|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2020/QĐ-UBND định mức chi đảm bảo hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội Long An
Số hiệu:
|
07/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Cần
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Long An, ngày
17 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 15/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019
CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN HOẠT
ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội
và HĐND ngày 20/11/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày
20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt
động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày
17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định bổ sung một số chế độ và điều
kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 580/2018/UBTVQH14 ngày
04/10/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thí điểm hợp nhất Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh;
Thực hiện Văn bản số 643/VPQH-KHTC ngày
06/3/2019 của Văn phòng Quốc hội về việc thực hiện chế độ đối với Đại biểu Quốc
hội và cán bộ, công chức phục vụ Đoàn đại biểu Quốc hội sau khi Nghị quyết số
580/2018/UBTVQH có hiệu lực;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo
điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
tờ trình số 4590/TTr-STC ngày 25/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi đảm
bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long
An, cụ thể theo nội dung đính kèm.
Những nội dung
chi không được thể hiện trong quyết định này thì được áp dụng chi theo quy định
tại Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị quyết số
353/2017/UBTVQH14 ngày 17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định bổ sung
một số chế độ và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Quốc hội, Nghị quyết
số 555/NQ-UBTVQH13 ngày 28/12/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thực
hiện phụ cấp công tác đại biểu Quốc hội chuyên trách), Công văn số
1602/VPQH-KHTC ngày 21/7/2016 của Văn phòng Quốc hội về việc chế độ chi đối với
cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Công văn số
472/QĐ-VPQH ngày 20/3/2017 về chế độ khoán chi họp đối với Đại biểu Quốc hội
chuyên trách và các văn bản có liên quan.
Điều
2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổ chức triển khai thực hiện quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/01/2020. Thời gian áp dụng kể từ ngày
01/01/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- TT. UBMTTQVN và
các Đoàn thể tỉnh;
- CT; các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- PCVP.Hòa;
- Phòng KTTC + CTHĐND;
- Lưu: VT, Dung.
QĐ-STC-CHI HOAT DONG
DOAN ĐBQH,ĐBQH LA
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng cho CBCC, nhân
viên phục vụ TXCT
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng cho nhân viên phục vụ
|
|
|
|
Bồi dưỡng xây dựng báo cáo kết quả TXCT
|
Đồng/báo
cáo/đợt tiếp xúc cử tri
|
|
|
+ Báo cáo kết quả TXCT theo từng nhóm
|
|
|
|
+ Báo cáo kết quả TXCT chung cho cả đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đại biểu Quốc hội tiếp công dân tại
trụ sở tiếp công dân ở Trung ương, trụ sở hoặc địa điểm tiếp công dân tại địa
phương, chế độ chi được quy định như sau:
|
|
|
|
+ Đại biểu Quốc hội, đại diện lãnh đạo cơ
quan liên quan được phân công tiếp công dân
|
|
|
|
+ Chi bồi dưỡng cho CBCC phục vụ trực tiếp
ĐBQH tiếp công dân
|
|
|
|
+ Chi bồi dưỡng cho CBCC phục vụ gián tiếp
ĐBQH tiếp công dân
|
|
|
|
Chi xây dựng báo cáo gửi UBTVQH về tình
hình và kết quả tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo
|
|
|
|
Đối với xây dựng báo cáo đề xuất giải quyết vụ
khiếu nại, tố cáo trình hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền: mức chi là
1.000.000 đồng/báo cáo.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cho thành viên tham gia đoàn giám sát, khảo
sát
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
+ Thành viên đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
+ CBCC và người lao động phục vụ đoàn giám
sát, khảo sát
|
|
|
|
Chi xây dựng các văn bản giám sát, khảo sát
|
|
|
|
+ Nghị Quyết thành lập Đoàn giám sát (bao gồm
kế hoạch và nội dung giám sát)
|
|
|
|
+ Xây dựng đề cương giám sát, khảo sát
|
|
|
|
+ Xây dựng báo cáo kết quả giám sát
