|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1000/QĐ-UBND chỉ số theo dõi đánh giá xếp hạng thực hiện cải cách hành chính Vũng Tàu 2016
Số hiệu:
|
1000/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trình
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1000/QĐ-UBND
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu, ngày 27 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH,
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày
08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà
nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể CCHC nhà
nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày
28/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng
kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số
2491/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày
28/11/2014 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số: 184/TTr-SNV ngày 19 tháng 5 năm 2016 về việc công bố Chỉ số theo
dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, ban,
ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố và UBND
các xã, phường, thị trấn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải
cách hành chính năm 2015 của các Sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa
bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn, cụ thể:
1. Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng
thực hiện cải cách hành chính năm 2015: Các Bảng số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết
định này.
2. Các phụ lục chi tiết đối với từng
lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần: Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07,
08, 09, 10 kèm theo Quyết định này.
(Kết quả công bố được đăng tải trong
cơ sở dữ liệu của Trang thông tin điện tử cải cách hành chính tỉnh http://cchc.baria-vungtau.gov.vn).
Điều 2. Căn
cứ Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015,
các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức quán triệt, đề ra giải pháp nhằm phát
huy những kết quả đạt được, đồng thời khắc phục những tồn tại, hạn chế trong thực
hiện công tác cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh,
Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
TTr.Tỉnh ủy, TTr.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Báo BRVT; Đài PTTH tỉnh;
- Website CCHC tỉnh;
- Lưu: VT, SNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trình
|
BẢNG SỐ
01
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2016 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Đơn vị
|
Chỉ đạo điều
hành
(tối đa 14 đ)
|
Hoàn thiện HT
VBPQ và CCTTHC
(tối đa 11đ)
|
Thực hiện cơ
chế MC, MCLT
(tối đa 14đ)
|
Cải cách tổ
chức bộ máy
(tối đa 8,5đ)
|
Xây dựng và
nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
(tối đa 17đ)
|
Cải cách tài
chính công
(tối đa 05đ)
|
Hiện đại hóa
hành chính
(tối đa 18,50đ)
|
Tác động của
CCHC
(tối đa 12đ)
|
Điểm thưởng
|
Điểm trừ
|
Chỉ số CCHC
năm 2015
|
Xếp hạng
CCHC
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Thẩm định
|
ĐT.XHH
|
Tổng điểm
|
1
|
Sở KH&CN
|
13
|
9.85
|
0.1
|
6.5
|
6
|
4.5
|
8
|
6.5
|
4.25
|
3
|
3
|
5.5
|
13
|
12
|
1.35
|
3.5
|
2.5
|
1
|
16
|
12
|
0.7
|
3
|
3
|
5.1
|
10
|
2
|
|
|
56.85
|
22.50
|
79.35
|
1
|
2
|
Sở GD&ĐT
|
13
|
12.25
|
0.1
|
6.5
|
4.5
|
4.5
|
8
|
6.5
|
0
|
3
|
3
|
5.5
|
13
|
13
|
1.35
|
4
|
2
|
1
|
13
|
11
|
0.7
|
3
|
3
|
5.1
|
4
|
0
|
|
|
55.25
|
18.25
|
73.50
|
2
|
3
|
Sở Công thương
|
13
|
12.25
|
0.1
|
6.5
|
6.5
|
3.1
|
8
|
5
|
2.25
|
3
|
3
|
3.6
|
12
|
11
|
1.25
|
3.5
|
3.5
|
0.1
|
15
|
11.5
|
0.5
|
3
|
3
|
1.7
|
7
|
4
|
0
|
1
|
58.75
|
12.60
|
71.35
|
3
|
4
|
Sở KH&ĐT
|
13
|
10.25
|
0.1
|
6.5
|
4
|
2.1
|
8
|
7
|
4
|
3
|
2
|
3.5
|
13
|
12.5
|
1.35
|
4
|
3
|
1
|
16
|
13
|
0.5
|
3
|
3
|
2.5
|
12
|
1
|
|
|
55.75
|
15.05
|
70.80
|
4
|
5
|
VP.UBND tỉnh
|
13
|
7.75
|
0.1
|
6.5
|
6
|
4
|
8
|
5
|
0
|
3
|
3
|
5.5
|
12
|
12
|
1.4
|
3.5
|
1
|
1
|
14.25
|
11.5
|
0.7
|
3
|
3
|
5.1
|
2
|
2
|
|
|
51.25
|
17.80
|
69.05
|
5
|
6
|
Sở GTVT
|
13
|
10.75
|
01
|
6.5
|
4.5
|
4
|
8
|
7
|
2
|
3
|
1
|
3.2
|
13
|
12
|
0.35
|
4
|
3
|
0.1
|
13
|
9.5
|
0.5
|
3
|
3
|
4.1
|
2
|
2
|
|
|
52.75
|
14.35
|
67.10
|
6
|
7
|
Sở Tư pháp
|
13
|
9.1
|
0.1
|
6.5
|
6.5
|
4.5
|
7
|
5.5
|
0
|
3
|
3
|
5.5
|
13
|
12
|
1.35
|
3.5
|
3.5
|
1
|
9
|
7.25
|
0.7
|
3
|
3
|
5
|
10
|
1
|
0
|
2
|
48.85
|
18.15
|
67.00
|
7
|
8
|
Sở Tài chính
|
12.75
|
10.1
|
0.1
|
6.5
|
6
|
3.1
|
6
|
5.5
|
0
|
3
|
2
|
3.6
|
13
|
13
|
1
|
4
|
3.5
|
1
|
11.5
|
9.75
|
0.5
|
3
|
3
|
2.6
|
4
|
3
|
0
|
2
|
53.85
|
11.90
|
65.75
|
8
|
9
|
Sở Nội vụ
|
13
|
10.3
|
0.1
|
6.5
|
3.5
|
3.6
|
8
|
3.5
|
4
|
3
|
3
|
3.6
|
13
|
13
|
1.35
|
4
|
3.5
|
1
|
14
|
6.5
|
0.5
|
3
|
3
|
2.7
|
3.5
|
2.5
|
|
|
48.8
|
16.85
|
65.65
|
9
|
10
|
Sở TT&TT
|
13
|
10.1
|
0.1
|
6.5
|
5
|
2.6
|
8
|
7.5
|
4
|
3
|
2
|
2.7
|
13
|
11
|
1.35
|
3
|
0.5
|
1
|
11
|
11
|
0.5
|
3
|
3
|
0.8
|
4
|
0
|
|
|
50.10
|
13.05
|
63.15
|
10
|
11
|
Sở Xây dựng
|
11.8
|
9.05
|
0.1
|
5
|
3
|
4
|
5.5
|
3.5
|
0
|
1
|
1
|
5.5
|
12
|
12
|
1.35
|
2.5
|
2
|
1
|
14
|
11.5
|
0.7
|
3
|
3
|
5.1
|
6
|
0
|
|
|
45.05
|
17.75
|
62.80
|
11
|
12
|
BQL các KCN
|
12.5
|
9.1
|
0.1
|
5
|
4
|
2.1
|
7.5
|
5.5
|
4
|
1
|
1
|
3.6
|
12
|
12
|
0.4
|
4
|
2.5
|
0.1
|
16
|
11.5
|
0.5
|
1
|
3
|
1.6
|
8
|
1
|
|
|
49.60
|
12.40
|
62.00
|
12
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
13
|
12.25
|
0.1
|
6.5
|
5.5
|
2.1
|
8
|
5.5
|
2.25
|
3
|
3
|
2.7
|
13
|
13
|
1.25
|
2.5
|
1
|
0.1
|
16
|
7.5
|
0.6
|
3
|
3
|
1.7
|
3
|
0
|
|
|
50.75
|
10.80
|
61.55
|
13
|
14
|
Sở LĐ-TB&XH
|
12.6
|
11.85
|
0.1
|
4.5
|
5.5
|
2
|
6.5
|
3.5
|
0
|
3
|
3
|
3.5
|
12
|
11
|
1.25
|
3.5
|
3.5
|
1
|
13.75
|
9
|
0.5
|
3
|
3
|
3
|
7
|
1
|
0
|
2
|
49.35
|
11.35
|
60.70
|
14
|
15
|
Sở NN&PTNT
|
12.5
|
10.25
|
0.1
|
5.5
|
3.5
|
2.1
|
8
|
6
|
4
|
3
|
2
|
1.8
|
12
|
11
|
1.25
|
3.5
|
2.5
|
0.1
|
10.25
|
9.5
|
0
|
3
|
0
|
2.2
|
5
|
2
|
|
|
46.75
|
11.55
|
58.30
|
15
|
16
|
Sở Y tế
|
13
|
13
|
0.1
|
6
|
5.5
|
2.6
|
8
|
6
|
0
|
3
|
3
|
0.2
|
12
|
12
|
0.1
|
3.5
|
3.5
|
0
|
14
|
8.5
|
0.5
|
3
|
3
|
1.7
|
5
|
0
|
0
|
2
|
52.50
|
5.20
|
57.70
|
16
|
17
|
BQLPT Côn Đảo
|
11.75
|
3.7
|
0.1
|
5
|
5
|
4
|
8
|
7.1
|
6
|
3
|
3
|
2
|
11
|
11
|
0
|
4
|
1.5
|
0
|
15
|
8.5
|
0.2
|
1
|
0.1
|
4.6
|
2
|
0
|
|
|
39.90
|
16.90
|
56.80
|
17
|
18
|
Ban Dân tộc
|
11.25
|
7.5
|
0.1
|
6.5
|
3
|
3.6
|
5
|
4.5
|
6
|
2
|
2
|
1.3
|
12.5
|
12.5
|
0.2
|
3
|
2
|
1
|
3
|
2
|
0
|
3
|
3
|
5.6
|
3
|
0
|
|
|
36.50
|
17.80
|
54.30
|
18
|
19
|
Sở TN&MT
|
12.35
|
10.95
|
0.1
|
5.5
|
4.5
|
1
|
5.5
|
3.5
|
0
|
3
|
2
|
3.6
|
12
|
12
|
1.35
|
3.5
|
3.5
|
1
|
12.25
|
7
|
0.5
|
2.1
|
0.1
|
1.1
|
2
|
2
|
0
|
2
|
43.55
|
8.65
|
52.20
|
19
|
20
|
Sở VH,TT&DL
|
12.5
|
7.85
|
0.1
|
5.5
|
4.5
|
1.1
|
7
|
3.5
|
0
|
3
|
3
|
0.3
|
12.5
|
10.5
|
0
|
4
|
3.25
|
0
|
16
|
9.25
|
0
|
3
|
3
|
0.6
|
3
|
0
|
|
|
44.85
|
2.10
|
46.95
|
20
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
7.75
|
6.5
|
0.1
|
6.5
|
3.5
|
3.6
|
3.5
|
3.5
|
2
|
3
|
2
|
0.4
|
10.5
|
10.5
|
0.1
|
2.5
|
1
|
0
|
16
|
7.5
|
0.1
|
3
|
3
|
1.7
|
5
|
0
|
|
|
37.50
|
8.00
|
45.50
|
21
|
PHỤ
LỤC 1
CHI TIẾT VỀ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Sở Công thương
|
Sở KH-CN
|
Sở Tài chính
|
Sở TT-TT
|
VP. UBND tỉnh
|
Sở NN-PTNT
|
Sở Y tế
|
Sở VHTTDL
|
Sở Nội vụ
|
Sở KH-ĐT
|
Sở GT-VT
|
BQL. Các KCN
|
Ban Dân tộc
|
Sở GD-ĐT
|
Sở Tư pháp
|
Sở TN-MT
|
BQLPT Côn Đảo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở Xây dựng
|
Sở LĐ-TBXH
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
14.00
|
12.35
|
9.95
|
10.20
|
10.20
|
7.85
|
10.35
|
13.10
|
7.95
|
10.40
|
10.35
|
10.85
|
9.20
|
7.60
|
12.35
|
9.20
|
11.05
|
3.80
|
6.60
|
12.35
|
9.15
|
11.95
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
3.50
|
3.00
|
1.60
|
1.10
|
1.10
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
3.10
|
1.60
|
3.50
|
3.50
|
3.10
|
3.00
|
3.50
|
3.00
|
3.10
|
0.70
|
3.50
|
3.50
|
0.70
|
3.10
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.10
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
0.10
|
0.10
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
theo hướng dẫn của tỉnh
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương
trình CCHC
|
2.00
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.10
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.10
|
2.00
|
2.00
|
0.10
|
2.00
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
1.00
|
0.75
|
0.75
|
1.00
|
0.75
|
0.00
|
0.75
|
1.00
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.00
|
0.00
|
0.75
|
0.75
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.75
|
0.75
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải
cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
|
1.3
|
Thực hiện kiểm tra
CCHC trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ về công
tác cải cách hành chính (tỉ lệ % đơn vị trực thuộc được kiểm tra)
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.75
|
0.25
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.85
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.85
|
0.75
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.10
|
1.00
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra (ban hành
riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định)
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.10
|
0.25
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.10
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.10
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
|
1.3.3
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên truyền
kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp
|
2.00
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
0.70
|
1.10
|
0.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
0.60
|
0.70
|
0.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
0.60
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (ban hành
riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.10
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức, người dân, doanh nghiệp
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
ĐTKS
|
1.5
|
Những giải pháp về chỉ
đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.00
|
2.50
|
2.00
|
2.00
|
2.50
|
1.00
|
2.50
|
2.00
|
2.50
|
2.00
|
0.50
|
2.00
|
2.00
|
2.50
|
2.00
|
1.00
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài
chính:
Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư
cho công tác CCHC của đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản
phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng
yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức cơ quan và đơn vị trực thuộc
(thể hiện bằng văn bản).
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính để
đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết
luận chỉ đạo bằng văn bản
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
4.00
|
4.00
|
3.00
|
5.00
|
4.00
|
1.00
|
2.00
|
4.00
|
1.00
|
4.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
4.00
|
2.00
|
3.00
|
1.00
|
1.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại
đơn vị:
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
2.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
1.6.2
|
Cử công chức tham gia chấm điểm khi
có yêu cầu:
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về
chỉ số đã công bố:
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
11.00
|
9.60
|
10.50
|
9.10
|
7.60
|
10.00
|
5.60
|
8.10
|
5.60
|
7.10
|
6.10
|
8.50
|
6.10
|
6.60
|
9.00
|
11.00
|
5.50
|
9.00
|
7.10
|
7.60
|
7.00
|
7.50
|
|
2.1
|
Công tác rà soát văn
bản quy phạm pháp luật
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
|
2.1.1
|
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm
pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi
trong năm (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
2.1.2
|
Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị
xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) (thể hiện bằng văn bản
kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
|
2.2
|
Trách nhiệm tự kiểm
tra việc ban hành tham mưu ban hành văn bản QPPL:
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
|
2.3
|
Đánh giá về văn bản
quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc
tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2.00
|
1.10
|
2.00
|
1.10
|
0.10
|
2.00
|
1.10
|
1.10
|
0.10
|
1.10
|
1.10
|
2.00
|
0.10
|
1.10
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
1.10
|
0.10
|
2.00
|
1.00
|
ĐTKS
|
2.3.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính
khả thi cao
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
0.00
|
|
2.3.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các
văn bản khác
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
|
2.4
|
Tính minh bạch tiếp
cận các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý chỉ đạo điều hành, quy hoạch,
kế hoạch... do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
0.00
|
ĐTKS
|
2.4.1
|
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
|
2.4.2
|
Đầy đủ thông tin
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
|
2.5
|
Thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
2.00
|
|
2.5.1
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ,
đảm bảo thời gian theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
2.5.2
|
Tham mưu công bố kịp thời thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
|
2.6
|
Kết quả của các thủ
tục hành chính đã được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa trong năm
|
2.00
|
2.00
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
2.00
|
1.00
|
1.50
|
1.00
|
0.00
|
1.50
|
2.00
|
1.50
|
1.00
|
1.00
|
2.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
2.6.1
|
Thời gian giải quyết hồ sơ được quy định
sau khi rà soát, đơn giản hóa
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
2.6.2
|
Về thành phần hồ sơ được quy định sau
khi rà soát, đơn giản hóa
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.6.3
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và
giải quyết TTHC bằng văn bản
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.7
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
2.7.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
ĐTKS
|
2.7.2
|
Các hình thức công khai
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0 50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
2.8
|
Ý kiến đánh giá của
công chức, viên chức thuộc UBND các huyện, thành phố về những cải tiến về thủ
tục hành chính của ngành
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
ĐTKS
|
2.8.1
|
Thúc đẩy tính hợp lý, hợp pháp
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
2.8.2
|
Giảm thiểu phức tạp, chồng chéo
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
14.00
|
7.25
|
10.75
|
5.50
|
11.50
|
5.00
|
10.00
|
6.00
|
3.50
|
7.50
|
11.00
|
9.00
|
9.50
|
10.50
|
6.50
|
5.50
|
3.50
|
13.10
|
5.50
|
7.75
|
3.50
|
3.50
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
8.00
|
4.00
|
8.00
|
2.00
|
8.00
|
4.00
|
6.00
|
2.00
|
2.00
|
4.00
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
8.00
|
4.00
|
2.00
|
2.00
|
8.00
|
2.00
|
6.00
|
2.00
|
0.50
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.50
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4.00
|
2.00
|
4.00
|
0.00
|
4.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
4.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
ĐTKS
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước
bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn
thì được điểm tối đa)
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp
thời
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
3.3
|
Thực hiện khảo sát mức
độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
5.00
|
2.25
|
1.75
|
2.50
|
2.50
|
0.00
|
3.00
|
3.00
|
0.50
|
2.50
|
4.00
|
2.00
|
2.50
|
2.50
|
1.50
|
2.50
|
1.50
|
5.00
|
2.50
|
0.75
|
0.50
|
2.00
|
|
3.3.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công
khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3.3.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
3.3.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện trên số lượng
ý kiến)
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3.3.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút
kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức,
viên chức
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
|
3.3.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2.00
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
ĐTKS
|
3.3.6
|
Việc công khai kết quả tiếp thu, xử
lý góp ý người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả bằng văn bản
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
8.50
|
6.60
|
8.50
|
5.60
|
4.70
|
8.50
|
3.80
|
3.20
|
3.30
|
6.60
|
5.50
|
4.20
|
4.60
|
3.30
|
8.50
|
8.50
|
5.60
|
5.00
|
2.40
|
5.70
|
6.50
|
6.50
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc, Quy chế phối hợp
|
3.50
|
1.60
|
3.50
|
1.60
|
1.60
|
3.50
|
1.60
|
0.10
|
0.20
|
1.60
|
1.50
|
2.10
|
1.60
|
0.20
|
3.50
|
3.50
|
1.60
|
2.00
|
0.20
|
1.60
|
3.50
|
1.50
|
ĐTKS
|
4.1.1
|
Việc thực hiện Quy chế làm việc nội bộ
của cơ quan, đơn vị
(Mối quan hệ phối hợp giữa các phòng,
ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc)
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
0.00
|
0.10
|
1.50
|
1.50
|
0.10
|
1.50
|
0.10
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
0.00
|
0.10
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
4.1.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ
của đơn vị
|
2.00
|
0.10
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
2.00
|
2.00
|
0.10
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
2.00
|
0.00
|
|
4.2
|
Triển khai thực hiện
tốt công tác tổ chức bộ máy
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.10
|
5.00
|
2.20
|
3.10
|
3.10
|
5.00
|
4.00
|
2.10
|
3.00
|
3.10
|
5.00
|
5.00
|
4.00
|
3.00
|
2.20
|
4.10
|
3.00
|
5.00
|
|
4.2.1
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội
dung quy định về tổ chức bộ máy.
