ỦY BAN DÂN TỘC
*******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
*******
|
Số: 05/2007/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN 3 KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định
51/2003/NĐ-CP ngày 16/05/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Văn bản số 1062/TTg-ĐP ngày 01/08/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt và ủy quyền cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Tiêu
chí, tổ chức xét tuyển và quyết định công nhận 3 khu vực vùng dân tộc và miền
núi theo trình độ phát triển;
Căn cứ Văn bản số 3888/VPCP-ĐP ngày 12/07/2007 của Văn phòng Chính phủ về việc công
nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh và đề nghị của Hội đồng xét duyệt Trung
ương về phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận xã thuộc 3 khu vực và
thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát
triển (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Xã thuộc 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi
theo trình độ phát triển là căn cứ thực hiện các chính sách đầu tư phát triển
kinh tế - xã hội, phù hợp với trình độ phát triển của từng khu vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Giàng Seo Phử
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
HÀ TÂY
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị xã
|
Xã
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
1
|
3
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
|
|
|
Khu
vực III
|
|
1
|
|
I
|
Mỹ
Đức
|
An Phú
|
III
|
3
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TỈNH
HÀ TÂY
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Mỹ
Đức
|
Xã
An Phú
|
|
|
|
|
Nam Thanh Hà
|
|
|
|
Thôn
Đông Chiêm
|
|
|
|
Thôn
Đình
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
HẢI DƯƠNG
(kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
1
|
1
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
|
|
|
Khu
vực III
|
|
1
|
1
|
I
|
Chí
Linh
|
|
|
|
|
|
Kênh
Giang
|
III
|
1
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Chí
Linh
|
|
|
|
|
Kênh
Giang
|
|
|
|
|
Thôn
Tân Lập
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
14
|
0
|
|
Khu
vực I
|
|
9
|
|
|
Khu
vực II
|
|
5
|
|
|
Khu
vực III
|
|
|
|
I
|
Cát
Hải
|
|
|
|
|
|
TT.
Cát Bà
|
I
|
|
|
|
Xuân
Đám
|
I
|
|
|
|
Trân
Châu
|
II
|
|
|
|
Phù
Long
|
II
|
|
|
|
Hiền
Hào
|
II
|
|
|
|
Gia
Luận
|
II
|
|
|
|
Việt
Hải
|
II
|
|
II
|
Thủy
Nguyên
|
|
|
|
|
|
Minh
Tâm
|
I
|
|
|
|
Lưu
Kiếm
|
I
|
|
|
|
Lưu
Kha
|
I
|
|
|
|
Lưu
Kỳ
|
I
|
|
|
|
Lại
Xuân
|
I
|
|
|
|
Kỳ
Sơn
|
I
|
|
|
|
An
Sơn
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thuộc khu vực
|
Thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
2
|
14
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
|
|
|
Khu
vực III
|
|
2
|
14
|
I
|
Nho
Quan
|
|
|
|
|
|
Kỳ
Phú
|
III
|
8
|
|
|
Phú
Long
|
III
|
6
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Danh sách thôn ĐBKK
|
I
|
Nho
Quan
|
|
|
|
|
Phú
Long
|
Thôn
1
|
|
|
|
Thôn
4
|
|
|
|
Thôn
5
|
|
|
|
Thôn
6
|
|
|
|
Thôn
7
|
|
|
|
Thôn
8
|
|
|
Kỳ
Phú
|
Bản
Vóng
|
|
|
|
Bản
Sạng
|
|
|
|
Thường
Sung
|
|
|
|
Bản
Mét
|
|
|
|
Bản
Cả
|
|
|
|
Bản
Ao
|
|
|
|
Đồng
Chạo
|
|
|
|
Ao
Lươn
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC TỈNH
HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
24
|
67
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
14
|
20
|
|
Khu
vực III
|
|
9
|
47
|
I
|
Mèo
Vạc
|
|
|
|
|
|
Sủng
Máng
|
II
|
1
|
II
|
Yên
Minh
|
|
|
|
|
|
Na
Khê
|
III
|
5
|
|
|
Bạch
Đích
|
III
|
11
|
|
|
Đông
Minh
|
II
|
|
III
|
Quản
Bạ
|
T.T
Tam Sơn
|
II
|
2
|
IV
|
TX.
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
P.
