|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày
07 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC TIÊU HAO
NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về ban hành tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi
lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Công ty nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 103/2007/TT-BTC ngày 29/5/2007 của Bộ Tài chính về
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng
Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình 2536/TTr-STC-HCSN ngày
11/12/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời
định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô sử dụng trong các cơ quan nhà nước, đơn vị
sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở tài chính, Giao
thông vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị
thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO
NHIÊN LIỆU XE ÔTÔ
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 của UBND tỉnh)
STT
|
Loại xe, nhãn hiệu
|
Nhiên liệu sử dụng
|
Dung tích xilanh (cm3)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu áp
dụng cho các chỉ số km xe đã vận hành (lít/100km)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu chuẩn
|
Từ 10.000 km đến 60.000 km
|
Trên 60.000 km đến 120.000 km
|
Trên 120.000 km đến 200.000
|
Trên 200.000 km trở lên
|
a
|
b
|
c
|
d
|
K=1
|
K=1,3
|
K=1,35
|
K=1,4
|
Cộng thêm 1 lít
|
I
|
TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vios 1.5 mới
|
Xăng
|
1.497
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
2
|
Vios Limo mới
|
Xăng
|
1.497
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
3
|
Zace GL 1.8
|
Xăng
|
1.781
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
4
|
Hiace Commuter
|
Xăng
|
2.694
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
5
|
Hiace Commuter
|
Diesel
|
2.494
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
6
|
Corolla Altis 1.8
|
Xăng
|
1.794
|
8
|
10,4
|
10,8
|
11,2
|
12,2
|
7
|
Corolla
|
Xăng
|
1,296
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
8
|
Corolla
|
Xăng
|
1.998
|
14
|
18,2
|
18,9
|
19,6
|
20,6
|
9
|
Corolla
|
Xăng
|
1.587
|
13
|
16,9
|
17,55
|
18,2
|
19,2
|
10
|
Camry
|
Xăng
|
2.959
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
11
|
Camry 2.2G
|
Xăng
|
2.164
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
12
|
Camry 2.4G
|
Xăng
|
2.362
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
13
|
Camry 3.0V
|
Xăng
|
2.995
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
14
|
Crown
|
Xăng
|
2.237
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
15
|
Cressida
|
Xăng
|
2.367
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
16
|
Land Cruiser
|
Xăng
|
4.477
|
16
|
20,8
|
21,6
|
22,4
|
23,4
|
17
|
Land Cruiser
|
Diesel
|
4.164
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
18
|
Innova G
|
Xăng
|
1.998
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
19
|
Innova J
|
Xăng
|
1.998
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
20
|
Innova
|
Xăng
|
2.237
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
21
|
Pickup (4WD)
|
Xăng
|
2.366
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
22
|
Hilux (4WD)
|
Diesel
|
2.440
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
23
|
Hiace (15 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
1.980
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
24
|
Hiace (9 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
1.998
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
25
|
Hiace (15 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
2.500
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
26
|
Hiace (12 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
2.438
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
27
|
Hiace (16 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
2.694
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
28
|
Hiace Comut (16 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
1.998
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
II
|
HONDA
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Accord
|
Xăng
|
1.995
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
2
|
Accord
|
Xăng
|
2.156
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