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
ĐTKS
|
4.2.2
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội
dung quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong nội bộ và đối với
đơn vị trực thuộc
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
ĐTKS
|
4.2.3
|
Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch
riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm) và triển khai kiểm tra các nội
dung về thực hiện tổ chức bộ máy tại các cơ quan, đơn vị theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4.2.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra (nếu kiểm tra nhưng không phát hiện tồn tại, khó khăn thì áp dụng điểm
tối đa)
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
|
4.2.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột
xuất theo quy định
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17.00
|
12.25
|
13.35
|
14.00
|
12.35
|
13.40
|
12.25
|
12.10
|
10.50
|
14.35
|
13.85
|
12.35
|
12.40
|
12.70
|
14.35
|
13.35
|
13.35
|
11.00
|
10.60
|
14.25
|
13.35
|
12.25
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
3.60
|
3.50
|
4.50
|
4.50
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
3.50
|
3.60
|
4.50
|
4.50
|
4.50
|
|
5.1.1
|
Xây dựng và thực hiện bố trí công chức
theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức đã được phê duyệt
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
5.1.2
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
có bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
5.1.3
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo
tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ
công chức, luật viên chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì
áp dụng mức điểm tối đa)
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
5.1.4
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
ĐTKS
|
5.1.5
|
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế,
lao động; báo cáo liên quan đến quản lý CBCCVC hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội
dung quy định
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
5.2
|
Thúc đẩy phong trào
lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
1.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
5.2.1
|
Có Quy chế xét công nhận sáng kiến, cải
tiến
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
5.2.2
|
Thực hiện khen thưởng đối với các
công chức có sáng kiến, cải tiến
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
5.3
|
Về chất lượng cán bộ,
công chức, viên chức đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
5.4
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
5.00
|
2.00
|
3.10
|
4.00
|
3.10
|
3.10
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
4.10
|
4.10
|
3.00
|
3.00
|
4.10
|
4.10
|
3.10
|
3.10
|
4.00
|
2.50
|
4.00
|
3.10
|
3.00
|
|
5.4.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) kịp thời, đảm bảo
chất lượng
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
5.4.2
|
Thời gian bồi dưỡng bình quân mỗi
công chức, viên chức trong năm theo quy định hiện hành (Đạt từ 40 giờ (5
ngày)/người trở lên)
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
5.4.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc
chấp hành quy chế học tập của công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng (bằng
văn bản)
|
1.00
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
ĐTKS
|
5.4.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
5.4.5
|
Có hỗ trợ riêng của đơn vị đối với
công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng hoặc tự bồi dưỡng, nâng cao trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ (ngoài chế độ theo quy định về thời gian hoặc kinh
phí)
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
|
5.5
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của công chức,
viên chức
|
2.50
|
0.75
|
0.75
|
0.50
|
0.75
|
0.80
|
0.75
|
0.50
|
0.00
|
0.75
|
0.25
|
0.75
|
0.80
|
0.00
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.50
|
0.50
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
|
5.5.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
5.5.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của công chức, viên chức và chất lượng phục
vụ công dân)
|
2.00
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.30
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.30
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
ĐTKS
|
5.6
|
Có công chức, viên
chức thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
5.00
|
3.60
|
3.50
|
4.50
|
1.50
|
2.00
|
2.60
|
3.50
|
3.25
|
4.50
|
4.00
|
3.10
|
2.60
|
3.00
|
3.00
|
4.50
|
4.50
|
1.50
|
1.00
|
1.10
|
3.00
|
4.50
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy
chế chỉ tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
0.50
|
1.00
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
|
6.1.1
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính
theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng quỹ
tăng thu nhập của cơ quan)
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
6.1.2
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên
cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện
các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ)
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
|
6.1.3
|
Không tăng kinh phí quản lý hành
chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định;
do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định
hiện hành
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
6.2
|
Thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí ngân sách nhà nước (theo quy định của Luật thực hành chống
lãng phí và các quy định liên quan)
|
3.00
|
2.10
|
2.00
|
3.00
|
1.00
|
1.00
|
1.10
|
2.00
|
1.75
|
3.00
|
2.50
|
1.60
|
1.10
|
2.00
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
2.00
|
3.00
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.25
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
|
6.2.2
|
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo
hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi
lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí.
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
ĐTKS
|
6.2.4
|
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài
chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
|
17.25
|
12.00
|
12.70
|
10.25
|
11.50
|
12.20
|
9.50
|
9.00
|
9.25
|
7.00
|
13.50
|
10.00
|
12.00
|
2.00
|
11.70
|
7.95
|
7.50
|
8.70
|
7.60
|
8.10
|
12.20
|
9.50
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý điều hành
|
5.00
|
4.00
|
4.10
|
4.00
|
4.00
|
4.10
|
4.00
|
2.00
|
4.00
|
4.00
|
3.00
|
2.00
|
4.00
|
2.00
|
4.10
|
3.10
|
2.00
|
2.10
|
2.00
|
4.10
|
4.10
|
4.00
|
|
7.1.1
|
Kết quả sử dụng hệ thống thư điện tử
theo quy định của UBND tỉnh
|
1.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
ĐTKS
|
7.1.2
|
Có xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục
vụ hiệu quả, kịp thời cho công tác quản lý chuyên ngành
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
7.1.3
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên)
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
7.1.4
|
Có áp dụng hiệu quả hệ thống công nghệ
thông tin thay thế các văn bản giấy giữa các cơ quan nhà nước (thể hiện bằng
việc thực hiện chữ ký điện tử với từ 50% số văn bản ban hành trở lên)
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
7.2
|
Về trang thông tin
điện tử của đơn vị
|
4.50
|
4.00
|
4.50
|
4.00
|
3.50
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
3.75
|
1.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
0.00
|
4.50
|
3.50
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
1.00
|
4.00
|
4.00
|
|
7.2.1
|
Công khai và cập nhật thông tin về số
điện thoại, hộp thư điện tử của các lãnh đạo đơn vị, phòng ban chuyên môn, bộ
phận tiếp nhận đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
7.2.2
|
Duy trì thường xuyên, hiệu quả chuyên
mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức (ít nhất 10 ý kiến được hỏi và trả
lời/tháng)
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
7.2.3
|
Có đưa đầy đủ họ tên, chức vụ, số điện
thoại liên lạc của Lãnh đạo cấp phòng trở lên trên trang thông tin điện tử
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
7.2.4
|
Cập nhật thông tin trên trang thông
tin điện tử hàng tuần
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
7.2.5
|
Số lượng truy cập vào trang thông tin
điện tử của đơn vị:
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
0.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
0.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
0.00
|
3.00
|
3.00
|
|
7.3
|
Thực hiện cung cấp các
dịch vụ hành chính công trực tuyến hoặc mức độ tin học hóa các quy trình, thủ
tục có liên quan đến công dân
|
5.25
|
2.50
|
2.50
|
0.75
|
2.50
|
2.50
|
0.50
|
1.50
|
0.50
|
0.50
|
5.00
|
2.50
|
2.50
|
0.00
|
1.50
|
0.25
|
0.00
|
2.50
|
0.50
|
1.50
|
2.50
|
0.50
|
|
7.3.1
|
Về số lượng DVHCCTT được cung cấp ở mức
độ 2 (đạt 100%)
|
0.25
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
7.3.2
|
Số lượng DVHCCTT của đơn vị được cung
cấp ở mức độ 3 (quy trình, thủ tục có liên quan đến công dân, tổ chức được
tin học hóa toàn bộ)
|
3.00
|
2.00
|
2.00
|
0.25
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
1.00
|
0.25
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
1.00
|
2.00
|
0.00
|
|
7.3.3
|
Số lượng hồ sơ tiếp nhận qua môi trường
trực tuyến trong năm so với tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
7.3.4
|
Giải pháp để khuyến khích tổ chức,
công dân nộp hồ sơ qua môi trường trực tuyến
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì
chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008
trong hoạt động quản lý hành chính
|
2.50
|
1.50
|
1.60
|
1.50
|
1.50
|
1.60
|
1.00
|
1.50
|
1.00
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
0.00
|
1.60
|
1.10
|
1.50
|
0.10
|
1.10
|
1.50
|
1.60
|
1.00
|
|
7.4.1
|
100% số thủ tục hành chính được xây dựng
và áp dụng quy trình ISO
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc
quy trình đã công bố
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
ĐTKS
|
7.4.4
|
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công
sở
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
ĐTKS
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
12.00
|
4.70
|
8.10
|
5.60
|
3.80
|
8.10
|
2.20
|
4.70
|
3.60
|
5.70
|
5.50
|
7.10
|
4.60
|
8.60
|
8.10
|
8.00
|
1.20
|
4.70
|
4.70
|
4.70
|
8.10
|
6.00
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến
thời điểm đánh giá)
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
0.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
0.10
|
0.10
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành, UBND tỉnh đối với tập thể cơ quan
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
8.1.2
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
ĐTKS
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn
vị
|
2.00
|
0.10
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.10
|
0.10
|
2.00
|
2.00
|
ĐTKS
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của tổ
chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
ĐTKS
|
8.5
|
Đánh giá của đại biểu
HĐND, MTTQVN về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của
cử tri...
|
2.00
|
0.50
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
2.00
|
0.00
|
ĐTKS
|
8.6
|
Đánh giá của UBND cấp
huyện về công tác chỉ đạo, điều hành của đơn vị
|
1.00
|
0.10
|
0.00
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
ĐTKS
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
0.00
|
3.00
|
2.00
|
1.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
-2.00
|
0.00
|
2.50
|
1.00
|
2.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
-1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-1.00
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
14.00
|
4.00
|
2.00
|
3.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.50
|
1.00
|
2.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
|
1.1
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3
và 4 có hiệu quả
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.2
|
Tỉ lệ hồ sơ tiếp nhận thông qua môi
trường trực tuyến mức độ 3 và 4 đạt từ 30% tổng hồ sơ tiếp nhận
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.4
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính được đơn giản
hóa đạt 30% (về mặt thời gian, thành phần hồ sơ, quy trình...) trong năm thể
hiện trên Quyết định công bố của UBND tỉnh
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.5
|
Tự tổ chức các lớp bồi dưỡng, triển
khai các nội dung về cải cách hành chính đến CBCCVC; tổ chức hội nghị sơ kết,
tổng kết chuyên đề về CCHC.
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.6
|
Có tổ chức các hoạt động thuộc phạm
vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: hội thảo, đối thoại với tổ chức,
công dân trong giải quyết thủ tục hành chính hoặc thực hiện chức năng quản lý
nhà nước...
|
1.00
|
2.00
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.50
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
|
1.7
|
Trong năm có thực hiện tinh giảm biên
chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ.
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-14.00
|
-1.00
|
0.00
|
-2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-2.00
|
-2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-2.00
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức,
viên chức trong đơn vị
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung về quản
lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.3
|
Có đơn vị trực thuộc thực hiện công
tác CCHC yếu, bị dư luận phê phán
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.4
|
Có lĩnh vực cải cách hành chính do cơ
quan, đơn vị quản lý bị giảm điểm trong đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh, chỉ số CCHC cấp tỉnh (áp dụng với các cơ quan đầu mối và các cơ quan bị
giảm điểm trực tiếp).
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.5
|
Không thực hiện việc xin lỗi công dân
hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn
hoặc trả lại
|
2.00
|
1.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
|
2.6
|
Chậm hoặc không triển khai thực hiện
nhiệm vụ cấp trên giao trong Kế hoạch CCHC nhưng không có báo cáo kịp thời
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.7
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
71.35
|
79.35
|
65.75
|
63.15
|
69.05
|
58.30
|
57.70
|
46.95
|
65.65
|
70.80
|
67.10
|
62.00
|
54.30
|
73.50
|
67.00
|
52.20
|
56.80
|
45.50
|
61.55
|
62.80
|
60.70
|
|
BẢNG SỐ
02
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA
VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ đạo điều
hành
(tối đa 17,5 điểm)
|
Hoàn thiện hệ
thống VBPQ và CCTTHC
(tối đa 09 điểm)
|
Thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
(tối đa 16,5 điểm)
|
Cải cách tổ
chức bộ máy
(tối đa 7,5 điểm)
|
Xây dựng và
nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
(tối đa 17,5 điểm)
|
Cải cách tài
chính công (tối đa 5,75 điểm)
|
Hiện đại hóa
hành chính
(tối đa 15,25 điểm)
|
Tác động của
CCHC
(tối đa 11 điểm)
|
Điểm thưởng
|
Điểm trừ
|
Chỉ số CCHC
năm 2015
|
Xếp hạng
CCHC
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tổng điểm
|
1
|
Cục Hải quan
tỉnh
|
15.5
|
8.75
|
0.5
|
4.5
|
3.5
|
4.5
|
8
|
6.5
|
2.35
|
2
|
2
|
0.4
|
11.5
|
11.5
|
2.1
|
0.75
|
0.75
|
2.5
|
11.25
|
10.25
|
1.5
|
3
|
3
|
5
|
8
|
6
|
|
|
52.25
|
18.85
|
71.10
|
1
|
2
|
Bảo hiểm XH tỉnh
|
15.5
|
11.7
|
0.5
|
4.5
|
4.5
|
1.6
|
8
|
7.5
|
0.25
|
2
|
2
|
0.4
|
11.5
|
11.5
|
3.1
|
0.75
|
0.75
|
2.5
|
12.75
|
11.5
|
0.6
|
3
|
3
|
1
|
14
|
8
|
|
|
60.45
|
9.95
|
70.40
|
2
|
3
|
Kho bạc NN
|
15.5
|
10.75
|
0.5
|
4.5
|
3.5
|
4.5
|
8
|
8
|
2.35
|
2
|
2
|
2.3
|
11.5
|
11.5
|
3.1
|
0.75
|
0.75
|
2.6
|
12.75
|
7.25
|
1.6
|
3
|
3
|
5
|
5
|
0
|
|
|
46.75
|
21.95
|
68.70
|
3
|
4
|
Cục thuế
|
14.5
|
10
|
0.5
|
4.5
|
1.5
|
2.6
|
8
|
7
|
0
|
2
|
2
|
23
|
11.5
|
8.5
|
3.1
|
0.75
|
0.75
|
2.6
|
12.75
|
12.5
|
0.6
|
3
|
3
|
1.6
|
10
|
6
|
|
|
51.25
|
13.30
|
64.55
|
4
|
5
|
Công an tỉnh
|
12.1
|
11.2
|
0.5
|
4.5
|
4.5
|
3.5
|
3.6
|
5.6
|
2.5
|
2
|
2
|
0.4
|
7.5
|
7.5
|
3.1
|
0.75
|
0
|
2.6
|
3.25
|
1.5
|
0.6
|
3
|
3
|
2.6
|
6
|
6
|
|
|
41.30
|
15.80
|
57.1
|
5
|
6
|
Ngân hàng NN
|
14.1
|
7.6
|
0.5
|
4.5
|
0.5
|
4.5
|
8
|
4.5
|
2.45
|
2
|
2
|
2.3
|
11.5
|
10.5
|
3.1
|
0.75
|
0
|
2.6
|
6.75
|
4
|
1.6
|
3
|
3
|
4.1
|
7
|
3
|
|
|
35.10
|
21.15
|
56.25
|
6
|
PHỤ
LỤC 02
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA
CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cục thuế
|
Cục Hải quan
|
Bảo hiểm xã
hội
|
Ngân hàng nhà
nước
|
Kho bạc nhà
nước
|
Công an tỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.5
|
10.50
|
9.3
|
12.2
|
8.1
|
11.25
|
11.7
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
5
|
2.50
|
0.0
|
3.6
|
1.6
|
2.5
|
4.6
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.5
|
0.50
|
0.0
|
0.1
|
0.1
|
0.5
|
0.1
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
theo hướng dẫn của tỉnh
|
1
|
1.00
|
0.0
|
0.0
|
0
|
1
|
1
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
0.5
|
0.00
|
0.0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương
trình CCHC
|
3
|
1.00
|
0.0
|
3.0
|
1
|
1
|
3
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
1
|
0.00
|
0.8
|
0.5
|
0
|
0.75
|
1
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách
hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
0.00
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
0.25
|
0.00
|
0.3
|
0.00
|
0
|
0.25
|
0.25
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
0.00
|
0.0
|
0.00
|
0
|
0
|
0.25
|
|
1.3
|
Thực hiện kiểm tra
CCHC trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ về công
tác cải cách hành chính (tỉ lệ % đơn vị trực thuộc được kiểm tra)
|
2
|
2.00
|
2.0
|
1.1
|
2
|
2
|
1.1
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra (ban hành
riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định)
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
1
|
1.00
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0.1
|
|
1.3.3
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên
truyền kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp
|
3
|
1.50
|
1.5
|
0.5
|
0.5
|
1.5
|
1.5
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (ban hành
riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định)
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức, người dân, doanh nghiệp
|
2
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
1.5
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.5
|
2.50
|
2.0
|
2.5
|
2
|
2.5
|
0.5
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài
chính:
Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư
cho công tác CCHC của đơn vị
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản
phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng
yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức cơ quan và đơn vị trực thuộc.
