ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
09 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CỦA TỈNH QUẢNG
NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày
06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số quy định về cán bộ,
công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân
phố;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 09/02/2007
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường,
thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày
28/02/2014, Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 19/9/2014, Quyết định số 1347/QĐ-UBND
ngày 19/9/2014, Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 30/9/2014, Quyết định số
1639/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh
phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc các huyện: Tư Nghĩa, Đức
Phổ, Bình Sơn, Ba Tơ và thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn
số 2696/SNV ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Giao số lượng cán bộ,
công chức ở xã, phường, thị trấn của 14 huyện, thành phố thuộc tỉnh là: 3.892
người.
2. Số lượng cán bộ, công chức được giao của
mỗi xã, phường, thị trấn thuộc từng huyện, thành phố, cụ thể có danh sách kèm
theo.
3. Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng
Công an xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức quy định tại khoản
2 Điều này giảm 01 người.
4. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã quy định
tại khoản 2 Điều này bao gồm cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động, biệt
phái về cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết
định giao số lượng cán bộ công chức ở xã, phường, thị trấn của tỉnh Quảng Ngãi
trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ,
Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- VPUB: CBTH;
- Lưu: VT, NC, Vi10
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
TỔNG
HỢP CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 14 HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
495
|
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
525
|
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1
|
233
|
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
1
|
323
|
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
2
|
254
|
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
2
|
281
|
|
7
|
Huyện Đức Phổ
|
2
|
321
|
|
8
|
Huyện Ba Tơ
|
2
|
416
|
|
9
|
Huyện Sơn Hà
|
2
|
298
|
|
10
|
Huyện Sơn Tây
|
3
|
189
|
|
11
|
Huyện Minh Long
|
3
|
103
|
|
12
|
Huyện Tây Trà
|
3
|
179
|
|
13
|
Huyện Trà Bồng
|
3
|
206
|
|
14
|
Huyện Lý Sơn
|
3
|
69
|
|
Tổng cộng
|
|
3.892
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI, TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Phường Quảng Phú
|
1
|
23
|
|
2
|
Phường Nghĩa Lộ
|
1
|
23
|
|
3
|
Phường Nghĩa Chánh
|
1
|
23
|
|
4
|
Phường Trương Quang Trọng
|
1
|
23
|
|
5
|
Xã Tịnh Khê
|
1
|
23
|
|
6
|
Xã Nghĩa Hà
|
1
|
23
|
|
7
|
Xã Nghĩa An
|
1
|
23
|
|
8
|
Phường Trần Phú
|
2
|
21
|
|
9
|
Phường Lê Hồng Phong
|
2
|
21
|
|
10
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
2
|
21
|
|
11
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
2
|
21
|
|
12
|
Phường Chánh Lộ
|
2
|
21
|
|
13
|
Xã Nghĩa Dũng
|
2
|
21
|
|
14
|
Xã Nghĩa Dõng
|
2
|
21
|
|
15
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
21
|
|
16
|
Xã Tịnh An
|
2
|
21
|
|
17
|
Xã Tịnh Châu
|
2
|
21
|
|
18
|
Xã Tịnh Long
|
2
|
21
|
|
19
|
Xã Tịnh Thiện
|
2
|
21
|
|
20
|
Xã Tịnh Kỳ
|
2
|
21
|
|
21
|
Xã Tịnh Hòa
|
2
|
21
|
|
22
|
Xã Nghĩa Phú
|
2
|
21
|
|
23
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
3
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
495