|
|
|
|
+ Xây dựng báo cáo kết quả khảo sát
|
|
|
|
+ Báo cáo kết quả giám sát văn bản QPPL
|
|
|
|
Tổ chức cuộc họp của Đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
Bồi dưỡng đại biểu chủ trì họp giám sát, khảo
sát
|
|
|
|
Bồi dưỡng cho thành viên họp giám sát, khảo
sát
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tổ chức các hội nghị, hội thảo lấy ý kiến
tham gia xây dựng Luật
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng cho các thành viên dự họp
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng phóng viên, đài báo
|
|
|
|
+ Chi báo cáo tham luận, ý kiến tại hội nghị,
hội thảo; tham gia vào các dự án Luật (Báo cáo, ý kiến tham gia bằng văn bản,
do Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh quyết định cụ thể
|
|
|
|
+ Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến tham
gia vào dự án Luật
|
|
|
|
Chế độ chi đối với chuyên gia nghiên cứu
chuyên đề phục vụ hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của Đoàn đại biểu Quốc hội
(tùy theo nội dung và tính cấp thiết của chuyên đề Trưởng đoàn ĐBQH quyết định
việc thuê chuyên gia)
|
|
|
|
Chi xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân liên
quan (do Trưởng Đoàn ĐBQH quyết định việc xin ý kiến)
|
|
|
|
Chi hỗ trợ xây dựng luật đối với cán bộ, công
chức Văn phòng (Trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH)
|
|
|
|
+ Chánh Văn phòng, Phó chánh Văn phòng,
chuyên viên cao cấp và tương đương
|
|
|
|
+ Chuyên viên chính và tương đương
|
|
|
|
+ Chuyên viên và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp
|
|
|
|
Bồi dưỡng cho các thành viên dự họp
|
|
|
|
Bồi dưỡng phóng viên, đài báo phục vụ họp
|
|
|
|
Khoán chi họp của ĐB chuyên trách
|
|
|
|
Khoán chi phục vụ hoạt động QH
|
|
|
|
+ Chánh VP, Phó Chánh VP, chuyên viên cao cấp
và tương đương
|
|
|
|
+ Chuyên viên chính và tương đương
|
|
|
|
+ Chuyên viên và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng đối với Đại biểu Quốc
hội của Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh (trừ Đại biểu Quốc hội
chuyên trách Trung ương); Đại biểu Quốc hội không chuyên trách ở Trung
ương do cơ quan, đơn vị nơi đại biểu công tác đảm bảo
|
|
Áp dụng
theo Điều 11 NQ 524/2012/UBTVQH13 và NQ số 72/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Chi báo cáo định kỳ (6 tháng, năm, nhiệm kỳ,…)
của Đoàn ĐBQH trình Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi nhiệm kỳ Quốc hội, cán bộ, công chức Văn
phòng (Trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) được cấp tiền may
01 bộ lễ phục
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tặng quà đối với các tập thể
|
|
|
|
Chi tặng quà đối với các cá nhân
|
|
|
|
Chi hỗ trợ ĐBQH (5 phần quà) thăm các đối tượng
chính sách-xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với Đại biểu Quốc hội (được tặng quà
lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ, mức chi theo chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ
|
|
|
|
Đối với cán bộ, chuyên viên (được tặng quà
lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ, mức chi theo chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ)
|
|
|
|
CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND (trực
tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) khi nghỉ hưu, chuyển công tác sang
cơ quan khác được tặng quà lưu niệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thăm hỏi đối với ĐBQH, nguyên ĐBQH, CBCC
Văn phòng đương nhiệm, nghỉ hưu (trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn
ĐBQH) khi ốm, đau
|
|
|
|
ĐBQH bị bệnh hiểm nghèo, chi không quá 2 lần/người/năm
|
|
|
|
Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ, chồng của
ĐBQH chết
|
|
|
|
ĐBQH, nguyên ĐBQH khi từ trần gia đình
được trợ cấp
|
|
|
|
Trợ cấp đối với CBCC khi bị bệnh hiểm nghèo,
khó khăn đột xuất, thiên tai, hỏa hoạn. Trưởng Đoàn ĐBQH quyết định mức trợ cấp
|
|
|
Điều 3. Nguồn kinh phí thực
hiện
Chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức
phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất chi từ nguồn dự toán
được giao hàng năm của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
Quyết định 07/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 thực hiện Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
744
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|