|
0.5
|
0.50
|
0.0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo
kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
4
|
2.00
|
3
|
4
|
2
|
2
|
3
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC
tại đơn vị:
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.2
|
Cử công chức tham gia chấm điểm khi
có yêu cầu:
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về
chỉ số đã công bố:
|
2
|
0.00
|
1
|
2
|
0
|
0
|
1
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
9
|
4.10
|
8.0
|
6.1
|
5
|
8
|
8
|
|
2.1
|
Công tác rà soát
văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
1.00
|
1.0
|
1.0
|
0
|
1
|
1
|
|
2.1.1
|
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm
pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi
trong năm (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch)
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
1
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
2.1.2
|
Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị
xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) (thể hiện bằng văn bản
kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý)
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
2.2
|
Đánh giá về văn bản
quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc
tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
0.10
|
2.0
|
0.1
|
2
|
2
|
2
|
ĐTKS
|
2.2.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang
tính khả thi cao
|
1
|
0.10
|
1.0
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.2.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các
văn bản khác
|
1
|
0.00
|
1.0
|
0.0
|
1
|
1
|
1
|
|
2.3
|
Tính minh bạch tiếp
cận các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý chỉ đạo điều hành, quy hoạch,
kế hoạch... do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
2.00
|
2
|
1
|
2
|
2
|
1
|
ĐTKS
|
2.3.1
|
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản
|
1
|
1.00
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
2.3.2
|
Đầy đủ thông tin
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
2.4
|
Kết quả của các thủ
tục hành chính đã được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa trong năm
|
3
|
0.00
|
2
|
3
|
0
|
2
|
3
|
|
2.4.1
|
Thời gian giải quyết hồ sơ được quy
định sau khi rà soát, đơn giản hóa
|
2
|
0.00
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
2.4.2
|
Về thành phần hồ sơ được quy định
sau khi rà soát, đơn giản hóa
|
1
|
0.00
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
2.5
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
1
|
1.00
|
1.0
|
1.0
|
1
|
1
|
1
|
|
2.5.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
2.5.2
|
Các hình thức công khai
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
16.5
|
7.00
|
8.9
|
7.8
|
6.95
|
10.35
|
8.1
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
8.5
|
4.50
|
6.5
|
4.5
|
6.5
|
6.5
|
6.5
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
2
|
2.00
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4
|
0.00
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
ĐTKS
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo
trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ
hẹn thì được điểm tối đa)
|
2.5
|
2.50
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp
thời (thể hiện trên phần mềm chuyên ngành)
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0.1
|
|
3.3
|
Thực hiện khảo sát
mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn
vị
|
7
|
1.50
|
1.4
|
2
|
0.45
|
2.85
|
1.5
|
|
3.3.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và
công khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
1
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
3.3.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
3.3.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến
|
1
|
0.00
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
3.3.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở
rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công
chức, viên chức
|
0.5
|
0.50
|
0.0
|
1
|
0
|
0.5
|
0
|
|
3.3.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2
|
0.00
|
0
|
0
|
0.25
|
0.25
|
0.3
|
ĐTKS
|
3.3.6
|
Việc công khai kết quả tiếp thu, xử
lý góp ý người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả bằng văn bản
|
1
|
0.00
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
3.3.7
|
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời
gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng,
hợp lý
|
1.5
|
0.00
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0.1
|
ĐTKS
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
7.5
|
4.30
|
2.4
|
2.4
|
4.3
|
4.3
|
2.4
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc, Quy chế phối hợp
|
3.5
|
2.10
|
0.2
|
0.2
|
2.1
|
2.1
|
0.2
|
ĐTKS
|
4.1.1
|
Việc thực hiện Quy chế làm việc nội
bộ của cơ quan, đơn vị (Mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực
thuộc trong giải quyết công việc)
|
1.5
|
0.10
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
4.1.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ
của đơn vị
|
2
|
2.00
|
0.1
|
0.1
|
2
|
2
|
0.1
|
|
4.2
|
Triển khai thực hiện
tốt công tác tổ chức bộ máy
|
4
|
2.20
|
2.2
|
2
|
2.2
|
2.2
|
2.2
|
|
4.2.1
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội
dung quy định về tổ chức bộ máy.
|
1
|
0.10
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
4.2.2
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội
dung quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong nội bộ và đối với
đơn vị trực thuộc
|
1
|
0.10
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
4.2.3
|
Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch
riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm) và triển khai kiểm tra các nội
dung về thực hiện tổ chức bộ máy tại các cơ quan, đơn vị theo quy định
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4.2.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột
xuất theo quy định
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17.5
|
11.60
|
13.6
|
14.6
|
13.6
|
14.6
|
10.6
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
5.5
|
4.50
|
5.5
|
5.5
|
5.5
|
5.5
|
5.5
|
|
5.1.1
|
Xây dựng kế hoạch biên chế hàng năm
đảm bảo thời gian, nội dung quy định
|
1
|
0.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.2
|
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế,
lao động; báo cáo kết quả sử dụng biên chế, lao động hàng năm đúng hạn và đầy
đủ nội dung quy định
|
1.5
|
1.50
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
5.1.3
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo
tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công
chức, luật viên chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng
mức điểm tối đa)
|
2
|
2.00
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
5.1.4
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.2
|
Thúc đẩy phong trào
lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị
|
2
|
2.00
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
|
5.2.1
|
Có Quy chế xét công nhận sáng kiến,
cải tiến
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
5.2.2
|
Thực hiện khen thưởng đối với các
công chức có sáng kiến, cải tiến
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
5.3
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
4
|
3.10
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
|
5.3.1
|
Thời gian bồi dưỡng bình quân mỗi
công chức, viên chức trong năm theo quy định hiện hành (Đạt từ 40 giờ (5
ngày)/người trở lên)
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.2
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp
hành quy chế học tập của công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng (bằng văn bản)
|
1
|
0.10
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
5.3.3
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.3.4
|
Có hỗ trợ riêng của đơn vị đối với
công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng hoặc tự bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ (ngoài chế độ theo quy định)
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của công chức,
viên chức
|
4
|
2.00
|
1
|
2
|
1
|
2
|
2
|
|
5.4.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
|
5.4.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của công chức, viên chức và chất lượng phục
vụ công dân)
|
3
|
1.00
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.5
|
Có công chức, viên
chức thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm
|
2
|
0.00
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
5.75
|
3.35
|
3.3
|
3.25
|
2.6
|
3.35
|
2.6
|
|
6.1
|
Việc thực hiện các
quy định về quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước tại cơ quan, đơn vị
|
4
|
2.50
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
ĐTKS
|
6.1.1
|
Việc lập dự toán, quyết toán ngân
sách nhà nước thực hiện đúng theo quy định của pháp luật
|
2
|
0.50
|
0.5
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.1.2
|
Thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo
theo định kỳ về quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật
|
2
|
2.00
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
6.2
|
Thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí ngân sách nhà nước (theo quy định của Luật thực hành chống
lãng phí và các quy định liên quan)
|
1.75
|
0.85
|
0.75
|
0.75
|
0.1
|
0.85
|
0.1
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo
quy định
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
6.2.2
|
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo
hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi
lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí.
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0.25
|
0
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
0.10
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
|
15.25
|
13.10
|
11.8
|
12.10
|
5.6
|
8.9
|
2.10
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý điều hành
|
5
|
4.00
|
3
|
3
|
3.1
|
4.1
|
0
|
|
7.1.1
|
Kết quả sử dụng hệ thống thư điện tử
theo quy định của UBND tỉnh, của ngành
|
1
|
0.00
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0
|
ĐTKS
|
7.1.2
|
Có xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu
phục vụ hiệu quả, kịp thời cho công tác quản lý chuyên ngành
|
2
|
2.00
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
|
7.1.3
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành tại đơn vị với 100% số văn bản đi và đến được thực hiện trên hệ thống
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
7.1.4
|
Có áp dụng hiệu quả hệ thống công
nghệ thông tin thay thế các văn bản giấy giữa các cơ quan nhà nước (thể hiện
bằng việc thực hiện chữ ký điện tử với từ 50% số văn bản ban hành trở lên)
|
1
|
1.00
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
7.2
|
Về trang thông tin
điện tử của đơn vị
|
2.5
|
2.25
|
2.0
|
2.5
|
0
|
2
|
0.5
|
|
7.2.1
|
Công khai và cập nhật thông tin về số
điện thoại, hộp thư điện tử của các lãnh đạo đơn vị, phòng ban chuyên môn, bộ
phận tiếp nhận đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0.25
|
0
|
|
7.2.2
|
Duy trì thường xuyên, hiệu quả
chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức (ít nhất 10 ý kiến được hỏi
và trả lời/tháng)
|
0.5
|
0.50
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
7.2.3
|
Có đưa đầy đủ họ tên, chức vụ, số điện
thoại liên lạc của Lãnh đạo cấp phòng trở lên trên trang thông tin điện tử
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0.25
|
0
|
|
7.2.4
|
Cập nhật thông tin trên trang thông
tin điện tử hàng tuần
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
7.2.5
|
Số lượng truy cập vào trang thông
tin điện tử của đơn vị:
|
1
|
1.00
|
1
|
1
|
0
|
0.5
|
0
|
|
7.3
|
Thực hiện cung cấp
các dịch vụ hành chính công trực tuyến hoặc mức độ tin học hóa các quy trình,
thủ tục có liên quan đến công dân
|
5.25
|
5.25
|
5.25
|
5.0
|
0
|
0.25
|
0
|
|
7.3.1
|
Về số lượng DVHCCTT được cung cấp ở
mức độ 2 (đạt 100%)
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0
|
0.25
|
0
|
|
7.3.2
|
Số lượng DVHCCTT của đơn vị được
cung cấp ở mức độ 3 (quy trình, thủ tục có liên quan đến công dân, tổ chức
được tin học hóa toàn bộ)
|
2
|
2.00
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3.3
|
Số lượng hồ sơ tiếp nhận qua môi trường
trực tuyến trong năm so với tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
2
|
2.00
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3.4
|
Giải pháp để khuyến khích tổ chức,
công dân nộp hồ sơ qua môi trường trực tuyến
|
1
|
1.00
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì
chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008
trong hoạt động quản lý hành chính
|
2.5
|
1.60
|
1.5
|
1.6
|
2.5
|
2.5
|
1.6
|
|
7.4.1
|
100% số thủ tục hành chính được xây
dựng và áp dụng quy trình ISO
|
0.5
|
0.50
|
0.0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm
túc quy trình đã công bố
|
0.5
|
0.50
|
0.0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
0.10
|
1.0
|
0.1
|
1
|
1
|
0.1
|
ĐTKS
|
7.4.4
|
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa
công sở
|
0.5
|
0.50
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
11
|
4.60
|
8.0
|
4.0
|
7.1
|
8
|
5.6
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng
(chỉ tính đến thời điểm đánh giá)
|
3
|
3.00
|
3.0
|
3.0
|
3
|
3
|
3
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành, UBND tỉnh đối với tập thể cơ quan
|
2
|
2.00
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
8.1.2
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm
|
1
|
1.00
|
1
|
1.0
|
1
|
1
|
1
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
1.00
|
1.0
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn
vị
|
2
|
0.10
|
2.0
|
0
|
2
|
2
|
0.1
|
ĐTKS
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của
tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3
|
0.00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
ĐTKS
|
8.5
|
Đánh giá của đại biểu
HĐND, MTTQVN về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của
cử tri...
|
2
|
0.50
|
2.0
|
0
|
2
|
2
|
0.5
|
ĐTKS
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
|
6.00
|
6.0
|
8.0
|
3
|
0
|
6
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
14
|
6.00
|
6
|
8
|
3
|
0
|
6
|
|
1.1
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ
3 và 4 có hiệu quả
|
3
|
3.00
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Tỉ lệ hồ sơ tiếp nhận thông qua môi
trường trực tuyến mức độ 3 và 4 đạt từ 30% tổng hồ sơ tiếp nhận
|
2
|
2.00
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao
|
2
|
0.00
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
|
1.4
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính được đơn giản
hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa được chấp thuận (về mặt thời gian, thành phần
hồ sơ, quy trình...) trong năm
|
3
|
0.00
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
1.5
|
Tự tổ chức các lớp bồi dưỡng, triển
khai các nội dung về cải cách hành chính đến CBCCVC; tổ chức hội nghị sơ kết,
tổng kết chuyên đề về CCHC.
|
1
|
0.00
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
1.6
|
Có tổ chức các hoạt động thuộc phạm
vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: hội thảo, đối thoại với tổ chức,
công dân trong giải quyết thủ tục hành chính hoặc thực hiện chức năng quản lý
nhà nước...
|
1
|
1.00
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1.7
|
Trong năm có thực hiện tinh giảm
biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ.
|
2
|
0.00
|
0.0
|
2.0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-14
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức,
viên chức trong đơn vị
|
2
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung về quản
lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật
|
2
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Có đơn vị trực thuộc thực hiện công
tác CCHC yếu, bị dư luận phê phán
|
2
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Có lĩnh vực cải cách hành chính do
cơ quan, đơn vị quản lý bị giảm điểm trong đánh giá chỉ số năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh, chỉ số CCHC cấp tỉnh (áp dụng với các cơ quan đầu mối và các
cơ quan bị giảm điểm trực tiếp).
|
2
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ
hẹn hoặc trả lại
|
2
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.6
|
Chậm hoặc không triển khai thực hiện
nhiệm vụ cấp trên giao trong Kế hoạch CCHC nhưng không có báo cáo kịp thời
|
2
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.7
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2
|
0.00
|
0.0
|
0.0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
64.55
|
71.10
|
70.40
|
56.25
|
68.70
|
57.10
|
|
BẢNG SỐ
03
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH BÀ RỊA
VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Đơn vị
|
Chỉ đạo điều
hành
(tối đa 17,5 điểm)
|
Hoàn thiện hệ
thống VBPQ và CCTTHC
(tối đa 08 điểm)
|
Thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
(tối đa 15,5 điểm)
|
Cải cách tổ
chức bộ máy
(tối đa 7,5 điểm)
|
Xây dựng và
nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
(tối đa 14,5 điểm)
|
Cải cách tài
chính công
(tối đa 08 điểm)
|
Hiện đại hóa
hành chính
(tối đa 16 điểm)
|
Tác động của
CCHC
(tối đa 13 điểm)
|
Điểm thưởng
|
Điểm trừ
|
Chỉ số CCHC
năm 2015
|
Xếp hạng
CCHC
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tổng điểm
|
1
|
UBNDH. Long Điền
|
16.5
|
16
|
0
|
3.5
|
2.5
|
3.5
|
9.5
|
4.75
|
4
|
2
|
0
|
3.5
|
11.5
|
11.5
|
1.35
|
5
|
2.5
|
1.2
|
11.5
|
7
|
0.5
|
1
|
0.1
|
3.6
|
7
|
2
|
|
|
46.35
|
17.65
|
64.00
|
1
|
2
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
16.5
|
11
|
0.1
|
3.5
|
2
|
4.5
|
9.5
|
5
|
4
|
2
|
0
|
3.6
|
10.5
|
10.5
|
1.35
|
1
|
1
|
1.2
|
10.75
|
5
|
0.7
|
2
|
0.1
|
3.6
|
8
|
5
|
|
|
39.60
|
19.05
|
58.65
|
2
|
3
|
UBND H. Tân Thành
|
16.5
|
12.75
|
0
|
3.5
|
1.5
|
3.5
|
9.5
|
2.75
|
0.25
|
2
|
1
|
3.5
|
11.5
|
10.5
|
0.45
|
5
|
2.5
|
1.2
|
9.5
|
6.5
|
0.3
|
3
|
0.1
|
5.5
|
13
|
6
|
|
|
43.60
|
14.70
|
58.30
|
3
|
4
|
UBND TP. Bà Rịa
|
16.35
|
12.1
|
0.1
|
3.5
|
2
|
2.5
|
9.5
|
3.6
|
4
|
2
|
1
|
2.6
|
11.5
|
10.5
|
0.45
|
5
|
3.5
|
0.2
|
12.5
|
7
|
0.7
|
3
|
0.1
|
3.6
|
5
|
3
|
|
|
42.80
|
14.15
|
56.95
|
4
|
5
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
16.5
|
10.5
|
0
|
2.5
|
1
|
2
|
6.5
|
4.1
|
4
|
2
|
2
|
2.6
|
11.5
|
10.5
|
1.25
|
5
|
1.5
|
1.1
|
10.75
|
7.75
|
0.6
|
3
|
0.1
|
3.1
|
11
|
0
|
|
|
37.45
|
14.65
|
52.10
|
5
|
6
|
UBND H. Châu Đức
|
16.5
|
13.5
|
0
|
3.5
|
1
|
2.5
|
9.5
|
3
|
0.25
|
2
|
1
|
2.1
|
11.5
|
11.5
|
1.35
|
5
|
1.5
|
0.1
|
11.5
|
6
|
0.6
|
3
|
0.1
|
3.5
|
11
|
3
|
|
|
40.60
|
10.40
|
51.00
|
6
|
7
|
UBND huyện Côn Đảo
|
16.5
|
11.75
|
0.1
|
3.5
|
2
|
4.5
|
9.5
|
3.85
|
0
|
2
|
2
|
2.2
|
11.5
|
10.5
|
1.35
|
3
|
2
|
0.1
|
9.25
|
1.75
|
0.7
|
3
|
0.1
|
7
|
5
|
1
|
|
|
34.95
|
15.95
|
50.90
|
7
|
8
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
13.5
|
11.2
|
0
|
3.5
|
2
|
2
|
7.5
|
2.5
|
0
|
2
|
1
|
1.2
|
10.5
|
9.5
|
0
|
4.5
|
1.5
|
0.1
|
7
|
4.25
|
0.1
|
3
|
0.1
|
0.6
|
3
|
3
|
|
|
35.05
|
4.00
|
39.05
|
8
|
PHỤ
LỤC 3
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH
PHẦN ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Thành phố Vũng
Tàu
|
Thành phố
Bà Rịa
|
Huyện Long Điền
|
Huyện Đất Đỏ
|
Huyện Côn Đảo
|
Huyện Châu Đức
|
Huyện Tân
Thành
|
Huyện Xuyên
Mộc
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.5
|
10.5
|
12.2
|
16
|
11.1
|
11.85
|
13.5
|
12.75
|
11.2
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
3
|
3
|
2.5
|
3
|
2.5
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương
trình CCHC
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
1
|
1
|
0.75
|
1
|
1
|
0.75
|
1
|
1
|
1
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải
cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
025
|
0
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
1.3
|
Thực hiện kiểm tra
CCHC tại các đơn vị trực thuộc (phòng, ban chuyên môn, UBND…
|
1
|
0.5
|
0.85
|
0.5
|
1
|
1
|
1
|
0.75
|
0.7
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0 25
|
0
|
0.1
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra:
|
0.25
|
0.25
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.1
|
|
1.3.3
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên
truyền kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân,…
|
2
|
1
|
1.1
|
1
|
1.1
|
1.1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
0
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
1.5
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
5.5
|
2
|
4
|
5.5
|
2.5
|
1
|
2.5
|
4
|
2.5
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài
chính:
Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự:
Có
văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công…
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
1.5.5
|
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới
trong thực hiện các nội dung CCHC của đơn vị đã được…
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
5
|
3
|
3
|
5
|
3
|
5
|
5
|
3
|
3
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh
giá, chấm điểm CCHC tại UBND cấp huyện và các xã, phường, thị…
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
1.6.2
|
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm
điểm khi có yêu cầu:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm
về chỉ số đã công bố:
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC
|
8
|
3
|
4.5
|
6
|
6.5
|
6.5
|
3.5
|
5
|
4
|
|
2.1
|
Công tác rà soát
văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
0.5
|
0.5
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
2.1.1
|
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm
pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có…
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
|
2.1.2
|
Có phát hiện và xử lý hoặc
kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu…
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Trách nhiệm tự kiểm
tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND cấp huyện,…
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
2.3
|
Đánh giá về văn bản
quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do…
|
2
|
1
|
0
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
2.3.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang
tính khả thi cao
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các
văn bản khác
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.4
|
Tính minh bạch tiếp
cận các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý chỉ đạo
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.5
|
1
|
0
|
ĐTKS
|
2.4.1
|
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
2.4.2
|
Đầy đủ thông tin
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
2.5
|
Đầy đủ số lượng báo
cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian theo quy định
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
2.6
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
1
|
0.5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.5
|
1
|
0.5
|
|
2.6.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
ĐTKS
|
2.6.2
|
Các hình thức công khai
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
2.7
|
Ý kiến đánh giá của
cán bộ, công chức cấp xã về những cải tiến về thủ tục hành chính
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
2.7.1
|
Thúc đẩy tính hợp lý, hợp pháp
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
2.7.2
|
Giảm thiểu phức tạp, chồng chéo
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
15.5
|
8.1
|
7.6
|
8.75
|
9
|
3.85
|
3.25
|
3
|
2.5
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
8
|
4
|
2.1
|
2
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã…
|
2
|
2
|
0.1
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo
trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.3
|
Thực hiện khảo sát
mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính
|
6.5
|
3.1
|
4.5
|
5.75
|
4
|
1.75
|
2.25
|
2
|
1.5
|
|
3.3.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và
công khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.3.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.3.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý
|
1.5
|
0
|
1.5
|
1.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.3.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở
rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
3.3.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn…
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0.25
|
0.25
|
0
|
ĐTKS
|
3.3.6
|
Công khai kết quả góp ý của người
dân, kết quả tiếp thu, xử lý góp ý của người dân tại Bộ…
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
3.3.7
|
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan
sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn…
|
1
|
0.1
|
0
|
0.25
|
1
|
0.25
|
0
|
0.25
|
0
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
7.5
|
4.6
|
3.6
|
3.5
|
3.6
|
4.2
|
3.1
|
4.5
|
2.2
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc
|
3.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.6
|
0.2
|
0.1
|
1.5
|
0.1
|
ĐTKS
|
4.1.1
|
Việc thực hiện Quy chế làm việc của
UBND các huyện, thành phố (Mối quan hệ phối hợp…
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
0.1
|
0.1
|
1.5
|
0.1
|
|
4.1.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ
của đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
|
4.2
|
Triển khai thực hiện
tốt công tác tổ chức bộ máy
|
4
|
3.1
|
2.1
|
2
|
2
|
4
|
3
|
3
|
2.1
|
|
4.2.1
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội
dung quy định về tổ chức bộ máy.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
4.2.2
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội
dung quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
ĐTKS
|
4.2.3
|
Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch
riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm nhưng phải…
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4.2.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra (nếu kiểm tra nhưng không phát hiện tồn tại, khó…
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,…
|
14.5
|
11.75
|
10.95
|
12.85
|
11.85
|
11.85
|
12.85
|
10.95
|
9.5
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
4
|
4
|
3.1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3.1
|
3
|
|
5.1.1
|
Xây dựng và thực hiện bố trí công chức
theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch…
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.2
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
có bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.3
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng…
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.4
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
0
|
ĐTKS
|
5.2
|
Thúc đẩy phong trào
lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị
|
2
|
2
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
5.2.1
|
Có Quy chế xét công nhận sáng kiến,
cải tiến
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.2.2
|
Thực hiện khen thưởng đối với cán bộ,
công chức, viên chức có sáng kiến, cải tiến
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
5.3
|
Về chất lượng cán bộ,
công chức, viên chức đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp…
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
5.4
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
4
|
3
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3
|
|
5.4.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4.2
|
Thời gian bồi dưỡng bình quân mỗi
công chức, viên chức trong năm theo quy định hiện…
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc
chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, viên…
|
1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
ĐTKS
|
5.4.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.5
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của…
|
1.5
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.5
|
|
5.5.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
5.5.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công…
|
1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0
|
ĐTKS
|
5.6
|
Có cán bộ, công chức,
viên chức thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ…
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
2.6
|
3.7
|
3.7
|
2.2
|
2.1
|
1.6
|
3.7
|
1.6
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy
chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị (Đánh giá tại VP UBND và một…
|
3
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
0
|
1
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
6.1.1
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính
theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng…
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.1.2
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa
trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa…
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.1.3
|
Không tăng kinh phí quản lý hành
chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2
|
Thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí ngân sách nhà nước (theo quy định của Luật thực…
|
3
|
0.1
|
2.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
0.1
|
1.1
|
0.1
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
6.2.2
|
…định đối với: Chương trình thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết…
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
6.2.4
|
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp…
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.3
|
Chất lượng cung cấp
dịch vụ công lập
|
2
|
1
|
0.1
|
1.1
|
1.1
|
0
|
0
|
1.1
|
0
|
ĐTKS
|
6.3.1
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế
công của địa phương (Các Trung tâm Y tế, Trạm Y tế)
|
1
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
|
6.3.2
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục
công của địa phương (Các Trường mầm non, Tiểu ...