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BÌNH SƠN, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Bình Châu
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Bình Chánh
|
1
|
23
|
|
3
|
Xã Bình Hải
|
1
|
23
|
|
4
|
Xã Bình Thạnh
|
1
|
23
|
|
5
|
Thị trấn Châu ổ
|
2
|
21
|
|
6
|
Xã Bình Tân
|
2
|
21
|
|
7
|
Xã Bình Hiệp
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Bình Long
|
2
|
21
|
|
10
|
Xã Bình Mỹ
|
2
|
21
|
|
11
|
Xã Bình Chương
|
2
|
21
|
|
12
|
Xã Bình Dương
|
2
|
21
|
|
13
|
Xã Bình Trung
|
2
|
21
|
|
14
|
Xã Bình Nguyên
|
2
|
21
|
|
15
|
Xã Bình Minh
|
2
|
21
|
|
16
|
Xã Bình Phước
|
2
|
21
|
|
17
|
Xã Bình Đông
|
2
|
21
|
|
18
|
Xã Bình Thuận
|
2
|
21
|
|
19
|
Xã Bình An
|
2
|
21
|
|
20
|
Xã Bình Khương
|
2
|
21
|
|
21
|
Xã Bình Trị
|
2
|
21
|
|
22
|
Xã Bình Thanh Đông
|
3
|
19
|
|
23
|
Xã Bình Thanh Tây
|
3
|
19
|
|
24
|
Xã Bình Phú
|
3
|
19
|
|
25
|
Xã Bình Thới
|
3
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
525
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN SƠN TỊNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Tịnh Thọ
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Tịnh Hà
|
1
|
23
|
|
3
|
Xã Tịnh Trà
|
2
|
21
|
|
4
|
Xã Tịnh Minh
|
2
|
21
|
|
5
|
Xã Tịnh Sơn
|
2
|
21
|
|
6
|
Xã Tịnh Phong
|
2
|
21
|
|
7
|
Xã Tịnh Bình
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Tịnh Đông
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Tịnh Giang
|
2
|
21
|
|
10
|
Xã Tịnh Hiệp
|
2
|
21
|
|
11
|
Xã Tịnh Bắc
|
3
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
233
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TƯ NGHĨA, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn La Hà
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
1
|
23
|
|
3
|
Xã Nghĩa Hòa
|
1
|
23
|
|
4
|
Xã Nghĩa Trung
|
1
|
23
|
|
5
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
1
|
23
|
|
6
|
Xã Nghĩa Thương
|
1
|
23
|
|
7
|
Thị trấn Sông Vệ
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Nghĩa Điền
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Nghĩa Thuận
|
2
|
21
|
|
10
|
Xã Nghĩa Lâm
|
2
|
21
|
|
11
|
Xã Nghĩa Phương
|
2
|
21
|
|
12
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
2
|
21
|
|
13
|
Xã Nghĩa Thắng
|
2
|
21
|
|
14
|
Xã Nghĩa Thọ
|
3
|
19
|
|
15
|
Xã Nghĩa Sơn
|
3
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
323
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN NGHĨA HÀNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Hành Phước
|
1
|
23
|
|
2
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
2
|
21
|
|
3
|
Xã Hành Minh
|
2
|
21
|
|
4
|
Xã Hành Thuận
|
2
|
21
|
|
5
|
Xã Hành Thịnh
|
2
|
21
|
|
6
|
Xã Hành Trung
|
2
|
21
|
|
7
|
Xã Hành Đức
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Hành Tín Tây
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Hành Tín Đông
|
2
|
21
|
|
10
|
Xã Hành Thiện
|
2
|
21
|
|
11
|
Xã Hành Nhân
|
2
|
21
|
|
12
|
Xã Hành Dũng
|
2
|
21
|
|
Tổng cộng
|
|
254
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN MỘ ĐỨC, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Đức Nhuận
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Đức Lân
|
1
|
23
|
|
3
|
Xã Đức Phong
|
1
|
23
|
|
4
|
Xã Đức Chánh
|
1
|
23
|
|
5
|
Thị trấn Mộ Đức
|
2
|
21
|
|
6
|
Xã Đức Tân
|
2
|
21
|
|
7
|
Xã Đức Hòa
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Đức Lợi
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Đức Minh
|
2
|
21
|
|
10
|
Xã Đức Hiệp
|
2
|
21
|
|
11
|
Xã Đức Thạnh
|
2
|
21
|
|
12
|
Xã Đức Thắng
|
2
|
21
|
|
13
|
Xã Đức Phú
|
2
|
21
|
|
Tổng cộng
|
|
281
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐỨC PHỔ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Phổ Thạnh
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Phổ Khánh
