|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Văn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 03 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ
và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày
30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 14/TTr-SGTVT ngày 02/01/2025 về việc đề nghị phê duyệt Quyết định
công bố danh mục thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm
thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Quảng
Nam theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa
phương, tổ chức, cá nhân truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
- Cập nhật, đồng bộ Danh mục thủ tục
hành chính lên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải; phối hợp với
Trung Tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Phối hợp với Trung tâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông Quảng Nam thuộc Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập
quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải;
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- UBND tỉnh;
-
Chủ
tịch UBND tỉnh (b/c);
-
Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và TT Quảng Nam;
- Lưu: VT, VP.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM
ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Văn
Anh Tuấn
|
PHỤ
LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số #sovb/QĐ-UBND ngày #nbh tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
ban hành mới
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định ban hành mới
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính do Sở Giao thông vận tải giải quyết
|
1
|
1.013105.H47
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ
hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô
tô, xe gắn máy
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
1.013110.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
3
|
1.001322.H47
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
4
|
1.001296.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
B. Thủ tục hành
chính do Cơ sở đăng kiểm giải quyết
|
5
|
1.013089.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô,
xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự,
thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ sở đăng kiểm
|
6
|
1.013092.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
7
|
1.013097.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
8
|
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính do Sở Giao thông vận tải giải quyết
|
1
|
1.001322.H47
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
1.001296.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
B. Thủ tục hành
chính do Cơ sở đăng kiểm giải quyết
|
3
|
1.005103.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô,
xe gắn máy)
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ sở đăng kiểm
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung thay thế
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính do Cơ sở đăng kiểm giải quyết
|
1
|
1.001261.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô,
xe gắn máy)
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe
máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự,
thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ sở đăng kiểm
|
2
|
1.004325.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
3
|
1.005005.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
4
|
1.005018.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với
xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ
tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ sở đăng kiểm
|
5
|
1.012323.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
4. Danh mục thủ tục hành chính được
bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính do Sở Giao thông vận tải giải quyết
|
1
|
1.001001.H47
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|