|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 06
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính
phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN ngày 23
tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT
ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 03/TTr-SNN- TCCB ngày 03 tháng 01
năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục TTHC,
quy trình liên thông và quy trình nội bộ giải quyết TTHC kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng dịch vụ công quốc gia;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết
định số: 08/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC được sửa đổi bổ sung
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải
quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
cho việc sửa đổi, bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa)
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa)
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ
công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao
dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Khoản 2, Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT- BNNPTNT
ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; - Quyết
định số 4626/QĐ-BNN- LN ngày 23/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
2
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
(i) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
(ii) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
(i) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
(ii) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng
rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ
công trực tuyến (một phần)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao
dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT- BNNPTNT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Quyết định số 4626/QĐ-BNN- LN ngày 23/12/2024
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
1
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ
công trực tuyến (toàn trình)
|
- Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao
dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên
Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Thẩm định cấp giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở (Theo quy định tại Thông tư số
44/2018/ TT-BTC)
|
- Thông tư số 17/2024/TT- BNNPTNT ngày 28/11/2024
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4768/QĐ-BNN- CCPT ngày 25/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ TTHC, lý do bãi bỏ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
1
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Thông tư số 17/2024/TTBNNPTNT ngày 28/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông
tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phần II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CƠ QUAN THAM GIA GIẢI QUYẾT TTHC TRONG CÙNG BỘ TTHC
A. TTHC LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Bước 1: Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập
Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế.
Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm
định và hoàn thành thẩm định trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt
Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC
tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính công ích: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 519,
đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
hoặc qua DVBCCI
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
|
Bản dự thảo văn
bản giấy
|
Bản dự thảo điện tử
|
01
|
3
|
Hồ sơ đã tiếp nhận của chủ dự án tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bản sao văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo
dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn để trả kết quả cho chủ dự án.
Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC
tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ Bưu chính công ích: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số
519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
hoặc qua DVBCCI
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo
dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế (hoặc văn bản không phê duyệt nêu rõ lý
do)
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
Bước 3: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trả kết quả cho chủ dự án theo quy định.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi,
thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản của chủ dự án trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết
TTHC
tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết quả
|
Số lượng
|
Trả trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Phê duyệt
phương án
trồng
rừng
thay thế kèm theo dự
toán, thiết kế
trồng rừng thay thế (hoặc văn bản không phê duyệt nêu rõ lý do)
|
Bản chính văn bản giấy
|
Văn bản điện tử được
ký số
|
01
|
Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng rừng thay thế, dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số
tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp
tỉnh nơi chủ
dự
án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án.
|
Bước 5: Chủ dự án thực hiện trồng rừng theo Phương án trồng rừng thay thế, thiết
kế, dự toán trồng rừng thay thế được phê duyệt; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tổ chức nghiệm thu hoàn thành trồng rừng thay thế do chủ dự án thực hiện.
Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng thay thế, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế bằng nguồn tiền do chủ dự án
đã
nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh; trường hợp số tiền chủ dự án đã
nộp thấp hơn đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh tại thời điểm tổ chức trồng rừng,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền
chênh lệch đơn
giá trồng rừng thay thế. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp bổ sung
số
tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.
|
Bước 6: Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng và các tổ chức được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước để tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế;
- Đơn vị tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế lập báo cáo, trình cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp hoặc cơ quan được phân cấp hoặc cơ quan được giao theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để thẩm định, quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định sử dụng lãi tiền gửi từ kinh phí trồng rừng thay thế để thực hiện các hoạt động trồng rừng thay thế theo quy định của Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT (đã
được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT).
|
2. Thủ tục: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
a) Trường hợp 1: Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế trong trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng
rừng thay thế trên địa bàn
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, giải quyết: Thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC
tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính công ích: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 519,
đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
hoặc qua DVBCCI
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Thông báo của UBND tỉnh
|
Bản dự thảo văn
bản giấy
|
Bản dự thảo điện tử
|
01
|
3
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Bản sao văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Số lượng bộ bồ sơ: 01 bộ.
|
Bước 2: Sau khi nhận được hồ sơ trình
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
giải quyết và thông báo bằng văn bản về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự
án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh gửi kết quả cho Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn. Trường hợp không chấp thuận, Ủy ban nhân dân tỉnh thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do: Thời hạn 02 ngày.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC
tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ Bưu chính công ích: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số
519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
hoặc qua DVBCCI
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Thông báo của UBND tỉnh về việc chấp thuận nộp
tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay
thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh.