Ngọc Hà
|
I
|
|
|
|
Xã
Kim Linh
|
II
|
4
|
V
|
Bắc
Mê
|
|
|
|
|
|
Yên
Phong
|
II
|
2
|
VI
|
Vị
Xuyên
|
|
|
|
|
|
Phong
Quang
|
III
|
3
|
|
|
Quảng
Ngần
|
III
|
5
|
|
|
Thượng
Sơn
|
II
|
3
|
VII
|
Bắc
Quang
|
|
|
|
|
|
Đông
Thành
|
II
|
2
|
|
|
Đức
Xuân
|
III
|
4
|
VIII
|
Quang
Bình
|
|
|
|
|
|
Hương
Sơn
|
II
|
|
|
|
Tân
Nam
|
II
|
2
|
|
|
Tân
Bắc
|
II
|
1
|
|
|
Yên
Thành
|
III
|
5
|
IX
|
Hoàng
Su Phì
|
|
|
|
|
|
Nam Sơn
|
III
|
3
|
|
|
Tân
Tiến
|
III
|
8
|
|
|
Tụ
Nhân
|
III
|
3
|
X
|
Xín
Mần
|
|
|
|
|
|
Xín
Mần
|
II
|
1
|
|
|
Cốc
Rế
|
II
|
|
|
|
Nà
Trì
|
II
|
1
|
|
|
Khuôn
Lùng
|
II
|
1
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Mèo
Vạc
|
|
|
|
|
Sủng
Máng
|
Sủng
Máng
|
II
|
Yên
Minh
|
|
|
|
|
Na
Khê
|
Thèn
Phùng
|
|
|
|
Lùng
Vái
|
|
|
|
Phú
Tỷ II
|
|
|
|
Na
Pô
|
|
|
|
Na
Kinh
|
|
|
Bạch
Đích
|
Đoàn
Kết
|
|
|
|
Đội
3 Bản Muồng
|
|
|
|
Đội
4 Cháng Lệ
|
|
|
|
Đội
4 Bản Muồng
|
|
|
|
Đội
5 Bản Muồng
|
|
|
|
Đội
6 Cháng Lệ
|
|
|
|
Đội
1A Cháng Lệ
|
|
|
|
Lùng
Ngấn
|
|
|
|
Phia
Lái
|
|
|
|
Đội
7 Cháng Lệ
|
|
|
|
Nà
Coóng
|
III
|
Quản
Bạ
|
|
|
|
|
TT.
Tam Sơn
|
Thượng
Sơn
|
|
|
|
Bảo
An
|
IV
|
TX.
Hà Giang
|
|
|
|
|
Kim
Linh
|
Nà
Phù
|
|
|
|
Khuổi
Niềng
|
|
|
|
Lùng
Bẻ
|
|
|
|
Mạ
Trang
|
V
|
Bắc
Mê
|
|
|
|
|
Yên
Phong
|
Thanh
Tâm
|
|
|
|
Phiêng
Xa
|
VI
|
Vị
Xuyên
|
|
|
|
|
Thượng
Sơn
|
Đán
Khao
|
|
|
|
Khuổi
Luông
|
|
|
|
Hạ
Sơn
|
|
|
Phong
Quang
|
Lùng
Châu
|
|
|
|
Lùng
Giàng A
|
|
|
|
Lùng
Giàng B
|
|
|
Quảng
Ngần
|
Nậm
Chang
|
|
|
|
Khuổi
Hóp
|
|
|
|
Nậm
Ngạn
|
|
|
|
Nậm
Thăn
|
|
|
|
Khuổi
Chậu
|
VII
|
Bắc
Quang
|
|
|
|
|
Đông
Thành
|
Khuổi
Le
|
|
|
|
Khuổi
Hốc
|
|
|
Đức
Xuân
|
Nà
Bô
|
|
|
|
Xuân
Đường
|
|
|
|
Phiêng
Phây
|
|
|
|
Nặm
Tạu
|
VIII
|
Quang
Bình
|
|
|
|
|
Tân
Bắc
|
Nậm
Khảm
|
|
|
Tân
Nam
|
Minh
Hạ
|
|
|
|
Phủ
Lá
|
|
|
Yên
Thành
|
Tân
Thượng
|
|
|
|
Thượng
Bình
|
|
|
|
Pà
Vầy Sủ
|
|
|
|
Đồng
Tâm
|
|
|
|
Yên
Thành
|
IX
|
Hoàng
Su Phì
|
|
|
|
|
Nam Sơn
|
Thôn
6
|
|
|
|
Thôn
2
|
|
|
|
Thôn
3
|
|
|
Tân
Tiến
|
Bản
Qua 2
|
|
|
|
Tân
tiến 2
|
|
|
|
Pác
Ngàm
|
|
|
|
Bản
Chè 1
|
|
|
|
Nậm
Than
|
|
|
|
Tân