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HOÁ QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH
|
16
|
8.35
|
7.7
|
7.5
|
5.7
|
2.45
|
6.6
|
6.8
|
4.35
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý điều hành
|
4.75
|
2.75
|
2.85
|
2.75
|
1.85
|
0.1
|
2.75
|
2.85
|
1.75
|
|
7.1.1
|
Kết quả sử dụng hệ thống thư điện tử
theo quy định của UBND tỉnh
|
1
|
0
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0
|
ĐTKS
|
7.1.2
|
Việc áp dụng hệ thống phần mềm tại Bộ
phận một cửa cấp huyện và xử lý của các phòng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
7.1.3
|
Việc áp dụng hệ thống phần mềm tại Bộ
phận một cửa cấp xã; xử lý của Lãnh đạo và ...
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
|
7.1.4
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% ...
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
7.1.5
|
Có áp dụng hiệu quả hệ thống công
nghệ thông tin thay thế các văn bản giấy giữa cấp…
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.2
|
Về trang thông tin
điện tử của đơn vị
|
2.5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
1.5
|
|
7.2.1
|
Công khai và cập nhật thông tin về số
điện thoại, hộp thư điện tử của các lãnh đạo đơn vị,…
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
7.2.2
|
Duy trì thường xuyên, hiệu quả
chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức (ít nhất ...
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.2.3
|
Có đưa đầy đủ họ tên, chức vụ, số điện
thoại liên lạc của Lãnh đạo cấp phòng trở lên trên
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
7.2.4
|
Cập nhật thông tin trên trang thông
tin điện tử hàng tuần
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
|
7.2.5
|
Số lượng truy cập vào trang thông
tin điện tử của đơn vị:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7.3
|
Thực hiện cung cấp
dịch vụ hành chính công trực tuyến
|
6.25
|
2
|
1.25
|
1.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
1.25
|
0
|
|
7.3.1
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
cung cấp DVHCCTT ở mức độ 2 (cho phép cá ...
|
0.25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3.2
|
Số lượng TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết cung cấp DVHCCTT ở mức độ 3 (quy trình, ...
|
3
|
1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0
|
|
7.3.3
|
Số lượng hồ sơ tiếp nhận qua môi trường
trực tuyến trong năm so với tổng số hồ sơ tiếp ...
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3.4
|
Giải pháp để khuyến khích tổ chức,
công dân nộp hồ sơ qua môi trường trực tuyến
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì
chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN
|
2.5
|
1.6
|
1.6
|
1.5
|
1.6
|
0.6
|
1.6
|
1.2
|
1.1
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính được xây dựng
và áp dụng quy trình ISO
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm
túc quy trình đã công bố
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất ...
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
ĐTKS
|
7.4.4
|
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa
công sở
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT ...
|
13
|
3.2
|
3.7
|
3.7
|
3.7
|
7.1
|
3.6
|
5.6
|
0.7
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành, UBND tỉnh
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1.2
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
ĐTKS
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo
|
2
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
2
|
0
|
2
|
0
|
ĐTKS
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của
tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
8.5
|
Đánh giá của đại biểu
HĐND, MTTQVN về chất lượng quản lý điều hành, việc giải ...
|
2
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0
|
ĐTKS
|
8.6
|
Đánh giá của UBND cấp
xã về công tác chỉ đạo, điều hành của đơn vị
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0.5
|
ĐTKS
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
0
|
0
|
3
|
2
|
5
|
1
|
3
|
6
|
3
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
13
|
0
|
3
|
2
|
5
|
1
|
3
|
6
|
3
|
|
1.1
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ
3 và 4 có hiệu quả
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Tỉ lệ hồ sơ tiếp nhận thông qua môi
trường trực tuyến mức độ 3 và 4 đạt từ 30% tổng hồ sơ
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính được đơn giản
hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa được chấp thuận
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1.5
|
Tự tổ chức các lớp bồi dưỡng, triển
khai các nội dung về cải cách hành chính đến
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1.6
|
Có tổ chức các hoạt động thuộc phạm
vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như:
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
1.7
|
Trong năm có thực hiện tinh giảm biên
chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày ...
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
3
|
3
|
3
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của ...
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung về quản
lý để báo đài và các phương tiện truyền thông
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Có đơn vị trực thuộc thực hiện công
tác CCHC yếu, bị dư luận phê phán
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà
UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
Không thực hiện việc xin lỗi công dân
hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các ...
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.6
|
Chậm hoặc không triển khai thực hiện
nhiệm vụ cấp trên giao trong Kế hoạch CCHC nhưng ...
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.7
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
52.10
|
56.95
|
64.00
|
58.65
|
50.90
|
51.00
|
58.30
|
39.05
|
|
BẢNG SỐ
04
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM
2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT
|
Đơn vị
|
Địa bàn huyện,
thành phố
|
Chỉ đạo điều
hành
(tối đa 17,5 điểm)
|
Hoàn thiện hệ
thống VBPQ và CCTTHC
(tối đa 12 điểm)
|
Thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
(tối đa 20 điểm)
|
Cải cách tổ
chức bộ máy
(tối đa 7,0 điểm)
|
Xây dựng và
nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
(tối đa 14,0 điểm)
|
Cải cách tài
chính công
(tối đa 7,5 điểm)
|
Hiện đại hóa
hành chính
(tối đa 13 điểm)
|
Tác động của
CCHC
(tối đa 09 điểm)
|
Điểm thưởng
|
Điểm trừ
|
Chỉ số CCHC
năm 2015
|
Xếp hạng
CCHC
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Thẩm định
|
ĐT XHH
|
Tổng điểm
|
1
|
UBND phường 2
|
TPVT
|
16.5
|
16.5
|
0.1
|
7
|
6
|
3.5
|
10.5
|
4.7
|
2.45
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
8
|
2.1
|
5.5
|
4
|
1
|
9
|
6.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
5
|
1
|
0
|
1
|
47.80
|
15.85
|
63.65
|
1
|
2
|
UBND phường Thắng Nhì
|
TPVT
|
16.5
|
14.5
|
0.1
|
7
|
6
|
3.5
|
10.5
|
4.6
|
4.2
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
7
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
7.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
2.1
|
1
|
0
|
|
|
44.20
|
18.60
|
62.80
|
2
|
3
|
UBND phường Thắng Tam
|
TPVT
|
16.5
|
12.5
|
0.1
|
7
|
6
|
3.5
|
10.5
|
9.1
|
0.35
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
7
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
3
|
1
|
|
|
48.20
|
13.75
|
61.95
|
3
|
4
|
UBND phường 1
|
TPVT
|
16.5
|
16
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
11
|
4.6
|
0.35
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
9
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
5
|
2
|
|
|
46.20
|
13.75
|
59.95
|
4
|
5
|
UBND thị trấn Phước Bửu
|
X.Mộc
|
16.5
|
12.25
|
0.1
|
4
|
4
|
3.5
|
9.5
|
7.7
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
5
|
2.5
|
1
|
9
|
6.5
|
2.2
|
3
|
0.1
|
1.2
|
3
|
1
|
|
|
44.05
|
15.15
|
59.20
|
5
|
6
|
UBND xã Sơn Bình
|
C.Đức
|
16.1
|
12.1
|
0.1
|
7
|
4
|
3.5
|
12
|
6.1
|
3.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
5.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
2.1
|
3
|
1
|
|
|
41.30
|
17.85
|
59.15
|
6
|
7
|
UBND Thị trấn Ngãi Giao
|
C.Đức
|
16.5
|
12
|
0.1
|
7
|
4
|
3.5
|
11
|
4.7
|
3.35
|
2
|
2
|
2.6
|
5
|
8
|
2.1
|
5.5
|
3.5
|
1
|
9
|
7
|
3.1
|
3
|
0.1
|
2.1
|
1
|
0
|
|
|
41.30
|
17.85
|
59.15
|
7
|
8
|
UBND xã Phước Hội
|
Đ. Đỏ
|
16.5
|
13.35
|
1
|
7
|
4
|
3.5
|
10.5
|
4.7
|
3.35
|
2
|
2
|
1
|
8
|
8
|
2.1
|
3.5
|
2.5
|
1
|
8
|
4.6
|
0.45
|
3
|
2.1
|
2.1
|
5
|
3
|
|
|
44.25
|
14.50
|
58.75
|
8
|
9
|
UBND xã An Nhứt
|
L.Điền
|
16.5
|
13.75
|
0
|
7
|
3.25
|
3.5
|
10.5
|
9.1
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
3.1
|
3.1
|
3
|
0.1
|
2.1
|
0
|
0
|
|
|
41.80
|
16.85
|
58.65
|
9
|
10
|
UBND Phường Phước Hiệp
|
TPBR
|
15.5
|
12.75
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
12
|
9.1
|
3.35
|
2
|
2
|
1.1
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
9
|
2.2
|
2.1
|
0.1
|
0.2
|
3
|
0
|
|
|
45.45
|
12.65
|
58.10
|
10
|
11
|
UBND xã Kim Long
|
C.Đức
|
16.5
|
12
|
0.1
|
7
|
4
|
3.5
|
12
|
5.1
|
2.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
7
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
1
|
1
|
|
|
41.70
|
15.85
|
57.55
|
11
|
12
|
UBND xã Phước Hưng
|
L.Điền
|
16.5
|
14.75
|
0.1
|
7
|
1.25
|
3.5
|
10.5
|
4.7
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
9
|
5.1
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
5
|
2
|
|
|
41.40
|
15.95
|
57.35
|
12
|
13
|
UBND xã Phước Long Thọ
|
Đ. Đỏ
|
16.5
|
12.5
|
1
|
7
|
4
|
3.5
|
11.6
|
5.2
|
3.35
|
2
|
2
|
1
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
6.6
|
0.45
|
3
|
1
|
2.1
|
3
|
1
|
|
|
42.80
|
14.50
|
57.30
|
13
|
14
|
UBND xã Long Phước
|
TPBR
|
16.5
|
14
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
12
|
8.1
|
3.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
5
|
3.1
|
2.1
|
0.1
|
0.3
|
3
|
0
|
|
|
41.70
|
15.15
|
56.85
|
14
|
15
|
UBND xã Hắc Dịch
|
T.Thành
|
16.5
|
13.75
|
1
|
7
|
5
|
3.5
|
12
|
5.2
|
2.35
|
2
|
0
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
5.5
|
2.5
|
1
|
7
|
4.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
2.1
|
3
|
0
|
|
|
39.05
|
17.75
|
56.80
|
15
|
16
|
UBND Thị trấn Long Hải
|
L.Điền
|
16.5
|
14.75
|
0.1
|
7
|
3
|
3.5
|
12
|
5.2
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
5.1
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
40.65
|
15.95
|
56.60
|
16
|
17
|
UBND Thị trấn Long Điền
|
L.Điền
|
16.5
|
13.1
|
0.1
|
6
|
1
|
3.5
|
12
|
4.1
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
8.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
3
|
1
|
|
|
40.30
|
16.05
|
56.35
|
17
|
18
|
UBND phường Long Toàn
|
TPBR
|
16.5
|
13.75
|
0.1
|
7
|
3
|
3.5
|
12
|
9.1
|
2.45
|
2
|
2
|
1.1
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
1.5
|
1
|
9
|
6
|
2.2
|
3
|
1
|
0.2
|
0
|
0
|
|
|
44.35
|
11.75
|
56.10
|
18
|
19
|
UBND P. Nguyễn An Ninh
|
TPVT
|
16.5
|
14.5
|
0.1
|
5
|
3
|
3.5
|
10.1
|
6.6
|
0.1
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
7
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
6.5
|
6.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
3
|
0
|
0
|
1
|
42.20
|
13.50
|
55.70
|
19
|
20
|
UBND phường 3
|
TPVT
|
16.5
|
14.25
|
0.1
|
4
|
3
|
3.5
|
10.5
|
3.7
|
0.1
|
2
|
2
|
2
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
9
|
2.2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
1
|
1
|
|
|
43.55
|
12.10
|
55.65
|
20
|
21
|
UBND xã Láng Lớn
|
C.Đức
|
16.5
|
10
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
10.6
|
7.1
|
3.35
|
0
|
0
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
8
|
6
|
3.1
|
2.1
|
0.1
|
2.1
|
1
|
1
|
|
|
37.70
|
17.35
|
55.55
|
21
|
22
|
UBND xã Long Tâm
|
TPBR
|
16
|
10.25
|
0.1
|
7
|
4
|
3.5
|
12
|
9.1
|
2.35
|
2
|
2
|
1.1
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
7
|
2.2
|
3
|
1
|
0.2
|
3
|
0
|
|
|
43.85
|
11.65
|
55.50
|
22
|
23
|
UBND phường Thắng Nhất
|
TPVT
|
16
|
13.5
|
0.1
|
7
|
1
|
3.5
|
10.6
|
8.1
|
0.1
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
8
|
2.1
|
4
|
2.5
|
1
|
8.5
|
8.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
3
|
0
|
0
|
2
|
41.70
|
13.50
|
55.20
|
23
|
24
|
UBND xã Cù Bị
|
C.Đức
|
16.5
|
13
|
0.1
|
7
|
4
|
3.5
|
11
|
8.1
|
2.35
|
2
|
0
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
1.5
|
1
|
8
|
4.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
1
|
0
|
|
|
39.20
|
15.95
|
55.15
|
24
|
25
|
UBND phường Long Hương
|
TPBR
|
16.5
|
14.5
|
0.1
|
7
|
4
|
2
|
10.5
|
7.6
|
2.45
|
2
|
2
|
1.1
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
5.1
|
2.2
|
2.1
|
0.1
|
0.2
|
3
|
1
|
|
|
44.80
|
10.25
|
55.05
|
25
|
26
|
UBND xã Hòa Long
|
TPBR
|
16.5
|
11.75
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
12
|
6.6
|
3.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
5
|
2.2
|
3
|
1
|
0.2
|
3
|
2
|
|
|
40.85
|
14.15
|
55.00
|
26
|
27
|
UBND xã Tân Hải
|
T.Thành
|
16.5
|
9.1
|
1
|
7
|
5
|
3.5
|
10.5
|
4.7
|
3.35
|
2
|
2
|
2.6
|
7
|
7
|
2.1
|
5.5
|
2.5
|
1
|
8
|
5.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
2.1
|
3
|
1
|
0
|
1
|
35.90
|
18.75
|
54.65
|
27
|
28
|
UBND xã Xuân Sơn
|
C.Đức
|
16.5
|
12
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
10.5
|
8.1
|
0.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
3
|
1
|
|
|
40.70
|
13.85
|
54.55
|
28
|
29
|
UBND phường 10
|
TPVT
|
16.5
|
14
|
0.1
|
4
|
4
|
3.5
|
10.5
|
4.7
|
0.35
|
2
|
2
|
2.5
|
7
|
7
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
8
|
6.1
|
2.2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
41.40
|
12.85
|
54.25
|
29
|
30
|
UBND phường 11
|
TPVT
|
16.5
|
11.25
|
0.1
|
7
|
4
|
3.5
|
10.5
|
4.7
|
2.35
|
2
|
2
|
2
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
8
|
6
|
2.2
|
3
|
0.1
|
1.2
|
2
|
1
|
0
|
1
|
39.55
|
14.45
|
54.00
|
30
|
31
|
UBND xã Hòa Hưng
|
X.Mộc
|
12.5
|
10.1
|
0
|
7
|
7
|
3.5
|
11.1
|
8.2
|
2.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
1.5
|
0.1
|
8
|
3
|
2.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