3
|
Civic
|
Xăng
|
1.590
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
III
|
MAZDA
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mazda 3 AT
|
Xăng
|
1.598
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
2
|
Mazda 3 MT
|
Xăng
|
1.598
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
3
|
Mazda 6 2.3L
|
Xăng
|
2.261
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
4
|
Mazda 6 2.0L
|
Xăng
|
1.999
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
5
|
Mazda E2000
|
Xăng
|
2.184
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
6
|
Mazda
|
Xăng
|
1.998
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
7
|
Mazda FREMACY 1.8
|
Xăng
|
1.839
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
IV
|
MERCEDER
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MERCEDER(16 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
2.295
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
2
|
MERCEDER BENR(16 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
2.874
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
V
|
MERKONG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MERKONG STAR
|
Diesel
|
2.238
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
VI
|
NISSAN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CEFIRO
|
Xăng
|
2.494
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
2
|
CEFIRO
|
Xăng
|
2.988
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
3
|
CEFIRO
|
Xăng
|
1.998
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
4
|
TERRNO
|
Xăng
|
2.389
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
5
|
PATROL
|
Xăng
|
4.169
|
13
|
16,9
|
17,55
|
18,2
|
19,2
|
6
|
PATROL
|
Xăng
|
2.960
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
7
|
BLUEBIRD
|
Xăng
|
1.998
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
8
|
URVAN (12 chỗ ngồi)
|
Xăng
|
1.952
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
9
|
URVAN
|
Xăng
|
2.494
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
10
|
SUNY
|
Xăng
|
1.597
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
11
|
PRIMERA
|
Xăng
|
1.598
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
12
|
PRIMERA
|
Xăng
|
1.796
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
13
|
PRIMERA
|
Diesel
|
1.952
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
VII
|
MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GRANDIS
|
Xăng
|
2.378
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
2
|
Lancer Gala 1.6AT
|
Xăng
|
1.584
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
3
|
Lancer Gala 1.6MT
|
Xăng
|
1.584
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
4
|
Lancer Gala 2.0
|
Xăng
|
1.999
|
11
|
14,3
|
14,85
|
15,4
|
16,4
|
5
|
L 300
|
Xăng
|
1.997
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
6
|
Lancer
|
Diesel
|
1.795
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
7
|
JOLIE MB
|
Xăng
|
1.997
|
11,1
|
14,43
|
14,985
|
15,54
|
16,54
|
8
|
JOLIE SS
|
Xăng
|
1.997
|
11,1
|
14,43
|
14,985
|
15,54
|
16,54
|
9
|
PAIIERO
|
Xăng
|
2.351
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
10
|
PAJEROGL V6
|
Xăng
|
2.972
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
11
|
PAJEROGL Supreme
|
Xăng
|
3.497
|
14,5
|
18,85
|
19,575
|
20,3
|
21,3
|
VIII
|
DEAWOO
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DEAWOO
|
Xăng
|
2.198
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
2
|
Esspero
|
Xăng
|
1.998
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
3
|
Matis
|
Xăng
|
796
|
5
|
6,5
|
6,75
|
7
|
8
|
4
|
Magnus L6 2.5
|
Xăng
|
2.492
|
10
|
13
|
13,5
|
14
|
15
|
5
|
Lacetti EX
|
Xăng
|
1.799
|
8
|
10,4
|
10,8
|
11,2
|
12,2
|
6
|
Lacetti
|
Xăng
|
1.598
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
7
|
Gentra
|
Xăng
|
1.498
|
6,7
|
8,71
|
9,045
|
9,38
|
10,38
|
8
|
Chevrolet Captiva
|
Xăng
|
1.498
|
9
|
11,7
|
12,15
|
12,6
|
13,6
|
9
|
Lanos
|
Xăng
|
1.498
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
10
|
Nubira
|
Xăng
|
1.498
|
8
|
10,4
|
10,8
|
11,2
|
12,2
|
IX
|
FORD
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ranger XLT (bán tải)
|
Diesel
|
2.499
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
2
|
Transit
|
Diesel
|
2.402
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