Tiến 1
|
|
|
|
Cóc
Lầy
|
|
|
|
Cóc
Cái
|
|
|
Tụ
Nhân
|
Nắm
Ản
|
|
|
|
Na
Hu
|
|
|
|
Cán
Chỉ Dền
|
X
|
Xín
Mần
|
|
|
|
|
Xín
Mần
|
Lao
Pờ
|
|
|
Nà
Trì
|
Bản
Pó
|
|
|
Khuôn
Lùng
|
Phiêng
Lang
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
9
|
66
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
4
|
16
|
|
Khu
vực III
|
|
4
|
50
|
1
|
Hà
Quảng
|
|
|
|
|
|
Vần
Dính
|
III
|
13
|
2
|
Nguyên
Bình
|
|
|
|
|
|
Bắc
Hợp
|
II
|
3
|
|
|
Thành
Công
|
II
|
6
|
3
|
Bảo
Lâm
|
|
|
|
|
|
Thạch
Lâm
|
III
|
15
|
|
|
Nam Cao
|
III
|
11
|
|
|
Thái
Sơn
|
III
|
11
|
|
|
TT.
Pác Miầu
|
II
|
4
|
4
|
Thông
Nông
|
|
|
|
|
|
TT
Thông Nông
|
II
|
3
|
5
|
TX.
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
Đề
Thám
|
I
|
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Hà
Quảng
|
|
|
|
|
Vần
Dính
|
Lũng
Cuổi
|
|
|
|
Lũng
Gà
|
|
|
|
Lùng
Vài
|
|
|
|
Lũng
Giàng
|
|
|
|
Lũng
Vẻn
|
|
|
|
Lũng
Sang
|
|
|
|
Lũng
Tu
|
|
|
|
Sỹ
Điêng
|
|
|
|
Kha
Bản
|
|
|
|
Lũng
Xám
|
|
|
|
Lũng
Nái
|
|
|
|
Keng
Vài
|
|
|
|
Tôm
Đăm
|
2
|
Nguyên
Bình
|
|
|
|
|
Bắc
Hợp
|
Bản
Ính
|
|
|
|
Lũng
Nặm
|
|
|
|
Vù
Lầu
|
|
|
Thành
Công
|
Bảng
Phiêng
|
|
|
|
Nà
Rẻo
|
|
|
|
Nậm
Phiêng
|
|
|
|
Lũng
Quang
|
|
|
|
Nhả
Máng
|
|
|
|
Nà
Bản
|
3
|
Bảo
Lâm
|
|
|
|
|
Pác
Miầu
|
Nà
Ca
|
|
|
|
Bản
Đe
|
|
|
|
Lạng
Cá
|
|
|
|
Mạy
Rại
|
|
|
Nam Cao
|
Bản
Cao
|
|
|
|
Phia
Cọ
|
|
|
|
Bản
Bung
|
|
|
|
Năm
Đang
|
|
|
|
Khuổi
Piạt
|
|
|
|
Nà
Nhuồm
|
|
|
|
Phia
Liềng
|
|
|
|
Nà
Bon
|
|
|
|
Pác
Kén
|
|
|
|
Khẩu
Cắm
|
|
|
|
Phia
Cò
|
|
|
Thạch
Lâm
|
Nà
Ó
|
|
|
|
Khau
Ca
|
|
|
|
Nà
Thằn
|
|
|
|
Tổng
Dùn
|
|
|
|
Nà
Hôm
|
|
|
|
Lũng
Rỵa
|
|
|
|
Sác
Ngà
|
|
|
|
Khau
Ràng
|
|
|
|
Cốc
Páp
|
|
|
|
Phiêng
Roỏng
|
|
|
|
Nặm
Tầu
|
|
|
|
Nặm
Pục
|
|
|
|
Thẳm
Nu
|
|
|
|
Khau
Noong
|
|
|
|
Bản
Luầy
|
|
|
Thái
Sơn
|
Khuổi
Đuốc
|
|
|
|
Nà
Lốm
|
|
|
|
Khên
Lền
|
|
|
|
Khuổi
Dùa
|
|
|
|
Lũng
Vài
|
|
|
|
Nặm
Trà
|
|
|
|
Lũng
Chang
|
|
|
|
Sáng
Soáy
|
|
|
|
Bản
Là
|
|
|
|
Bản
Lìn
|
|
|
|
Khau
Dề
|
4
|
Thông
Nông
|
Thị
Trấn
|
Pác
ka
|
|
|
|
Lũng
Quang
|
|
|
|
Lũng
Pảng
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