1
|
0
|
|
|
39.90
|
13.85
|
53.75
|
31
|
32
|
UBND xã Tam Phước
|
L.Điền
|
16.5
|
15.1
|
0
|
7
|
2
|
3.5
|
11.6
|
5.2
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
7
|
7
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
9
|
1.6
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
3
|
1
|
|
|
37.50
|
15.95
|
53.45
|
32
|
33
|
UBND xã Sông Xoài
|
T.Thành
|
16.5
|
11.5
|
1
|
7
|
6
|
3.5
|
10.5
|
3.3
|
3.35
|
2
|
0
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
5.5
|
2.5
|
1
|
8
|
3
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
5
|
1
|
|
|
35.40
|
17.85
|
53.25
|
33
|
34
|
UBND xã Phước Tỉnh
|
L.Điền
|
16.5
|
13.1
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
10.5
|
3.7
|
2.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
5
|
1
|
|
|
37.40
|
15.85
|
53.25
|
34
|
35
|
UBND phường 7
|
TPVT
|
16.5
|
11.5
|
0.1
|
7
|
1
|
3.5
|
12
|
5.2
|
0.35
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
7
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
8
|
8
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
1
|
1
|
|
|
39.30
|
13.75
|
53.05
|
35
|
36
|
UBND Phường Phước Hưng
|
TPBR
|
16.5
|
10.25
|
0.1
|
7
|
4
|
3.5
|
11
|
6.6
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
3.5
|
1
|
8.5
|
5
|
2.2
|
2.1
|
0.1
|
0.2
|
3
|
0
|
|
|
39.45
|
13.25
|
52.70
|
36
|
37
|
UBND xã Lộc An
|
Đ.Đỏ
|
16.5
|
13.75
|
1
|
7
|
3
|
3.5
|
10.5
|
5.1
|
3.35
|
2
|
2
|
1
|
7.1
|
7.1
|
2.1
|
3
|
2.5
|
1
|
8
|
4.6
|
0.45
|
2
|
0.1
|
1.1
|
3
|
1
|
|
|
39.15
|
13.50
|
52.65
|
37
|
38
|
UBND phường 4
|
TPVT
|
16.5
|
13.75
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
12
|
6.2
|
0.1
|
2
|
2
|
2
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
6
|
2.2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
40.55
|
12.10
|
52.65
|
38
|
39
|
UBND phường 9
|
TPVT
|
16.5
|
14
|
0.1
|
7
|
1
|
3.5
|
10.6
|
5.2
|
0.35
|
2
|
2
|
2.5
|
7
|
7
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
9
|
7
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
5
|
0
|
0
|
1
|
38.80
|
13.75
|
52.55
|
39
|
40
|
UBND phường 8
|
TPVT
|
16.5
|
11.75
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
9
|
4.7
|
0.1
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
8
|
8
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
5
|
0
|
0
|
1
|
39.05
|
13.50
|
52.55
|
40
|
41
|
UBND xã Bình trung
|
C.Đức
|
16.1
|
12.6
|
0.1
|
7
|
3
|
3.5
|
11
|
4.7
|
3.35
|
2
|
0
|
2.6
|
7
|
7
|
2.1
|
5.5
|
1.5
|
1
|
7
|
5.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
2.1
|
5
|
0
|
|
|
34.40
|
17.85
|
52.25
|
41
|
42
|
UBND xã Láng Dài
|
Đ. Đỏ
|
16.5
|
8.75
|
1
|
7
|
3
|
3.5
|
12
|
6.7
|
3.35
|
2
|
2
|
1
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
5.5
|
0.45
|
3
|
0.1
|
2.1
|
1
|
1
|
|
|
37.55
|
14.50
|
52.05
|
42
|
43
|
UBND xã Bình Ba
|
C.Đức
|
15.6
|
9.6
|
0.1
|
7
|
4
|
3.5
|
10.5
|
3.7
|
3.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
6.1
|
6
|
1.35
|
3
|
0.1
|
2.1
|
1
|
0
|
|
|
35.90
|
16.10
|
52.00
|
43
|
44
|
UBND Thị trấn Đất Đỏ
|
Đ.Đỏ
|
16.5
|
14.25
|
1
|
7
|
2
|
3.5
|
11.6
|
4.7
|
2.45
|
2
|
2
|
1
|
7.1
|
7.1
|
2.1
|
3.5
|
2.5
|
1
|
9
|
6.6
|
0.45
|
3
|
0.1
|
1.2
|
1
|
0
|
|
|
39.25
|
12.70
|
51.95
|
44
|
45
|
UBND xã An Ngãi
|
L.Điền
|
16.5
|
13.25
|
0
|
7
|
1.25
|
3.5
|
10.5
|
4.7
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
7
|
7
|
2.1
|
6.5
|
3.5
|
1
|
9
|
3
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
3
|
1
|
|
|
35.80
|
15.95
|
51.75
|
45
|
46
|
UBND Phường Phước trung
|
TPBR
|
16.5
|
9.5
|
0.1
|
7
|
3
|
3.5
|
13
|
6.1
|
3.35
|
2
|
2
|
1.1
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
7
|
2.2
|
3
|
1
|
0.2
|
1
|
0
|
|
|
39.10
|
12.65
|
51.75
|
46
|
47
|
UBND xã Suối Nghệ
|
C.Đức
|
16.5
|
10
|
0.1
|
7
|
3
|
2
|
11.2
|
4.6
|
3.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
5.5
|
3.5
|
1
|
8
|
5.5
|
1.35
|
3
|
0.1
|
1.2
|
1
|
1
|
|
|
37.70
|
13.70
|
51.40
|
47
|
48
|
UBND xã Bàu Chinh
|
C.Đức
|
16.5
|
11.5
|
0.1
|
7
|
5
|
3.5
|
10.5
|
4.7
|
0.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
1.5
|
1
|
8
|
4.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
3
|
0
|
|
|
37.30
|
13.85
|
51.15
|
48
|
49
|
UBND xã Long Tân
|
Đ. Đỏ
|
16.5
|
11.2
|
1
|
7
|
2
|
3.5
|
10.5
|
4.7
|
3.35
|
2
|
0
|
1
|
7
|
7
|
2.1
|
4
|
3.5
|
1
|
9
|
8
|
0.45
|
3
|
0.1
|
1.2
|
3
|
1
|
|
|
37.50
|
13.60
|
51.10
|
49
|
50
|
UBND xã Tân Phước
|
T.Thành
|
14.5
|
7
|
1
|
7
|
6
|
1.5
|
10.5
|
3.7
|
3.25
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
5
|
2.5
|
1
|
9
|
5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
2.1
|
3
|
0
|
|
|
34.30
|
16.65
|
50.95
|
50
|
51
|
UBND xã Tân Hòa
|
T.Thành
|
15
|
10
|
1
|
7
|
6
|
3.5
|
9.6
|
3.6
|
0.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2
|
1
|
8
|
4.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
5
|
0
|
|
|
36.20
|
14.75
|
50.95
|
51
|
52
|
UBND phường Rạch Dừa
|
TPVT
|
16.5
|
8.75
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
10.5
|
6.2
|
0.1
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
7.5
|
7.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
1
|
0
|
|
|
37.05
|
13.50
|
50.55
|
52
|
53
|
UBND xã Tân Hưng
|
TPBR
|
16.5
|
10.75
|
0.1
|
7
|
4
|
2.5
|
10.5
|
3.7
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
5
|
3.1
|
2.1
|
0.1
|
0.2
|
5
|
1
|
|
|
37.05
|
13.15
|
50.20
|
53
|
54
|
UBND xã Bưng Riềng
|
X.Mộc
|
15.5
|
9.5
|
0.1
|
7
|
4
|
3.5
|
10.5
|
4.6
|
2.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
3.5
|
1.5
|
1
|
7
|
5.5
|
2.2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
2
|
0
|
|
|
35.20
|
14.95
|
50.15
|
54
|
55
|
UBND phường 5
|
TPVT
|
16.5
|
14
|
0.1
|
7
|
1
|
3.5
|
11
|
3.7
|
0.35
|
2
|
2
|
2
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
9
|
6.5
|
2.2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
4
|
0
|
|
|
37.80
|
12.35
|
50.15
|
55
|
56
|
UBND P. Phước Nguyên
|
TPBR
|
16.5
|
9.5
|
0.1
|
7
|
3
|
3.5
|
10.5
|
6.6
|
0.35
|
2
|
2
|
1.1
|
7
|
7
|
1.2
|
6.5
|
3.5
|
1
|
9
|
8
|
2.2
|
2.1
|
0.1
|
0.2
|
2
|
0
|
|
|
39.70
|
9.650
|
49.35
|
56
|
57
|
UBND xã Bình Giã
|
C.Đức
|
14.5
|
9.5
|
0.1
|
7
|
2
|
3.5
|
11.6
|
6.6
|
0.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
5.1
|
4.5
|
3.1
|
2.1
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
35.20
|
13.85
|
49.05
|
57
|
58
|
UBND xã Nghĩa Thành
|
C.Đức
|
16.1
|
11.6
|
0.1
|
7
|
4
|
1.5
|
12
|
5
|
2.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
1.5
|
1
|
8
|
5.5
|
1.35
|
3
|
0.1
|
1.1
|
1
|
0
|
|
|
37.70
|
11.20
|
48.90
|
58
|
59
|
UBND xã Phước Hòa
|
T.Thành
|
15.6
|
9.2
|
1
|
7
|
4
|
3.5
|
10.5
|
3.7
|
2.45
|
2
|
2
|
2.6
|
7
|
6
|
2.1
|
6.5
|
1.5
|
1
|
9
|
5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
7
|
1
|
0
|
1
|
31.50
|
16.95
|
48.45
|
59
|
60
|
UBND xã Long Mỹ
|
Đ. Đỏ
|
16.5
|
11.6
|
1
|
7
|
4
|
3.5
|
10.1
|
2.8
|
3.35
|
2
|
2
|
1
|
8
|
8
|
1.1
|
3.5
|
2.5
|
1
|
8
|
1.5
|
0.35
|
1
|
0.1
|
1.2
|
3
|
1
|
|
|
33.50
|
12.50
|
46.00
|
60
|
61
|
UBND xã Quảng Thành
|
C.Đức
|
12.2
|
8.7
|
0.1
|
7
|
1
|
3.5
|
8.6
|
3.1
|
3.35
|
2
|
0
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
1.5
|
0.1
|
9
|
6.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
1
|
1
|
|
|
29.90
|
16.05
|
45.95
|
61
|
62
|
UBND xã Đá Bạc
|
C.Đức
|
16.5
|
13
|
0.1
|
7
|
1
|
3.5
|
12
|
3.1
|
0.1
|
2
|
0
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
1.5
|
1
|
9
|
6
|
1.35
|
3
|
0.1
|
1.2
|
3
|
1
|
|
|
33.70
|
11.95
|
45.65
|
62
|
63
|
UBND Thị trấn Phước Hải
|
Đ.Đỏ
|
16.5
|
11.25
|
1
|
7
|
2
|
3.5
|
11
|
4.2
|
2.45
|
2
|
0
|
1
|
8
|
8
|
1.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
6.5
|
5.5
|
0.35
|
3
|
0.1
|
1.2
|
0
|
0
|
|
|
33.55
|
11.60
|
45.15
|
63
|
64
|
UBND xã Long Sơn
|
TPVT
|
16.5
|
7.1
|
0.1
|
4
|
4
|
1.5
|
12
|
6.1
|
0.35
|
2
|
2
|
2.5
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
7
|
4.5
|
2.1
|
1
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
34.30
|
10.75
|
45.05
|
64
|
65
|
UBND xã Xà Bang
|
C.Đức
|
16.5
|
8.5
|
0.1
|
7
|
1
|
3.5
|
10.5
|
4.5
|
2.45
|
2
|
0
|
2.6
|
8
|
6
|
2.1
|
6
|
1.5
|
1
|
8
|
6.5
|
3.1
|
0
|
0
|
1.1
|
3
|
1
|
|
|
29.00
|
15.95
|
44.95
|
65
|
66
|
UBND phường Kim Dinh
|
TPBR
|
16
|
11
|
0.1
|
7
|
4
|
2
|
12
|
5.6
|
2.45
|
2
|
2
|
1.1
|
8
|
8
|
1.2
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
4.5
|
2.2
|
2.1
|
0.1
|
0.2
|
1
|
0
|
0
|
3
|
34.70
|
10.25
|
44.95
|
66
|
67
|
UBND xã Phước Thuận
|
X.Mộc
|
14.5
|
9.5
|
0
|
7
|
3
|
3.5
|
8.6
|
6.3
|
0.1
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
1.5
|
0.1
|
5
|
3
|
2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
1
|
0
|
|
|
33.40
|
11.50
|
44.90
|
67
|
68
|
UBND xã Hòa Hội
|
X.Mộc
|
14.5
|
9.5
|
0
|
7
|
4
|
2
|
10
|
3.1
|
2.35
|
0
|
0
|
2.6
|
7
|
7
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
5
|
4.5
|
2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
3
|
1
|
|
|
31.70
|
13.15
|
44.85
|
68
|
69
|
UBND xã Châu Pha
|
T.Thành
|
16.5
|
8.6
|
1
|
7
|
3
|
1.5
|
10.1
|
2.2
|
3.25
|
2
|
0
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
6.5
|
1.5
|
1
|
4
|
4.6
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
|
|
|
|
28.00
|
15.75
|
43.75
|
69
|
70
|
UBND thị trấn Phú Mỹ
|
T.Thành
|
16.1
|
5.6
|
1
|
7
|
3
|
1.5
|
11
|
3.1
|
2.35
|
2
|
2
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
4.5
|
1.5
|
1
|
9
|
5.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
|
|
|
|
28.80
|
14.35
|
43.65
|
70
|
71
|
UBND xã Bông Trang
|
X.Mộc
|
16.5
|
9.5
|
0
|
4
|
3
|
3.5
|
7.6
|
2.8
|
0.45
|
2
|
2
|
2.6
|
7.1
|
7.1
|
2.1
|
3.5
|
1.5
|
1
|
8
|
3
|
2
|
3
|
0.1
|
2.1
|
0
|
0
|
|
|
29.00
|
13.75
|
42.75
|
71
|
72
|
UBND xã Tân Lâm
|
X.Mộc
|
12.95
|
9.95
|
0
|
7
|
2
|
2
|
10
|
4.7
|
2.35
|
2
|
0
|
2.6
|
8
|
8
|
2.1
|
4
|
2.5
|
1
|
5.6
|
4
|
0.35
|
3
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
31.25
|
11.50
|
42.75
|
72
|
73
|
UBND xã Mỹ Xuân
|
T.Thành
|
16.5
|
7
|
1
|
7
|
3
|
1.5
|
10.5
|
3.1
|
1.25
|
2
|
0
|
2.6
|
7
|
7
|
2.1
|
5
|
2
|
1
|
9
|
6.5
|
3.1
|
3
|
0.1
|
1.2
|
|
|
|
|
28.70
|
13.75
|
42.45
|
73
|
74
|
UBND xã Suối Rao
|
C.Đức
|
16
|
9.5
|
0.1
|
7
|
1
|
2
|
8.5
|
5.1
|
0.1
|
2
|
0
|
2.6
|
7
|
7
|
2.1
|
3
|
1.5
|
1
|
5.5
|
4
|
3.1
|
0
|
0
|
1.2
|
1
|
1
|
|
|
29.10
|
12.20
|
41.30
|
74
|
75
|
UBND xã Hòa Bình
|
X.Mộc
|
11.45
|
7.95
|
0
|
7
|
4
|
2
|
10.5
|
3.6
|
0.35
|
2
|
2
|
1.1
|
7
|
7
|
2.1
|
5
|
2
|
1
|
5.5
|
4.5
|
2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
31.15
|
9.650
|
40.80
|
75
|
76
|
UBND phường 12
|
TPVT
|
16.5
|
8.75
|
0.1
|
4
|
1
|
3.5
|
12
|
5.2
|
0.1
|
2
|
0
|
2.5
|
8
|
2
|
2.1
|
6.5
|
1.5
|
1
|
7
|
4.5
|
2.2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
28.05
|
12.60
|
40.65
|
76
|
77
|
UBND xã Hòa Hiệp
|
X.Mộc
|
16
|
7.5
|
0
|
7
|
4
|
2
|
4
|
3.6
|
0.35
|
0
|
0
|
2.6
|
7
|
7
|
1.2
|
3.5
|
2.5
|
1
|
7
|
5.5
|
2
|
3
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
30.20
|
10.25
|
40.45
|
77
|
78
|
UBND xã Bàu Lâm
|
X.Mộc
|
14
|
9
|
0
|
7
|
2
|
3.5
|
8
|
4.3
|
2.35
|
0
|
0
|
2.6
|
7
|
7
|
2.1
|
6
|
2
|
1
|
9
|
4
|
0.35
|
3
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
2
|
2
|
26.40
|
13.00
|
39.40
|
78
|
79
|
UBND xã Bình Châu
|
X.Mộc
|
10.1
|
9.1
|
0.1
|
3
|
1
|
2
|
6
|
3.1
|
0.35
|
0
|
0
|
1.1
|
7
|
7
|
2.1
|
6
|
1.5
|
1
|
5.5
|
5.5
|
2.1
|
3
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
27.30
|
9.850
|
37.15
|
79
|
80
|
UBND xã Tóc Tiên
|
T.Thành
|
16
|
5.5
|
1
|
7
|
3
|
1.5
|
8.6
|
2.7
|
1.25
|
2
|
0
|
2.6
|
8
|
6
|
2.1
|
6.5
|
2.5
|
1
|
8
|
4.6
|
1.35
|
2.1
|
0.1
|
1.2
|
|
|
|
|
24.40
|
12.00
|
36.40
|
80
|
81
|
UBND xã Xuyên Mộc
|
X.Mộc
|
14
|
5.75
|
0.1
|
2
|
2
|
2
|
9.1
|
3.1
|
0.35
|
0
|
0
|
1.1
|
7
|
6
|
2.1
|
4.5
|
1.5
|
1
|
3.5
|
2.5
|
2.1
|
0
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
|
|
20.95
|
9.850
|
30.80
|
81
|
82
|
UBND xã Phước Tân
|
X.Mộc
|
7.25
|
5.75
|
0
|
7
|
3
|
2
|
2.5
|
2.6
|
0.1
|
2
|
0
|
1.1
|
7
|
7
|
1.2
|
5.5
|
1.5
|
1
|
6
|
3
|
2
|
2.1
|
0.1
|
1.1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
21.95
|
8.50
|
30.45
|
82
|
PHỤ
LỤC SỐ 4
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC TP.VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
UBND CÁC XÃ,
THỊ TRẤN THUỘC TP.VŨNG TÀU
|
Phường 1
|
Thắng Tam
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường Thắng
Nhì
|
Phường 7
|
Phường Nguyễn
An Ninh
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Thắng
Nhất
|
Phường Rạch
Dừa
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 12
|
Long Sơn
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
17.5
|
16.1
|
12.6
|
16.6
|
14.35
|
13.85
|
14.1
|
14.6
|
11.6
|
14.6
|
11.85
|
14.1
|
13.6
|
8.85
|
14.1
|
11.4
|
8.85
|
7.2
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
4
|
4
|
4
|
4
|
2.25
|
1.25
|
4
|
2
|
4
|
4
|
2.25
|
4
|
4
|
1.25
|
4
|
3.25
|
1.25
|
2
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
theo hướng dẫn của tỉnh.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0.25
|
0
|
1
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương
trình CCHC
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0.25
|
0.25
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0.25
|
2
|
2
|
0.25
|
2
|
2
|
0.25
|
0
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.5
|
2
|
2
|
2
|
1.5
|
1.5
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải
cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Thực hiện tự kiểm
tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã
|
2
|
2
|
1
|
2
|
1.5
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1
|
0.1
|
|
1.3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch
kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo
nội dung quy định)
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
|
1.3.2
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.5
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên truyền
các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp (chương
trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm tra CCHC; kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...)