3
|
Transit
|
Xăng
|
2.295
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
15,1
|
17,1
|
4
|
Mondeo 2.0 AT
|
Xăng
|
1.999
|
10,15
|
13,195
|
13,7025
|
14,21
|
15,21
|
5
|
Mondeo 2.5 V6
|
Xăng
|
2.495
|
11,2
|
14,56
|
15,12
|
15,68
|
16,68
|
6
|
Escape XLS2.3 AT
|
Xăng
|
2.261
|
10,4
|
13,52
|
14,04
|
14,56
|
15,56
|
7
|
Escape XLT3.0 AT
|
Xăng
|
2.967
|
12,6
|
16,38
|
17,01
|
17,64
|
18,64
|
8
|
Everest 4x2 2.6L
|
Xăng
|
2.606
|
11,3
|
14,69
|
15,255
|
15,82
|
16,82
|
9
|
Everest 4x2 2.5L
|
Diesel
|
2.499
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
10
|
Laser
|
Xăng
|
1.840
|
10,3
|
13,39
|
13,905
|
14,42
|
15,42
|
11
|
Focus 1.6
|
Xăng
|
1.598
|
5,5
|
7,15
|
7,425
|
7,7
|
8,7
|
12
|
Focus 1.8
|
Xăng
|
1.798
|
6
|
7,8
|
8,1
|
8,4
|
9,4
|
13
|
Focus 2.0 AT
|
Xăng
|
1.999
|
6,4
|
8,32
|
8,64
|
8,96
|
9,96
|
14
|
Focus 2.0 MT(Auto)
|
Xăng
|
1.999
|
7,55
|
9,815
|
10,1925
|
10,57
|
11,57
|
X
|
YAZ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yaz 469
|
Xăng
|
2.445
|
12
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
XI
|
LADA
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
LADA
|
Xăng
|
1.500
|
8
|
15,6
|
16,2
|
16,8
|
17,8
|
XII
|
ISUZU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hi-Lander LX Limited
|
Diesel
|
2.499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
2
|
Hi-Lander V-Spec MT
|
Diesel
|
2.499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
3
|
Hi-Lander V-Spec AT
|
Diesel
|
2.499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
4
|
Hi-Lander X-Treme MT
|
Diesel
|
2.499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
5
|
Hi-Lander X-Treme AT
|
Diesel
|
2.499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
6
|
D-Max S (2.5MT)
|
Diesel
|
2.499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
7
|
D-Max S (3.0MT)
|
Diesel
|
2.499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
8
|
D-Max S (3.0MT) FSE
|
Diesel
|
2.499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
9
|
D-Max LS (3.0AT) FSE
|
Diesel
|
2.499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
10
|
D-Max LS (3.0MT) FSE
|
Diesel
|
2.499
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
11
|
Hi-Lander V-Spec SC
|
Diesel
|
2.499
|
7
|
9,1
|
9,45
|
9,8
|
10,8
|
12
|
TROOPER
|
Xăng
|
3.165
|
12,5
|
16,25
|
16,875
|
17,5
|
18,5
|
13
|
NQR71RSAMCO
|
Xăng
|
4.570
|
15
|
19,5
|
20,25
|
21
|
22
|
XIII
|
MUSSO
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Musso
|
Diesel
|
2.299
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
XIV
|
SUZUKI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VITARA
|
Xăng
|
1.590
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
XV
|
KIA
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PRIDE
|
Xăng
|
1.300
|
7,8
|
10,14
|
10,53
|
10,92
|
11,92
|
2
|
SPECTRA
|
Xăng
|
1.594
|
8,5
|
11,05
|
11,475
|
11,9
|
12,9
|
XVI
|
ASIA
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TOPIC (15 chỗ ngồi)
|
Diesel
|
|
11,5
|
14,95
|
15,525
|
16,1
|
17,1
|
XVII
|
BMW
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
320I
|
Xăng
|
1.991
|
9,5
|
12,35
|
12,825
|
13,3
|
14,3
|
XVIII
|
SANGYONG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MUSSO
|
Xăng
|
2.874
|
10,5
|
13,65
|
14,175
|
14,7
|
15,7
|
Ghi chú:
I. Định mức tiêu hao nhiên liệu trên đã tính cho tất cả các trường
hợp như:
- Quay trở đầu, hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn…
- Qua cầu phao, cầu tạm, cầu khác có tín hiệu đi lại một chiều mà xe phải
dừng, đỗ, dồn dịch…
II. Trường hợp ôtô phục vụ trên các tuyến đường giao thông chưa
hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường
do, mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó khăn cho ôtô, tắc đường ở các
thành phố thị trấn cấp 1 (vận tốc<30km/h)
III. Các phương tiện cùng nhãn hiệu, cùng thể tích động cơ (chênh lệch
20%), cùng tải trọng hoặc số chỗ ngồi thì áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu
tương đương.
IV. Trong thời gian chạy rà trơn (rôđa) thì được áp dụng thêm 35% với
hệ số K=1
Quyết định số 08/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 quy định tạm thời mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô do tỉnh Bình Định ban hành
5.549
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|