|
1
|
23
|
|
3
|
Xã Phổ Cường
|
1
|
23
|
|
4
|
Xã Phổ Phong
|
1
|
23
|
|
5
|
Xã Phổ An
|
1
|
23
|
|
6
|
Thị trấn Đức Phổ
|
2
|
21
|
|
7
|
Xã Phổ Nhơn
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Phổ Quang
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Phổ Văn
|
2
|
21
|
|
10
|
Xã Phổ Ninh
|
2
|
21
|
|
11
|
Xã Phổ Thuận
|
2
|
21
|
|
12
|
Xã Phổ Vinh
|
2
|
21
|
|
13
|
Xã Phổ Châu
|
2
|
21
|
|
14
|
Xã Phổ Hòa
|
3
|
19
|
|
15
|
Xã Phổ Minh
|
3
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
321
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Ba Vinh
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Ba Xa
|
1
|
23
|
|
3
|
Thị trấn Ba Tơ
|
2
|
21
|
|
4
|
Xã Ba Dinh
|
2
|
21
|
|
5
|
Xã Ba Điền
|
2
|
21
|
|
6
|
Xã Ba Tiêu
|
2
|
21
|
|
7
|
Xã Ba Khâm
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Ba Thành
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Ba Bích
|
2
|
21
|
|
10
|
Xã Ba Ngạc
|
2
|
21
|
|
11
|
Xã Ba Vì
|
2
|
21
|
|
12
|
Xã Ba Lế
|
2
|
21
|
|
13
|
Xã Ba Tô
|
2
|
21
|
|
14
|
Xã Ba Nam
|
2
|
21
|
|
15
|
Xã Ba Trang
|
2
|
21
|
|
16
|
Xã Ba Giang
|
2
|
21
|
|
17
|
Xã Ba Động
|
3
|
19
|
|
18
|
Xã Ba Chùa
|
3
|
19
|
|
19
|
Xã Ba Cung
|
3
|
19
|
|
20
|
Xã Ba Liên
|
3
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
416
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Di Lăng
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã Sơn Kỳ
|
1
|
23
|
|
3
|
Xã Sơn Hải
|
2
|
21
|
|
4
|
Xã Sơn Trung
|
2
|
21
|
|
5
|
Xã Sơn Giang
|
2
|
21
|
|
6
|
Xã Sơn Ba
|
2
|
21
|
|
7
|
Xã Sơn Thượng
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Sơn Cao
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Sơn Thủy
|
2
|
21
|
|
10
|
Xã Sơn Nham
|
2
|
21
|
|
11
|
Xã Sơn Bao
|
2
|
21
|
|
12
|
Xã Sơn Thành
|
2
|
21
|
|
13
|
Xã Sơn Linh
|
2
|
21
|
|
14
|
Xã Sơn Hạ
|
2
|
21
|
|
Tổng cộng
|
|
298
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN SƠN TÂY, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Sơn Dung
|
2
|
21
|
|
2
|
Xã Sơn Bua
|
2
|
21
|
|
3
|
Xã Sơn Lập
|
2
|
21
|
|
4
|
Xã Sơn Tinh
|
2
|
21
|
|
5
|
Xã Sơn Tân
|
2
|
21
|
|
6
|
Xã Sơn Mùa
|
2
|
21
|
|
7
|
Xã Sơn Long
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Sơn Liên
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Sơn Màu
|
2
|
21
|
|
Tổng cộng
|
|
189
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN MINH LONG, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Long Mai
|
2
|
21
|
|
2
|
Xã Long Môn
|
2
|
21
|
|
3
|
Xã Thanh An
|
2
|
21
|
|
4
|
Xã Long Sơn
|
2
|
21
|
|
5
|
Xã Long Hiệp
|
3
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
103
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN TÂY TRÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Trà Thanh
|
2
|
21
|
|
2
|
Xã Trà Phong
|
2
|
21
|
|
3
|
Xã Trà Xinh
|
2
|
21
|
|
4
|
Xã Trà Thọ
|
2
|
21
|
|
5
|
Xã Trà Khê
|
3
|
19
|
|
6
|
Xã Trà Trung
|
3
|
19
|
|
7
|
Xã Trà Quân
|
3
|
19
|
|
8
|
Xã Trà Nham
|
3
|
19
|
|
9
|
Xã Trà Lãnh
|
3
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
179
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TRÀ BỒNG, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Trà Xuân
|
2
|
21
|
|
2
|
Xã Trà Lâm
|
2
|
21
|
|
3
|
Xã Trà Bình
|
2
|
21
|
|
4
|
Xã Trà Bùi
|
2
|
21
|
|
5
|
Xã Trà Hiệp
|
2
|
21
|
|
6
|
Xã Trà Tân
|
2
|
21
|
|
7
|
Xã Trà Sơn
|
2
|
21
|
|
8
|
Xã Trà Thủy
|
2
|
21
|
|
9
|
Xã Trà Giang
|
3
|
19
|
|
10
|
Xã Trà Phú
|
3
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
206
|
|
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN LÝ SƠN, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã An Bình
|
1
|
23
|
|
2
|
Xã An Vĩnh
|
1
|
23
|
|
3
|
Xã An Hải
|
1
|
23
|
|
Tổng cộng
|
|
69
|
|