|
2
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
0.6
|
0.6
|
|
1.4.1
|
Thông qua việc niêm yết công khai tại
trụ sở UBND cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.2
|
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công khai
đến khu dân cư...
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách,
người dân, doanh nghiệp
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
1.5
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.5
|
2
|
1.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
1.5
|
2.5
|
1.5
|
2.5
|
1.5
|
2
|
2
|
2
|
2.5
|
2.5
|
1.5
|
2
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh
phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác
CCHC của đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự:
Có
văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa
đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không
chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản).
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính để
đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết
luận chỉ đạo bằng văn bản
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
5
|
5
|
3
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1
|
3
|
1
|
3
|
1
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại
UBND xã, phường, thị trấn theo quy định:
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
1.6.2
|
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm điểm
khi có yêu cầu:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về
kết quả chỉ số đã công bố:
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
5.5
|
9.5
|
9.5
|
6.5
|
5.5
|
4.5
|
9.5
|
4.5
|
6.5
|
5.5
|
4.5
|
4.5
|
5.5
|
7.5
|
7.5
|
4.5
|
5.5
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát
văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền
ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập,
không còn phù hợp (nếu có)
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
2.2
|
Trách nhiệm tự kiểm
tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành:
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính
|
5
|
0
|
5
|
4
|
2
|
0
|
0
|
5
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
|
2.3.1
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ,
đảm bảo thời gian quy định
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
|
2.3.2
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ
thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3.3
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và
giải quyết TTHC bằng văn bản
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2.4.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
2.4.2
|
Các hình thức công khai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.5
|
Ý kiến đánh giá của
cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải
cách hành chính cấp xã
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
ĐTKS
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
4.95
|
9.45
|
7.15
|
3.8
|
6.3
|
4.05
|
8.8
|
5.55
|
6.7
|
4.8
|
5.55
|
8.2
|
6.3
|
5.05
|
7.05
|
53
|
6.45
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
9.5
|
0.1
|
5.5
|
2.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
2
|
0.1
|
3
|
0.1
|
0.1
|
3
|
2.6
|
0.1
|
2.1
|
0.1
|
0
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
3
|
0.1
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
3
|
0.1
|
0.1
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước
bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn
thì được điểm tối đa)
|
2.5
|
0
|
2.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp
thời
|
4
|
3
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
4
|
3
|
2.5
|
4
|
2.5
|
2.5
|
3
|
3
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
3
|
4
|
|
3.2.1
|
Vận hành phần mềm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.2.2
|
Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ
trách hệ thống phần mềm một cửa
|
2
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
1
|
0.5
|
2
|
0.5
|
0.5
|
1
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
1
|
2
|
|
3.2.3
|
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính, cài
đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia vào
quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.3
|
Bảo đảm đầy đủ bút,
giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận
một cửa
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
1 0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4
|
Thực hiện khảo sát mức
độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
6
|
1.35
|
0.95
|
2.05
|
0.7
|
1.7
|
0.45
|
3.8
|
0.95
|
0.7
|
1.7
|
1.95
|
1.7
|
0.7
|
1.95
|
1.95
|
1.7
|
1.95
|
|
3.4.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công
khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.5
|
0.5
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.4.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng
ý kiến)
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
3.4.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút
kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức,
viên chức
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.4.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0
|
0.25
|
2
|
0.25
|
0
|
0
|
0.25
|
0
|
0
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0.25
|
ĐTKS
|
3.4.6
|
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời
gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng,
hợp lý
|
1
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
7
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4
|
4
|
4
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4
|
2.5
|
4.5
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
ĐTKS
|
4.1.1
|
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế
làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
4.1.2
|
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối
hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp,
khu phố
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
4.2
|
Kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
4.3
|
Có xây dựng đầy đủ kế
hoạch công tác hàng tháng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH
|
14
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
9.1
|
9.1
|
9.1
|
10.1
|
9.1
|
10.1
|
10.1
|
9.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5.1.1
|
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế,
lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo
tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ
công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm
tối đa)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.3
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ,
kịp thời
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.2
|
Về chất lượng cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
4
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.2
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình
quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt
từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc
chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên
trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
5.3.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
5.4.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân)
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.5
|
Có cán bộ, công chức,
người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử
lý kỷ luật trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.5
|
3.5
|
3.5
|
5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
3.5
|
3.5
|
4.5
|
4.5
|
2.5
|
3.5
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy
chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị
|
4.5
|
1.5
|
1.5
|
2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
6.1.1
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên
cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện
các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính
theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng
quỹ tăng thu nhập của đơn vị)
|
3
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.1.3
|
Không tăng kinh phí quản lý hành
chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định;
do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định
hiện hành
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2
|
Thực hiện việc phân
phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
3
|
3
|
1
|
2
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo
quy định
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
6.2.2
|
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình
thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí
và kết quả xử lý hành vi lãng phí.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
6.2.4
|
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự
chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài chính
(nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
|
13
|
12.1
|
10.1
|
9.6
|
11.2
|
8.2
|
8.7
|
10.6
|
11.1
|
9.6
|
11.1
|
10.1
|
11.6
|
10.6
|
8.3
|
8.2
|
6.7
|
6.6
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý điều hành
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
2.6
|
2.6
|
2.6
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
2.6
|
2.6
|
1.6
|
1.5
|
|
7.1.1
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận
hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng hiệu
quả.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
ĐTKS
|
7.1.2
|
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
7.1.3
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
7.2
|
Tính kịp thời trong
việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống
kê của phần mềm một cửa
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7.3
|
Việc sử dụng các thiết
bị tại Bộ phận một cửa
|
2.5
|
2.5
|
0.5
|
0
|
2.5
|
0.5
|
0
|
2
|
2.5
|
0
|
2.5
|
0.5
|
2
|
2
|
0.6
|
0.5
|
0
|
0
|
|
7.3.1
|
Máy tra cứu thủ tục hành chính được cập
nhật thường xuyên
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
7.3.2
|
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan
sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động
quản lý hành chính
|
2
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
0.1
|
1.1
|
0.1
|
0.1
|
1.1
|
0.1
|
1.1
|
1.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính được xây dựng
và áp dụng quy trình ISO
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc
quy trình đã công bố
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
7.5
|
Thực hiện tốt Quy chế
về văn hóa công sở
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
ĐTKS
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
9
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
2.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.3
|
1.2
|
1.2
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến
thời điểm đánh giá)
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở
lên đối với tập thể UBND cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1.2
|
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết quả
thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn
vị
|
2
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của tổ
chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
-1
|
-1
|
-1
|
-2
|
0
|
0
|
0
|
-1
|
0
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
9
|
2
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công
nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3
và 4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên
đề về CCHC.
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
1.5
|
Có nhận được bằng khen, giấy khen
trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện.
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-9
|
0
|
0
|
-1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-1
|
-1
|
-1
|
-2
|
0
|
0
|
-1
|
-1
|
0
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người
hoạt động không chuyên trách trong đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung cải cách
hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà
UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Không thực hiện việc xin lỗi công dân
hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn
hoặc trả lại
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
2.5
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
59.95
|
61.95
|
63.65
|
55.65
|
52.65
|
50.15
|
62.80
|
53.05
|
55.70
|
52.55
|
52.55
|
55.20
|
50.55
|
54.25
|
54
|
40.65
|
45.05
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 5
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
UBND CÁC
XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ BÀ RỊA
|
Hòa Long
|
Kim Dinh
|
Long Hương
|
Long Phước
|
Long Tâm
|
Long Toàn
|
Phước Hiệp
|
Phước Hưng
|
Phước
Nguyên
|
Phước Trung
|
Tân Hưng
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.5
|
11.85
|
11.1
|
14.6
|
14.1
|
10.35
|
13.85
|
12.85
|
10.35
|
9.6
|
9.6
|
10.85
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
4
|
2.25
|
2
|
3
|
4
|
1.75
|
2.25
|
2.25
|
1.25
|
2
|
2
|
1.25
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên
các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
theo hướng dẫn của tỉnh.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0.5
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình
CCHC
|
2
|
0.25
|
0
|
2
|
2
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0
|
0.25
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
0.5
|
0
|
0
|
1.5
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải
cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Thực hiện tự kiểm
tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã
|
2
|
1.5
|
1
|
1.5
|
2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1
|
1
|
1
|
1.5
|
|
1.3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch
kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo
nội dung quy định)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.3.2
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
0.5
|
0
|
0.5
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên truyền
các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp (chương
trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm tra CCHC; kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...)
|
2
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
|
1.4.1
|
Thông qua việc niêm yết công khai tại
trụ sở UBND cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.2
|
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công
khai đến khu dân cư...
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách,
người dân, doanh nghiệp
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
1.5
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
1.5
|
2.5
|
1.5
|
1.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh
phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác
CCHC của đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản
phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng
yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không
chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản).
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo
kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
5
|
3
|
3
|
5
|
3
|
3
|
5
|
5
|
5
|
3
|
3
|
3
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC
tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định:
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1.6.2
|
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm
điểm khi có yêu cầu:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm
về kết quả chỉ số đã công bố:
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
5.5
|
6
|
6
|
5.5
|
7.5
|
6.5
|
5.5
|
7.5
|
6.5
|
6.5
|
6.5
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát
văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền
ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập,
không còn phù hợp (nếu có)
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
2.2
|
Trách nhiệm tự kiểm
tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính
|
5
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
3
|
|
2.3.1
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ,
đảm bảo thời gian quy định
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2.3.2
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ
thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3.3
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận
và giải quyết TTHC bằng văn bản
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
2.4
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
2.4.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
2.4.2
|
Các hình thức công khai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.5
|
Ý kiến đánh giá của
cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải
cách hành chính cấp xã
|
2
|
2
|
0.5
|
0.5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
9.95
|
8.05
|
10.05
|
11.45
|
11.45
|
11.55
|
12.45
|
9.05
|
6.95
|
9.45
|
6.15
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
9.5
|
2.1
|
2.1
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
2.6
|
2.1
|
2.1
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo
trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ
hẹn thì được điểm tối đa)
|
2.5
|
0
|
0
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp
thời
|
4
|
4
|
4
|
2.5
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
2.5
|
4
|
2.5
|
|
3.2.1
|
Vận hành phần mềm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.2.2
|
Phân công nhân sự có trình độ CNTT
phụ trách hệ thống phần mềm một cửa
|
2
|
2
|
2
|
0.5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
0.5
|
2
|
0.5
|
|
3.2.3
|
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính,
cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia
vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.3
|
Bảo đảm đầy đủ bút, giấy, ghế ngồi,
nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận một cửa
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4
|
Thực hiện khảo sát
mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn
vị
|
6
|
3.35
|
1.45
|
2.45
|
2.35
|
2.35
|
2.45
|
3.35
|
0.95
|
1.35
|
2.85
|
1.05
|
|
3.4.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và
công khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.1
|
|
3.4.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng
ý kiến)
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.4.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở
rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
3.4.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
3.4.6
|
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời
gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng,
hợp lý
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0
|
0.1
|
1
|
0.1
|
0
|
1
|
0.1
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
7
|
4.6
|
3.1
|
3.1
|
4.6
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
4.6
|
3.1
|
3.1
|
4.6
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc
|
3
|
2.1
|
0.6
|
0.6
|
2.1
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
2.1
|
|
4.1.1
|
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế
làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả
|
2
|
2
|
0.5
|
0.5
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
|
4.1.2
|
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối
hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp,
khu phố
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
4.3
|
Có xây dựng đầy đủ
kế hoạch công tác hàng tháng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH
|
14
|
9.2
|
9.2
|
9.2
|
9.2
|
9.2
|
9.2
|
9.2
|
9.2
|
8.2
|
9.2
|
9.2
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
3
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
|
5.1.1
|
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế,
lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo
tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ
công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm
tối đa)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.3
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ,
kịp thời
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
5.2
|
Về chất lượng cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
4
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
2.1
|
3.1
|
3.1
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.2
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình
quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt
từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
|
5.3.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp
hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên
trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
5.3.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
5.4.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân)
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.5
|
Có cán bộ, công chức,
người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử
lý kỷ luật trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
2.5
|
3.5
|
4.5
|
4.5
|
3.5
|
3.5
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy
chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị
|
4.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
6.1.1
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa
trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực
hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính
theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng
quỹ tăng thu nhập của đơn vị).
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.1.3
|
Không tăng kinh phí quản lý hành
chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định;
do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định
hiện hành
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2
|
Thực hiện việc phân
phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo
quy định
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
6.2.2
|
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo
hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi
lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí.
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6.2.4
|
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài
chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
|
13
|
7.2
|
6.7
|
7.3
|
8.1
|
9.2
|
8.2
|
11.2
|
7.2
|
10.2
|
9.2
|
8.1
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý điều hành
|
3.5
|
1.6
|
1.6
|
1.6
|
2.5
|
2.6
|
1.6
|
2.6
|
1.6
|
1.6
|
2.6
|
2.5
|
|
7.1.1
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận
hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng
hiệu quả.
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
|
7.1.2
|
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
7.1.3
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
7.2
|
Tính kịp thời trong
việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống
kê của phần mềm một cửa
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7.3
|
Việc sử dụng các
thiết bị tại Bộ phận một cửa
|
2.5
|
0.5
|
0
|
0.6
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2.5
|
0
|
2.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.3.1
|
Máy tra cứu thủ tục hành chính được
cập nhật thường xuyên
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.3.2
|
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan
sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC
|
2
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động
quản lý hành chính
|
2
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
0.6
|
1.1
|
1.1
|
0.1
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính được xây dựng
và áp dụng quy trình ISO
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm
túc quy trình đã công bố
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
7.5
|
Thực hiện tốt Quy
chế về văn hóa công sở
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
9
|
1.2
|
0.3
|
0.3
|
0.4
|
1.2
|
1.2
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
1.2
|
0.3
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ
tính đến thời điểm đánh giá)
|
3
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0.1
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở lên
đối với tập thể UBND cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1.2
|
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết
quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0.1
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn
vị
|
2
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của
tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
0
|
2
|
-3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
9
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1.1
|
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công
nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ
3 và 4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên
đề về CCHC.
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1.5
|
Có nhận được bằng khen, giấy khen
trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện.
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-9
|
0
|
-3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người
hoạt động không chuyên trách trong đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung cải
cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND
tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ
hẹn hoặc trả lại
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
55.00
|
44.95
|
55.05
|
56.85
|
55.50
|
56.10
|
58.10
|
52.70
|
49.35
|
51.75
|
50.20
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 6
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TÂN THÀNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4
năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
chưa có Hệ số
|
UBND CÁC
XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TÂN THÀNH
|
Tân Phước
|
Phú Mỹ
|
Châu Pha
|
Hắc Dịch
|
Phước Hòa
|
Sông Xoài
|
Tân Hải
|
Tân Hòa
|
Mỹ Xuân
|
Tóc Tiên
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.5
|
8
|
6.6
|
9.6
|
14.75
|
10.2
|
12.5
|
10.1
|
11
|
8
|
6.5
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
4
|
0.5
|
0.6
|
0.6
|
2.25
|
0.5
|
2
|
1
|
2
|
1
|
0
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.5
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên
các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
theo hướng dẫn của tỉnh.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương
trình CCHC
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0.25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
2
|
0.5
|
0
|
2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
2
|
0
|
0
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải
cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Thực hiện tự kiểm
tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
0.2
|
2
|
0.1
|
2
|
0
|
0
|
|
1.3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch
kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo
nội dung quy định)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0.1
|
1
|
0.1
|
1
|
0
|
0
|
|
1.3.2
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên
truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh
nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm
tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...)
|
2
|
2
|
1.5
|
2
|
2
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
|
1.4.1
|
Thông qua việc niêm yết công khai tại
trụ sở UBND cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.2
|
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công
khai đến khu dân cư...
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách,
người dân, doanh nghiệp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
1.5
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.5
|
2
|
1.5
|
2
|
2.5
|
1
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2
|
2
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài
chính:
Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư
cho công tác CCHC của đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản
phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng
yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không
chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản).