16
|
26
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
8
|
11
|
|
Khu
vực III
|
|
8
|
15
|
I
|
Na
Rì
|
|
|
|
|
|
Côn
Minh
|
III
|
4
|
|
|
Quang
Phong
|
III
|
3
|
|
|
Đổng
Xá
|
III
|
3
|
II
|
Ba
Bể
|
|
|
|
|
|
Mỹ
Phương
|
III
|
2
|
III
|
Chợ
Đồn
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
III
|
1
|
|
|
Yên
Thịnh
|
III
|
1
|
|
|
Rã
Bản
|
III
|
1
|
|
|
Nghĩa
Tá
|
II
|
2
|
|
|
Yên
Thượng
|
II
|
|
|
|
Phương
Viên
|
II
|
|
|
|
Bằng
Phúc
|
II
|
1
|
|
|
Bình
Trung
|
II
|
4
|
|
|
Bằng
Lãng
|
II
|
2
|
|
|
Phong
Huân
|
III
|
|
IV
|
Bạch
Thông
|
|
|
|
|
|
Nguyên
Phúc
|
II
|
1
|
|
|
Vũ
Muộn
|
II
|
1
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Tên thôn ĐBKK
|
I
|
Na
Rì
|
|
|
|
|
Xã
Kôn Minh
|
|
|
|
|
Ang
Hin
|
|
|
|
Nà
Cằm
|
|
|
|
Lũng
Vai
|
|
|
|
Lùng
Pảng
|
|
|
Xã
Quang Phong
|
|
|
|
|
Phiêng
Quân
|
|
|
|
Nà
Chiêng
|
|
|
|
Khuổi
Phầy
|
|
|
Xã
Đổng Xá
|
|
|
|
|
Khuổi
Nạc
|
|
|
|
Kẹn
Cò
|
|
|
|
Lũng
Tao
|
II
|
Chợ
Đồn
|
|
|
|
|
Xã
Rã Bản
|
|
|
|
|
Cốc
Quang
|
|
|
Xã
Nghĩa Tá
|
|
|
|
|
Bản
Bẳng
|
|
|
|
Kéo
Tôm
|
|
|
Xã
Bằng Lãng
|
|
|
|
|
Nà
Niếng
|
|
|
|
Bản
Nhì
|
|
|
Xã
Yên Thịnh
|
|
|
|
|
Khuổi
Lịa
|
|
|
Xã
Nam Cường
|
|
|
|
|
Lũng
Noong
|
|
|
Xã
Bằng Phúc
|
|
|
|
|
Phiêng
Phung
|
|
|
Xã
Bình Trung
|
|
|
|
|
Bản
Pèo
|
|
|
|
Khuổi
Đẩy
|
|
|
|
Đon
Liên
|
|
|
|
Vằng
Doọc
|
III
|
Bạch
Thông
|
|
|
|
|
Xã
Nguyên Phúc
|
|
|
|
|
Khuổi
Bốc
|
|
|
Xã
Vũ Muộn
|
|
|
|
|
Khuổi
Khoang
|
IV
|
Ba
Bể
|
|
|
|
|
Xã
Mỹ Phương
|
|
|
|
|
Vằng
Kheo
|
|
|
|
Khuổi
Lủng
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
6
|
33
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
2
|
8
|
|
Khu
vực III
|
|
4
|
25
|
I
|
Chiêm
Hóa
|
|
|
|
|
|
Minh
Quang
|
III
|
8
|
|
|
Yên
Lập
|
III
|
7
|
II
|
Na
Hang
|
|
|
|
|
|
Năng
Khả
|
III
|
9
|
III
|
Hàm
Yên
|
|
|
|
|
|
Bạch
Xa
|
II
|
3
|
IV
|
Yên
Sơn
|
|
|
|
|
|
Công
Đa
|
II
|
5
|
V
|
Sơn
Dương
|
|
|
|
|
|
Lương
Thiện
|
III
|
1
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Chiêm
Hóa
|
|
|
|
|
Minh
Quang
|
Đon
Ta
|
|
|
|
Nặm
Tặc
|
|
|
|
Bản
Têm
|
|
|
|
Thôn
Pioi
|
|
|