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
Bước 3: Sau khi nhận được Thông báo
của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi cho chủ dự án. Chủ
dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế. Thời hạn 10 ngày.
|
Bước 4: Sau khi nhận đủ số tiền của
chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản về
việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế, chuyển cho Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và PTNT để trả kết quả cho chủ dự án. Thời hạn 05 ngày.
|
Bước 5: Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT trả kết quả cho chủ dự án theo quy định.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm gửi kết quả:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi,
thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản của chủ dự án
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Trả trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Trường hợp 2: Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế trong trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng
b.1. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay
số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét: Thời hạn 05 ngày.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC
tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính công ích: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 519,
đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
hoặc qua DVBCCI
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Văn bản đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
2
|
Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ
|
Bản dự thảo văn
bản giấy
|
Bản dự thảo điện tử
|
01
|
3
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Bản sao
|
Văn bản điện tử
được ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Bước 2: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức
trồng rừng thay thế tại địa phương khác: Thời hạn 02 ngày.
|
Bước 3: Sau khi nhận được hồ sơ hợp
lệ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung
cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa
bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền: Thời hạn 05 ngày.
|
Bước 4: Sau khi nhận được văn bản của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận
nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa
điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: Thời hạn 12 ngày.
|
Bước 5: Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về
thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế: Thời hạn 03
ngày.
|
Bước 6: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền
chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế: Thời hạn 05 ngày.
|
Bước 7: Chủ dự án nhận được văn bản
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ
sơ: Thời hạn 10 ngày.
|
Bước 8: Sau khi chủ dự án nộp đủ tiền
trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản thông báo về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. Chuyển văn bản thông báo cho Bộ phận
Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông trả kết quả cho chủ dự
án: Thời hạn 05 ngày.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ Bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính công ích: Tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 519, đường Nguyễn Trãi, thành
phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản của chủ dự án
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Trả trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Văn bản thông báo về việc hoàn
thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
Bước 9: Sau khi nhận đủ tiền trồng rừng
thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy
định: Thời hạn 10 ngày.
|
b.2. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền:
Bước 1: Sau khi nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét: Thời hạn 05 ngày.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC
tỉnh.
|
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ
Bưu chính công ích: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 519,
đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Tiêu chuẩn hồ sơ
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
hoặc qua DVBCCI
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Văn bản đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
2
|
Hồ sơ đã tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Bản sao
|
Văn bản điện tử
được ký số hoặc hồ sơ số hóa
|
01
|
Bước 2: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
thông báo bằng văn bản về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải
nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá
trồng rừng thay thế của tỉnh, gửi kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: Thời hạn 02 ngày.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin GQTTHC
tỉnh.
|
Địa điểm gửi kết quả trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ Bưu chính công ích: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số
519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Gửi trực tiếp
hoặc qua DVBCCI
|
Gửi liên thông
qua HTTTGQ TTHC
|
1
|
Thông báo về việc chấp thuận nộp tiền
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
Bước 3: Sau khi nhận được Thông báo
của UBND tỉnh, Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ: Thời hạn 10 ngày.
|
Bước 4: Sau khi nhận đủ số tiền của
chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế; chuyển văn bản thông báo cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn để trả cho chủ dự án: Thời hạn 05 ngày.
|
Bước 5: Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho chủ dự án theo quy định.
|
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ Bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến.
|
Địa điểm trả kết quả:
- Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính: Tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang).