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo
kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
5
|
3
|
3
|
3
|
5
|
5
|
3
|
3
|
1
|
3
|
3
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC
tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định:
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
1.6.2
|
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm
điểm khi có yêu cầu:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm
về kết quả chỉ số đã công bố:
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
7.5
|
4.5
|
4.5
|
8.5
|
7.5
|
9.5
|
8.5
|
9.5
|
4.5
|
4.5
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát
văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền
ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập,
không còn phù hợp (nếu có)
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
2.2
|
Trách nhiệm tự kiểm
tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành:
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính
|
5
|
5
|
2
|
2
|
4
|
3
|
4
|
3
|
5
|
2
|
2
|
|
2.3.1
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ,
đảm bảo thời gian quy định
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
2.3.2
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ
thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2.3.3
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận
và giải quyết TTHC bằng văn bản
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2.4.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
2.4.2
|
Các hình thức công khai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.5
|
Ý kiến đánh giá của
cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải
cách hành chính cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
6.95
|
5.45
|
5.45
|
7.55
|
6.15
|
6.65
|
8.05
|
3.95
|
4.35
|
3.95
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
9.5
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo
trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ
hẹn thì được điểm tối đa)
|
2.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp
thời
|
4
|
2.5
|
2.5
|
1.6
|
4
|
2.5
|
1.6
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.1
|
|
3.2.1
|
Vận hành phần mềm
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
|
3.2.2
|
Phân công nhân sự có trình độ CNTT
phụ trách hệ thống phần mềm một cửa
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
1
|
|
3.2.3
|
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính,
cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia
vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.3
|
Bảo đảm đầy đủ bút,
giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận
một cửa
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4
|
Thực hiện khảo sát
mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn
vị
|
6
|
1.85
|
0.35
|
1.25
|
0.95
|
1.05
|
2.45
|
2.95
|
0.85
|
1.25
|
1.25
|
|
3.4.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và
công khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
3.4.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.5
|
0.1
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
|
3.4.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng
ý kiến)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
3.4.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở
rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
3.4.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
ĐTKS
|
3.4.6
|
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời
gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng,
hợp lý
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
7
|
4.6
|
4.6
|
2.6
|
2.6
|
4.6
|
2.6
|
4.6
|
4.6
|
2.6
|
2.6
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc
|
3
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
ĐTKS
|
4.1.1
|
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế
làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
4.1.2
|
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối
hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp,
khu phố
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
4.2
|
Kết quả thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
4.3
|
Có xây dựng đầy đủ
kế hoạch công tác hàng tháng
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH
|
14
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
8.1
|
10.1
|
9.1
|
10.1
|
9.1
|
8.1
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
|
5.1.1
|
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế,
lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo
tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ
công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm
tối đa)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.3
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ,
kịp thời
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.2
|
Về chất lượng cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
5.3
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
4
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.2
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình
quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt
từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp
hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên
trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
5.3.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
|
5.4.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
|
5.4.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân)
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.5
|
Có cán bộ, công chức,
người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử
lý kỷ luật trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.5
|
3.5
|
2.5
|
2.5
|
3.5
|
2.5
|
3.5
|
3.5
|
3
|
3
|
3.5
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy
chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị
|
4.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
6.1.1
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa
trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực
hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính
theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng
quỹ tăng thu nhập của đơn vị).
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.1.3
|
Không tăng kinh phí quản lý hành
chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định;
do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định
hiện hành
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2
|
Thực hiện việc phân
phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả
|
3
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
2
|
2
|
1.5
|
1.5
|
2
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo
quy định
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2.2
|
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo
hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi
lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí.
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
6.2.4
|
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài
chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH
|
13
|
8.1
|
8.6
|
7.7
|
7.6
|
8.1
|
6.1
|
8.6
|
7.6
|
9.6
|
5.95
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý điều hành
|
3.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
1
|
3.5
|
2.5
|
3.5
|
2.5
|
|
7.1.1
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận
hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng
hiệu quả.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
7.1.2
|
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
0
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
7.1.3
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
7.2
|
Tính kịp thời trong
việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống
kê của phần mềm một cửa
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7.3
|
Việc sử dụng các
thiết bị tại Bộ phận một cửa
|
2.5
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
|
7.3.1
|
Máy tra cứu thủ tục hành chính được
cập nhật thường xuyên
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3.2
|
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan
sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC
|
2
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành
chính
|
2
|
0.6
|
1.1
|
0.1
|
0.1
|
0.6
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1.1
|
0.1
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính được xây dựng
và áp dụng quy trình ISO
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm
túc quy trình đã công bố
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
7.5
|
Thực hiện tốt Quy
chế về văn hóa công sở
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0.25
|
ĐTKS
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
9
|
2.2
|
1.3
|
1.3
|
2.2
|
1.3
|
1.3
|
2.2
|
1.2
|
1.3
|
1.3
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến
thời điểm đánh giá)
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở
lên đối với tập thể UBND cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1.2
|
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết
quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn
vị
|
2
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của
tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công
nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ
3 và 4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên
đề về CCHC.
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.5
|
Có nhận được bằng khen, giấy khen
trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện.
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-1
|
0
|
-1
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người
hoạt động không chuyên trách trong đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung cải
cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND
tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ
hẹn hoặc trả lại
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
50.95
|
43.65
|
43.75
|
56.80
|
48.45
|
53.25
|
54.65
|
50.95
|
42.45
|
36.40
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 07
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN XUYÊN MỘC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
UBND CÁC
XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN XUYÊN MỘC
|
xã Hòa Hiệp
|
xã Tân Lâm
|
Xã Phước Tân
|
Xã Xuyên Mộc
|
xã Phước Thuận
|
Xã Bông Trang
|
xã Bình
Châu
|
xã Hòa Hưng
|
xã Hòa Hội
|
xã Hòa Bình
|
xã Bàu Lâm
|
xã Bưng Riềng
|
thị trấn Phước Bửu
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.5
|
7.5
|
9.95
|
5.75
|
5.85
|
9.5
|
9.5
|
9.2
|
10.1
|
9.5
|
7.95
|
9
|
9.6
|
12.35
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
4
|
2
|
1.85
|
1.25
|
0.75
|
1
|
2
|
0.5
|
4
|
2
|
1.85
|
1
|
3
|
2.25
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.5
|
0.5
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
theo hướng dẫn của tỉnh.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương
trình CCHC
|
2
|
0
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0.25
|
0
|
2
|
0.25
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0.5
|
2
|
2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
0
|
1.5
|
1.5
|
2
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải
cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
|
1.3
|
Thực hiện tự kiểm
tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã
|
2
|
2
|
0.6
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0.1
|
1.1
|
2
|
1.1
|
2
|
1
|
2
|
|
1.3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch
kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo
nội dung quy định)
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.3.2
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
1
|
0.5
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên
truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh
nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm
tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...)
|
2
|
0.5
|
1
|
0.5
|
0.6
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
0.5
|
1
|
0.6
|
1.1
|
|
1.4.1
|
Thông qua việc niêm yết công khai tại
trụ sở UBND cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.2
|
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công
khai đến khu dân cư...
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách,
người dân, doanh nghiệp
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
|
1.5
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.5
|
0
|
1.5
|
0
|
1
|
2.5
|
0.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài
chính:
Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư
cho công tác CCHC của đơn vị
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản
phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng
yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không
chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản).
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo
kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
5
|
1
|
3
|
3
|
3
|
1
|
3
|
5
|
1
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC
tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định:
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
1.6.2
|
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm
điểm khi có yêu cầu:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm
về kết quả chỉ số đã công bố:
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
6
|
4
|
5
|
4
|
6.5
|
6.5
|
3
|
10.5
|
6
|
6
|
5.5
|
7.5
|
7.5
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát
văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền
ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập,
không còn phù hợp (nếu có)
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
2.2
|
Trách nhiệm tự kiểm
tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành:
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính
|
5
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
5
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
2.3.1
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ,
đảm bảo thời gian quy định
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
2.3.2
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ
thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3.3
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận
và giải quyết TTHC bằng văn bản
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2.4.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.4.2
|
Các hình thức công khai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.5
|
Ý kiến đánh giá của
cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải
cách hành chính cấp xã
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
2
|
0.5
|
2
|
0.5
|
0.5
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
3.95
|
7.05
|
2.7
|
3.45
|
6.4
|
3.25
|
3.45
|
10.55
|
5.45
|
3.95
|
6.65
|
6.95
|
10.15
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
9.5
|
0
|
4.6
|
0.1
|
0.1
|
2.6
|
0.1
|
0.1
|
7.5
|
2.1
|
0.1
|
2.1
|
2.1
|
4.6
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
3
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo
trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ
hẹn thì được điểm tối đa)
|
2.5
|
0
|
2.5
|
0
|
0
|
2.5
|
0
|
0
|
2.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.5
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp
thời
|
4
|
2.5
|
1.6
|
1.5
|
2.5
|
1.6
|
1.6
|
2.5
|
1.6
|
2.5
|
2.5
|
3.1
|
2.5
|
3
|
|
3.2.1
|
Vận hành phần mềm
|
1
|
1
|
0.1
|
0
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
|
3.2.2
|
Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ
trách hệ thống phần mềm một cửa
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0 5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
0.5
|
1
|
|
3.2.3
|
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính,
cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia
vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.3
|
Bảo đảm đầy đủ bút,
giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận
một cửa
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4
|
Thực hiện khảo sát
mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn
vị
|
6
|
0.95
|
0.35
|
0.6
|
0.35
|
1.7
|
1.05
|
0.35
|
0.95
|
0.35
|
0.85
|
0.95
|
1.85
|
2.05
|
|
3.4.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và
công khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.5
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0.1
|
|
3.4.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng
ý kiến)
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.4.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở
rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
3.4.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0.25
|
0
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
3.4.6
|
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời
gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng,
hợp lý
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
7
|
2.6
|
2.6
|
1.1
|
1.1
|
4.6
|
4.6
|
1.1
|
4.6
|
2.6
|
3.1
|
2.6
|
4.6
|
4.6
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc
|
3
|
2.1
|
2.1
|
0.6
|
0.6
|
2.1
|
2.1
|
0.6
|
2.1
|
2.1
|
0.6
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
|
4.1.1
|
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế
làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả
|
2
|
2
|
2
|
0.5
|
0.5
|
2
|
2
|
0.5
|
2
|
2
|
0.5
|
2
|
2
|
2
|
|
4.1.2
|
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối
hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp,
khu phố
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
4.3
|
Có xây dựng đầy đủ
kế hoạch công tác hàng tháng
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH
|
14
|
8.2
|
10.1
|
8.2
|
8.1
|
10.1
|
9.2
|
9.1
|
10.1
|
9.1
|
9.1
|
9.1
|
10.1
|
10.1
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
3
|
2.1
|
3
|
2.1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5.1.1
|
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế,
lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo
tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ
công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm
tối đa)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.3
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ,
kịp thời
|
1
|
0.1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.2
|
Về chất lượng cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
4
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.2
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình
quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt
từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc
chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên
trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
5.3.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
5
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
5.4.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân)
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.5
|
Có cán bộ, công chức,
người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử
lý kỷ luật trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.5
|
3.5
|
3.5
|
2.5
|
2.5
|
1.6
|
2.5
|
2.5
|
1.6
|
3.5
|
3
|
3
|
2.5
|
3.5
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy
chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị
|
4.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
0.5
|
1.5
|
|
6.1.1
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa
trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực
hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính
theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng
quỹ tăng thu nhập của đơn vị).
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.1.3
|
Không tăng kinh phí quản lý hành
chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định;
do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định
hiện hành
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2
|
Thực hiện việc phân
phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
0.1
|
2
|
1.5
|
1.5
|
2
|
2
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo
quy định
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2.2
|
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo
hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi
lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6.2.4
|
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài
chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH
|
13
|
7.5
|
4.35
|
5
|
4.6
|
5
|
5
|
7.6
|
5.1
|
6.5
|
6.5
|
4.35
|
7.7
|
8.7
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý điều hành
|
3.5
|
2.5
|
1.1
|
0
|
1.5
|
0
|
0
|
2.6
|
0.1
|
1.5
|
1.5
|
0
|
1.6
|
2.6
|
|
7.1.1
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận
hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng
hiệu quả.
|
1
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
|
7.1.2
|
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ
|
1.5
|
1.5
|
0
|
0
|
1.5
|
0
|
0
|
1.5
|
0
|
1.5
|
1.5
|
0
|
1.5
|
1.5
|
|
7.1.3
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
7.2
|
Tính kịp thời trong
việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống
kê của phần mềm một cửa
|
3
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7.3
|
Việc sử dụng các
thiết bị tại Bộ phận một cửa
|
2.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3.1
|
Máy tra cứu thủ tục hành chính được
cập nhật thường xuyên
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3.2
|
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan
sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động
quản lý hành chính
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính được xây dựng
và áp dụng quy trình ISO
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm
túc quy trình đã công bố
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
7.5
|
Thực hiện tốt Quy
chế về văn hóa công sở
|
2
|
2
|
0.25
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0.25
|
2
|
2
|
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
9
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
2.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.2
|
1.3
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến
thời điểm đánh giá)
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở
lên đối với tập thể UBND cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1.2
|
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết
quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn
vị
|
2
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của
tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
0
|
0
|
0
|
-1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
-2
|
0
|
1
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1.1
|
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công
nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ
3 và 4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết
chuyên đề về CCHC.
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1.5
|
Có nhận được bằng khen, giấy khen
trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện.
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-9
|
0
|
0
|
-1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-2
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người
hoạt động không chuyên trách trong đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung cải
cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà
UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ
hẹn hoặc trả lại
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
40.45
|
42.75
|
30.45
|
30.80
|
44.90
|
42.75
|
37.15
|
53.75
|
44.85
|
40.80
|
39.40
|
50.15
|
59.20
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 8
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
UBND CÁC
XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CHÂU ĐỨC
|
Láng Lớn
|
Xà Bang
|
Quảng Thành
|
Suối Nghệ
|
Sơn Bình
|
Xuân Sơn
|
Bình Trung
|
Đá Bạc
|
Nghĩa Thành
|
Bình Giã
|
Cù Bị
|
Suối Rao
|
Bàu Chinh
|
Bình Ba
|
Ngãi Giao
|
Kim Long
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.5
|
10.1
|
8.6
|
8.8
|
10.1
|
12.2
|
12.1
|
12.7
|
13.1
|
11.7
|
9.6
|
13.1
|
9.6
|
11.6
|
9.7
|
12.1
|
12.1
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
4
|
2
|
2
|
1.6
|
1
|
1.6
|
2
|
1.6
|
2
|
3.6
|
2
|
1
|
4
|
2
|
1
|
2
|
2
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.1
|
0.5
|
0.1
|
0.5
|
0.1
|
0.5
|
0.1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
theo hướng dẫn của tỉnh.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương
trình CCHC
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải
cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Thực hiện tự kiểm
tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã
|
2
|
0
|
1.5
|
0.1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
1.1
|
2
|
1.5
|
|
1.3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch
kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo
nội dung quy định)
|
1
|
0
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
|
1.3.2
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
0
|
0.5
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên
truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh
nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm
tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...)
|
2
|
1.1
|
0.6
|
1.1
|
1.1
|
0.6
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.1
|
1.1
|
|
1.4.1
|
Thông qua việc niêm yết công khai tại
trụ sở UBND cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
1.4.2
|
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công
khai đến khu dân cư...
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách,
người dân, doanh nghiệp
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
1.5
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.5
|
2.5
|
0
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
2.5
|
1.5
|
2.5
|
2.5
|
2
|
2.5
|
0.5
|
2.5
|
0.5
|
1.5
|
1
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài
chính:
Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư
cho công tác CCHC của đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản
phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng
yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không
chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản).
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo
kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
5
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5
|
3
|
5
|
5
|
3
|
3
|
5
|
3
|
3
|
5
|
5
|
5
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC
tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định:
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1.6.2
|
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm
điểm khi có yêu cầu:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm
về kết quả chỉ số đã công bố:
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
5.5
|
4.5
|
4.5
|
5
|
7.5
|
5.5
|
6.5
|
4.5
|
5.5
|
5.5
|
7.5
|
3
|
8.5
|
7.5
|
7.5
|
7.5
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát
văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền
ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập,
không còn phù hợp (nếu có)
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
2.2
|
Trách nhiệm tự kiểm
tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành:
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính
|
5
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
3
|
2
|
2
|
2
|
|
2.3.1
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ,
đảm bảo thời gian quy định
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2.3.2
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ
thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3.3
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận
và giải quyết TTHC bằng văn bản
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2.4.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.4.2
|
Các hình thức công khai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.5
|
Ý kiến đánh giá của
cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải
cách hành chính cấp xã
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0.5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0.5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
10.45
|
6.95
|
6.45
|
7.95
|
9.45
|
8.45
|
8.05
|
3.2
|
7.35
|
6.95
|
10.45
|
5.2
|
5.05
|
7.05
|
8.05
|
7.45
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
9.5
|
5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2.1
|
0.1
|
2
|
0.1
|
5
|
3
|
0.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
3
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo
trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ
hẹn thì được điểm tối đa)
|
2.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp
thời
|
4
|
3
|
2.5
|
2.5
|
4
|
4
|
3
|
2.5
|
2.5
|
4
|
4
|
3
|
1.6
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
4
|
|
3.2.1
|
Vận hành phần mềm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.2.2
|
Phân công nhân sự có trình độ CNTT
phụ trách hệ thống phần mềm một cửa
|
2
|
1
|
0.5
|
0.5
|
2
|
2
|
1
|
0.5
|
0.5
|
2
|
2
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
|
3.2.3
|
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính,
cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia
vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.3
|
Bảo đảm đầy đủ bút,
giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận
một cửa
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4
|
Thực hiện khảo sát
mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn
vị
|
6
|
1.95
|
1.95
|
1.45
|
1.45
|
2.95
|
1.95
|
2.95
|
0.1
|
0.85
|
2.35
|
1.95
|
0.1
|
1.95
|
1.95
|
2.95
|
0.85
|
|
3.4.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và
công khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
3.4.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.5
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0.5
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.5
|
|
3.4.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng
ý kiến)
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.4.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở
rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
3.4.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
3.4.6
|
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời
gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng,
hợp lý
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
7
|
2.6
|
2.6
|
2.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
2.6
|
2.6
|
4.6
|
4.6
|
2.6
|
2.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc
|
3
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
|
4.1.1
|
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế
làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
4.1.2
|
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối
hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp,
khu phố
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
4.3
|
Có xây dựng đầy đủ
kế hoạch công tác hàng tháng
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH
|
14
|
10.1
|
8.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
9.1
|
10.1
|
9.2
|
10.1
|
10.1
|
9.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2.1
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5.1.1
|
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế,
lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo
tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ
công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm
tối đa)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.3
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ,
kịp thời
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.2
|
Về chất lượng cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
4
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.2
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình
quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt
từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc
chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên
trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
5.3.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
5.4.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân)
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.5
|
Có cán bộ, công chức,
người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử
lý kỷ luật trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.5
|
4.5
|
2.5
|
1.6
|
4.5
|
3.5
|
3.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
3.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
3.5
|
4.5
|
3.5
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy
chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị
|
4.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
6.1.1
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa
trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực
hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính
theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng
quỹ tăng thu nhập của đơn vị).
