đô thị
|
|
Không
|
4.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chung thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
|
Không
|
5.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung
thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn
|
|
Không
|
6.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chung đô thị mới
|
|
Không
|
7.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
phân khu đô thị
|
|
Không
|
8.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết đô thị
|
|
Không
|
9.
|
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
QĐ số
1489/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
|
Không
|
10.
|
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án
đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
|
|
Không
|
11.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
QĐ số
45/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
|
Không
|
12.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực nhà ở và thị trường bất động sản
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự
án bất động sản
|
Quyết định số
1620/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
|
Không
|
2.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Quyết định số
48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
|
Không
|
3.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
499/2015/NĐ- CP
|
|
Không
|
4.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
Không
|
5.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh.
|
|
Không
|
6.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND tỉnh
|
|
Không
|
7.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
Không
|
8.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
|
Không
|
9.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Quyết định số
48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
|
Không
|
10.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
Không
|
11.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản.
|
|
Không
|
12.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản:
- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
Không
|
13.
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
Không
|
B
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực cấp phép xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng
mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Quyết định
47/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
Có
|
|
2.
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
Có
|
|
II
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây
xanh thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quyết định 1669/QĐ-UBND ngày 03/6/2016
|
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch cho dự án đầu tư
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND thành phố, thị xã, huyện quản lý
|
Quyết định 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
|
Không
|
2.
|
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch cho dự án đầu
tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
|
Không
|
3.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
Không
|
4.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý
|
|
Không
|
5.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản
lý
|
|
Không
|
6.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
Không
|
7.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
|
Không
|
8.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
|
Không
|
9.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
Không
|
10.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
|
Không
|
11.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý
|
Quyết định 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
|
Không
|
12.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
Không
|
13.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
|
Không
|
14.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện
quản lý
|
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện
|
Quyết định 3706/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Có
|
|
2.
|
Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi
công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Có
|
|
3.
|
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng
và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục
sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Có
|
|
C
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng
và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục
sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định
3707/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Có
|
|