- DVC trực tuyến: Qua tài khoản của chủ dự án
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.hagiang.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên kết quả TTHC
|
Tiêu chuẩn kết
quả
|
Số lượng
|
Trả trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Trả trực tuyến
|
1
|
Văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Bản chính văn bản
giấy
|
Văn bản điện tử
được ký số
|
01
|
Bước 6: Sau khi nhận được văn bản của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh
lệch đơn giá trồng rừng thay thế: Thời hạn 05 ngày.
* Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải
nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế theo
cam kết của chủ dự án.
* Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày có văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi chủ dự
án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí
chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định.
|
Phần III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC
1. TTHC áp dụng quy trình 30 ngày (đối với
trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); 45
ngày (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực
địa)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày)
|
Cơ quan phối
hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định
hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm)
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu
tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; đại diện tổ chức
khoa học có liên quan (nếu có)
|
31 (Trường hợp
phải đi thực địa)
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (kèm theo dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế)
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
2,5
|
UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo
dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh
|
10
|
|
Bước 5
|
Phát hành kết quả
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
Chủ dự án
|
2. TTHC áp dụng quy trình 22 ngày, 57 ngày, 37
ngày, 42 ngày
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
* Nội dung quy trình:
2.1. Áp dụng quy trình 22 ngày (Trường hợp Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày)
|
Cơ quan phối
hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
3,5
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Thông báo về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự
án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh
|
UBND tỉnh
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh sau khi nhận được Thông báo của UBND tỉnh
|
Chủ dự án
|
10
|
Chi cục Kiểm lâm;
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 6
|
Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn
thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh
|
5
|
Chủ dự án
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
2.2. Áp dụng quy trình 57 ngày (Trường hợp
UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn; Chủ dự án không đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày)
|
Cơ quan phối
hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
3,5
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh xem xét
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 4
|
UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương
khác
|
UBND tỉnh
|
2
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam
|
Bước 5
|
Văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và
đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
5
|
|
Bước 6
|
Gửi văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm
trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng về Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
UBND tỉnh nơi tiếp
nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế
|
12
|
|
Bước 7
|
Văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3
|
Văn phòng UBND
tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 8
|
Văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ
dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
5
|
Văn phòng UBND
tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 9
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh
|
Bước 10
|
Chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có
văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay
thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh
|
5
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 12
|
Điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam
|
10
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh
|
2.3. Áp dụng quy trình 37 ngày và 42 ngày
(Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn; Chủ dự
án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày)
|
Cơ quan phối
hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ của chủ dự án và cam kết của chủ
dự án về nộp đầy đủ số tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
3,5
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Ra Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc
chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải
trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh
|
UBND tỉnh
|
2
|
Văn phòng UBND
tỉnh; Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 5
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh sau khi nhận được Thông báo của UBND tỉnh
|
Chủ dự án
|
10
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh
|
Bước 6
|
Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn
thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh
|
5
|
Chủ dự án
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 8
|
Nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế. Có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh
lệch đơn giá trồng rừng thay thế
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Chủ dự án
|
Bước 8.1
|
Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự án nộp đủ số
tiền trồng rừng thay thế theo cam kết của chủ dự án
|
Chủ dự án; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
|
Bước 8.2
|
Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế thì sau
khi có văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi chủ dự án, Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao
gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh
|
15
|
|
3. TTHC áp dụng quy trình 13 ngày
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
* Nội dung quy trình:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày)
|
Cơ quan phối
hợp (nếu có)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
|
01
|
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo Chi cục Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và Thủy sản Thành lập Đoàn thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Chi cục
|
0,5
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
08
|
|
Bước 5
|
Thực hiện thẩm tra biên bản
|
Chi cục Quản lý
chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
|
01
|
|
Bước 6
|
Cấp giấy chứng nhận
|
Chi cục Quản lý
chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
|
1,5
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức trực Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
|
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|