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.1.3
|
Không tăng kinh phí quản lý hành
chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định;
do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định
hiện hành
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2
|
Thực hiện việc phân
phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả
|
3
|
3
|
1
|
0.1
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo
quy định
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2.2
|
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo
hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi
lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí.
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6.2.4
|
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài
chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH
|
13
|
9.1
|
9.6
|
9.6
|
6.85
|
8.6
|
8.1
|
8.6
|
7.35
|
6.85
|
7.6
|
7.6
|
7.1
|
7.6
|
7.35
|
10.1
|
10.1
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý điều hành
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
2.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
2.5
|
2.5
|
2
|
2.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
|
7.1.1
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận
hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng
hiệu quả.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7.1.2
|
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
0
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
7.1.3
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
7.2
|
Tính kịp thời trong
việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống
kê của phần mềm một cửa
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7.3
|
Việc sử dụng các
thiết bị tại Bộ phận một cửa
|
2.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.3.1
|
Máy tra cứu thủ tục hành chính được
cập nhật thường xuyên
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.3.2
|
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan
sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động
quản lý hành chính
|
2
|
0.1
|
1.1
|
1.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
1.1
|
1.1
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính được xây dựng
và áp dụng quy trình ISO
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm
túc quy trình đã công bố
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
7.5
|
Thực hiện tốt Quy
chế về văn hóa công sở
|
2
|
2.00
|
2
|
2
|
0.25
|
2
|
2
|
2
|
0.25
|
0.25
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0.25
|
2
|
2
|
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
9
|
2.2
|
1.1
|
1.3
|
1.3
|
2.2
|
1.2
|
2.2
|
1.3
|
1.2
|
1.2
|
1.3
|
1.2
|
1.2
|
2.2
|
2.2
|
1.2
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến
thời điểm đánh giá)
|
3
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở
lên đối với tập thể UBND cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1.2
|
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết
quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm
|
1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn
vị
|
2
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của
tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3
|
1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0
|
1
|
0.1
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1.1
|
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công
nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ
3 và 4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết
chuyên đề về CCHC.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
1.5
|
Có nhận được bằng khen, giấy khen
trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện.
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người
hoạt động không chuyên trách trong đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung cải
cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà
UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ
hẹn hoặc trả lại
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
55.55
|
44.95
|
45.95
|
51.40
|
59.15
|
54.55
|
52.25
|
45.65
|
48.90
|
49.05
|
55.15
|
41.30
|
51.15
|
52.00
|
59.15
|
57.55
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 9
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
UBND CÁC
XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN LONG ĐIỀN
|
Điểm tối đa
|
Tam Phước
|
An Ngãi
|
An Nhứt
|
Phước Tỉnh
|
Long Điền
|
Long Hải
|
Phước Hưng
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.5
|
15.1
|
13.25
|
13.75
|
13.2
|
13.2
|
14.85
|
14.85
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
4
|
3.1
|
2.25
|
3.25
|
1.1
|
0.6
|
2.25
|
2.25
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên
các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
theo hướng dẫn của tỉnh.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
1
|
0.1
|
1
|
0.25
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương
trình CCHC
|
2
|
2
|
0.25
|
2
|
0.1
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải
cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
1
|
1
|
1
|
0.5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.3
|
Thực hiện tự kiểm
tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã
|
2
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
2
|
2
|
2
|
|
1.3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch
kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo
nội dung quy định)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.3.2
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
1
|
1
|
1
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên
truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh
nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm
tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...)
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
|
1.4.1
|
Thông qua việc niêm yết công khai tại
trụ sở UBND cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.2
|
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công
khai đến khu dân cư...
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách,
người dân, doanh nghiệp
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
1.5
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.5
|
2.5
|
1.5
|
1
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài
chính:
Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư
cho công tác CCHC của đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản
phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng
yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không
chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản).
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo
kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC
tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định:
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1.6.2
|
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm
điểm khi có yêu cầu:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm
về kết quả chỉ số đã công bố:
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
5.5
|
4.75
|
6.75
|
5.5
|
4.5
|
6.5
|
4.75
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát
văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền
ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập,
không còn phù hợp (nếu có)
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
2.2
|
Trách nhiệm tự kiểm
tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính
|
5
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
2.3.1
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ,
đảm bảo thời gian quy định
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
2.3.2
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ
thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3.3
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận
và giải quyết TTHC bằng văn bản
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
2
|
2
|
1.25
|
1.25
|
2
|
2
|
1
|
1.25
|
|
2.4.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
2.4.2
|
Các hình thức công khai
|
1
|
1
|
0.25
|
0.25
|
1
|
0
|
0
|
0.25
|
|
2.5
|
Ý kiến đánh giá của
cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải
cách hành chính cấp xã
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
ĐTKS
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
7.65
|
7.15
|
11.55
|
6.05
|
6.55
|
7.65
|
7.15
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
9.5
|
2.1
|
2.1
|
7.5
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
3
|
0.1
|
0.1
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
ĐTKS
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo
trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ
hẹn thì được điểm tối đa)
|
2.5
|
0
|
0
|
2.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp
thời
|
4
|
4
|
2.5
|
2.5
|
1.5
|
2.5
|
4
|
2.5
|
|
3.2.1
|
Vận hành phần mềm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.2.2
|
Phân công nhân sự có trình độ CNTT
phụ trách hệ thống phần mềm một cửa
|
2
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
0.5
|
|
3.2.3
|
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính,
cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia
vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
3.3
|
Bảo đảm đầy đủ bút,
giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận
một cửa
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4
|
Thực hiện khảo sát
mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn
vị
|
6
|
1.05
|
2.05
|
1.05
|
1.95
|
1.45
|
1.05
|
2.05
|
|
3.4.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và
công khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.5
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.5
|
0.1
|
0.1
|
|
3.4.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng
ý kiến)
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
3.4.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở
rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
3.4.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
ĐTKS
|
3.4.6
|
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời
gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng,
hợp lý
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
7
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc
|
3
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
ĐTKS
|
4.1.1
|
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế
làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
4.1.2
|
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối
hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp,
khu phố
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
4.2
|
Kết quả thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
4.3
|
Có xây dựng đầy đủ
kế hoạch công tác hàng tháng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH
|
14
|
9.1
|
9.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
10.1
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5.1.1
|
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế,
lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo
tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ
công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm
tối đa)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.3
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ,
kịp thời
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.2
|
Về chất lượng cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
4
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.2
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình
quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt
từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp
hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên
trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
5.3.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
5.4.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân)
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.5
|
Có cán bộ, công chức,
người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử
lý kỷ luật trong năm
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.5
|
4.5
|
4.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
4.5
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy
chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị
|
4.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
6.1.1
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa
trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực
hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính
theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng
quỹ tăng thu nhập của đơn vị).
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.1.3
|
Không tăng kinh phí quản lý hành
chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định;
do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định
hiện hành
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2
|
Thực hiện việc phân
phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo
quy định
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2.2
|
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo
hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi
lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
6.2.4
|
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài
chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH
|
13
|
4.7
|
6.1
|
6.2
|
8.1
|
11.6
|
8.2
|
8.2
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý điều hành
|
3.5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3.5
|
2.5
|
2.5
|
|
7.1.1
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận
hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng
hiệu quả.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
7.1.2
|
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ
|
1.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
7.1.3
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên)
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
7.2
|
Tính kịp thời trong
việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống
kê của phần mềm một cửa
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7.3
|
Việc sử dụng các
thiết bị tại Bộ phận một cửa
|
2.5
|
0.6
|
2.5
|
0.1
|
1.5
|
2.5
|
0.1
|
0.1
|
|
7.3.1
|
Máy tra cứu thủ tục hành chính được
cập nhật thường xuyên
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
|
7.3.2
|
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan
sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC
|
2
|
0.1
|
2
|
0.1
|
1
|
2
|
0.1
|
0.1
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động
quản lý hành chính
|
2
|
1.1
|
0.6
|
0.1
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính được xây dựng
và áp dụng quy trình ISO
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm
túc quy trình đã công bố
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
7.5
|
Thực hiện tốt Quy
chế về văn hóa công sở
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
ĐTKS
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
9
|
1.3
|
1.3
|
2.2
|
1.2
|
1.3
|
1.2
|
1.2
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến
thời điểm đánh giá)
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở
lên đối với tập thể UBND cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1.2
|
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết
quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn
vị
|
2
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của
tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0
|
0.1
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
9
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
|
1.1
|
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công
nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ
3 và 4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên
đề về CCHC.
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
1.5
|
Có nhận được bằng khen, giấy khen
trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện.
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người
hoạt động không chuyên trách trong đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung cải
cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND
tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ
hẹn hoặc trả lại
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
53.45
|
51.75
|
58.65
|
53.25
|
56.35
|
56.60
|
57.35
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 10
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ
THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐẤT ĐỎ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
UBND CÁC
XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐẤT ĐỎ
|
Phước Long Thọ
|
Phước Hội
|
Long Tân
|
Long Mỹ
|
Láng Dài
|
Lộc An
|
Đất đỏ
|
Phước Hải
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.5
|
13.5
|
14.35
|
12.2
|
12.6
|
9.75
|
14.75
|
15.25
|
12.25
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
4
|
2
|
2.25
|
2
|
0.6
|
1.25
|
2.25
|
2.25
|
2.25
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành đúng thời hạn
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên
các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện
theo hướng dẫn của tỉnh.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả
hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương
trình CCHC
|
2
|
0
|
0.25
|
0
|
0.1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo kết
quả CCHC
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải
cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung
theo hướng dẫn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.3
|
Thực hiện tự kiểm
tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã
|
2
|
1.5
|
1.1
|
0.2
|
1
|
0
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
1.3.1
|
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch
kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo
nội dung quy định)
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
1.3.2
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
0.5
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4
|
Thực hiện tuyên
truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh
nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm
tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...)
|
2
|
1.5
|
2
|
2
|
1.5
|
1.5
|
2
|
2
|
2
|
|
1.4.1
|
Thông qua việc niêm yết công khai tại
trụ sở UBND cấp xã
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.2
|
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công
khai đến khu dân cư...
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc
nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách,
người dân, doanh nghiệp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
1.5
|
Những giải pháp về
chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
2.5
|
1.5
|
2
|
1
|
2.5
|
2
|
2
|
2.5
|
1.5
|
|
1.5.1
|
Giải pháp về tài
chính:
Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư
cho công tác CCHC của đơn vị
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
1.5.2
|
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản
phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng
yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC.
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
|
1.5.3
|
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác
khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không
chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản).
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung cải cách hành chính
để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo
kết luận chỉ đạo bằng văn bản
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
1.6
|
Về triển khai thực
hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
5
|
5
|
3
|
|
1.6.1
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC
tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định:
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
1.6.2
|
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm
điểm khi có yêu cầu:
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1.6.3
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm
về kết quả chỉ số đã công bố:
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
|
2
|
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG
VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12
|
7.5
|
7.5
|
5.5
|
7.5
|
6.5
|
6.5
|
5.5
|
5.5
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát
văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền
ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập,
không còn phù hợp (nếu có)
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
2.2
|
Trách nhiệm tự kiểm
tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành:
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
2.3
|
Thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính
|
5
|
3
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
2.3.1
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ,
đảm bảo thời gian quy định
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
2.3.2
|
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ
thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3.3
|
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận
và giải quyết TTHC bằng văn bản
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Thực hiện công khai
các thủ tục hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2.4.1
|
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập
nhật kịp thời, dễ tìm hiểu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
2.4.2
|
Các hình thức công khai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.5
|
Ý kiến đánh giá của
cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải
cách hành chính cấp xã
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
ĐTKS
|
3
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
8.55
|
8.05
|
8.05
|
6.15
|
10.05
|
8.45
|
7.15
|
6.65
|
|
3.1
|
Về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ
|
9.5
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
4.6
|
2.1
|
2.1
|
2.1
|
|
3.1.1
|
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố
|
3
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết hồ sơ
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
ĐTKS
|
3.1.3
|
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo
trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ
hẹn thì được điểm tối đa)
|
2.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.5
|
0
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp
thời
|
4
|
4
|
2.5
|
2.5
|
1.6
|
3
|
2.5
|
4
|
3
|
|
3.2.1
|
Vận hành phần mềm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.2.2
|
Phân công nhân sự có trình độ CNTT
phụ trách hệ thống phần mềm một cửa
|
2
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
2
|
0.5
|
2
|
1
|
|
3.2.3
|
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính,
cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia
vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
3.3
|
Bảo đảm đầy đủ bút,
giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận
một cửa
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
3.4
|
Thực hiện khảo sát
mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn
vị
|
6
|
1.95
|
2.95
|
2.95
|
1.95
|
1.95
|
3.35
|
0.55
|
1.05
|
|
3.4.1
|
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và
công khai đến người dân, doanh nghiệp
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
|
3.4.2
|
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo
sát, website, màn hình cảm ứng...)
|
0.5
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.5
|
0.1
|
0.1
|
|
3.4.3
|
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền,
tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng
ý kiến)
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
3.4.4
|
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở
rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
3.4.5
|
Kết quả đánh giá của tổ chức, công
dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
2
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
ĐTKS
|
3.4.6
|
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời
gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng,
hợp lý
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
7
|
3
|
3
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1
|
|
4.1
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc
|
3
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
4.1.1
|
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế
làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
4.1.2
|
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối
hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp,
khu phố
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐTKS
|
4.2
|
Kết quả thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
ĐTKS
|
4.3
|
Có xây dựng đầy đủ
kế hoạch công tác hàng tháng
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH
|
14
|
10.1
|
10.1
|
9.1
|
9.1
|
10.1
|
9.2
|
9.2
|
9.1
|
|
5.1
|
Đảm bảo quản lý, sử
dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5.1.1
|
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế,
lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo
tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ
công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm
tối đa)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.1.3
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ,
kịp thời
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
5.2
|
Về chất lượng cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
|
5.3
|
Về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
4
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
3.1
|
|
5.3.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.2
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình
quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt
từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.3.3
|
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp
hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên
trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
5.3.4
|
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi
được đào tạo bồi dưỡng trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4
|
Về giải pháp nâng
cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách
|
5
|
2
|
2
|
2
|
1
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
5.4.1
|
Có xây dựng văn bản triển khai thực
hiện trong đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5.4.2
|
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ
nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân)
|
4
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
ĐTKS
|
5.5
|
Có cán bộ, công chức,
người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử
lý kỷ luật trong năm
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN
LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.5
|
3.5
|
3.5
|
4.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
|
6.1
|
Việc thực hiện Quy
chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị
|
4.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
6.1.1
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa
trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực
hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính
theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng
quỹ tăng thu nhập của đơn vị).
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6.1.3
|
Không tăng kinh phí quản lý hành
chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định;
do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định
hiện hành
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2
|
Thực hiện việc phân
phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả
|
3
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
6.2.1
|
Xây dựng Chương trình thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo
quy định
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2.2
|
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo
hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi
lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí.
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
6.2.3
|
Đánh giá về tác động của việc thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
6.2.4
|
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài
chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN
LÝ HÀNH CHÍNH
|
13
|
7.05
|
5.05
|
8.45
|
1.85
|
5.95
|
5.05
|
7.05
|
5.85
|
|
7.1
|
Về ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý điều hành
|
3.5
|
2.6
|
1.6
|
1.6
|
1.5
|
1.6
|
1.6
|
2.6
|
1.5
|
|
7.1.1
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận
hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng
hiệu quả.
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0
|
ĐTKS
|
7.1.2
|
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
7.1.3
|
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và
điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên)
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
7.2
|
Tính kịp thời trong
việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống
kê của phần mềm một cửa
|
3
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7.3
|
Việc sử dụng các
thiết bị tại Bộ phận một cửa
|
2.5
|
0.1
|
0.1
|
2.5
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
1
|
|
7.3.1
|
Máy tra cứu thủ tục hành chính được
cập nhật thường xuyên
|
0.5
|
0
|
0
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7.3.2
|
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan
sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC
|
2
|
0.1
|
0.1
|
2
|
0
|
0
|
0.1
|
0.1
|
1
|
|
7.4
|
Áp dụng và duy trì
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động
quản lý hành chính
|
2
|
1.1
|
0.1
|
1.1
|
0.1
|
1.1
|
0.1
|
1.1
|
0.1
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính được xây dựng
và áp dụng quy trình ISO
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
7.4.2
|
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm
túc quy trình đã công bố
|
0.5
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
0.5
|
0
|
|
7.4.3
|
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ
đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
7.5
|
Thực hiện tốt Quy
chế về văn hóa công sở
|
2
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
ĐTKS
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
9
|
3.1
|
4.2
|
1.3
|
1.3
|
2.2
|
1.2
|
1.3
|
1.3
|
|
8.1
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến
thời điểm đánh giá)
|
3
|
1
|
2.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.1.1
|
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở
lên đối với tập thể UBND cấp xã
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.1.2
|
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết
quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện
Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ĐTKS
|
8.3
|
Kết quả thực hiện
công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn
vị
|
2
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
8.4
|
Tỉ lệ hài lòng của
tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị
|
3
|
1
|
1
|
0.1
|
0.1
|
1
|
0
|
0.1
|
0.1
|
ĐTKS
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM
TRỪ
|
0
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
9
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công
nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ
3 và 4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng
trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.4
|
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên
đề về CCHC.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
1.5
|
Có nhận được bằng khen, giấy khen
trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện.
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Điểm trừ
|
-9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự
thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người
hoạt động không chuyên trách trong đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Thực hiện không tốt các nội dung cải
cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.3
|
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND
tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.4
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ
hẹn hoặc trả lại
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.5
|
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu,
bị cấp trên phát hiện
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
57.30
|
58.75
|
51.10
|
46.00
|
52.05
|
52.65
|
51.95
|
45.15
|
|
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015 của Sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1000/QĐ-UBND ngày 27/04/2016 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015 của Sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|