|
Khun
Than
|
|
|
|
Pù
Đồn
|
|
|
|
Đon
Mệnh
|
|
|
|
Nà
Tơơng
|
|
|
Yên
Lập
|
Tin
Kéo
|
|
|
|
Nà
Lụng
|
|
|
|
Nà
Tiệng
|
|
|
|
Bản
Dần
|
|
|
|
Bắc
Cá
|
|
|
|
Khuôn
Khương
|
|
|
|
Nà
Ngận
|
II
|
Na
Hang
|
|
|
|
|
Năng
Khả
|
Nà
Chao
|
|
|
|
Bản
Nhùng
|
|
|
|
Phiêng
Quân
|
|
|
|
Nà
Chang
|
|
|
|
Nà
Vai
|
|
|
|
Lũng
Giang
|
|
|
|
Nà
Khá
|
|
|
|
Không
Mây
|
|
|
|
Phiêng
Rào
|
III
|
Hàm
Yên
|
|
|
|
|
Bạch
Xa
|
Nà
Quan
|
|
|
|
Cầu
Cao 1
|
|
|
|
Cầu
Cao 2
|
IV
|
Yên
Sơn
|
|
|
|
|
Công
Đa
|
Sâm
Sắc
|
|
|
|
Khăm
Kheo
|
|
|
|
Xóm
Bẩng
|
|
|
|
Xóm
Cả
|
|
|
|
Thôn
Lũy
|
V
|
Sơn
Dương
|
|
|
|
|
Lương
Thiện
|
Khuôn
Tâm
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
3
|
8
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
3
|
8
|
|
Khu
vực III
|
|
|
|
I
|
Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
Cây
Thị
|
II
|
3
|
II
|
TX.
Sông Công
|
|
|
|
|
|
Vinh
Sơn
|
II
|
|
III
|
Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
Quy
Kỳ
|
III
|
5
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
Cây
Thị
|
Xóm
Khe Cạn
|
|
|
|
Xóm
Kim Cương
|
|
|
|
Xóm
Cây Thị
|
II
|
Định
Hóa
|
|
|
|
|
Quy
Kỳ
|
Xóm
Nà Kéo
|
|
|
|
Xóm
Bản Cọ
|
|
|
|
Xóm
Pác Cáp
|
|
|
|
Xóm
Bản Noóng
|
|
|
|
Xóm
Đăng Mò
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
24
|
18
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
9
|
7
|
|
Khu
vực III
|
|
15
|
11
|
I
|
Văn
Quan
|
|
|
|
|
|
Tri
Lễ
|
III
|
1
|
II
|
Cao
Lộc
|
|
|
|
|
|
Xuân
Long
|
II
|
|
|
|
Thanh
Lòa
|
III
|
2
|
III
|
Văn
Lãng
|
|
|
|
|
|
Thụy
Hùng
|
II
|
|
|
|
Nhạc
Kỳ
|
III
|
|
|
|
Nam La
|
III
|
|
|
|
Trùng
Khánh
|
III
|
|
IV
|
Hữu
Lũng
|
|
|
|
|
|
Yên
Thịnh
|
II
|
|
|
|
Thiện
Kỵ
|
III
|
|
|
|
Quyết
Thắng
|
II
|
|
V
|
Bình
Gia
|
|
|
|
|
|
Thiện
Long
|
III
|
|
|
|
Hoa
Thám
|
III
|
1
|
|
|
Tân
Hòa
|
III
|
1
|
VI
|
Lộc
Bình
|
|
|
|
|
|
Sàn
Viên
|
II
|
4
|
|
|
Nam Quan
|
II
|
2
|
|
|
Ái
Quốc
|
III
|
|
|
|
Tam
Gia
|
III
|
2
|
|
|
Lợi
Bác
|
III
|
3
|
VII
|
Chi
Lăng
|
|
|
|
|
|
Lâm
Sơn
|
II
|
|
|
|
Vân
An
|
II
|
1
|
|
|
Chiến
Thắng
|
II
|
|
|
|
Liên
Sơn
|
III
|
|
|
|
Hữu
Kiên
|
III
|
|
VIII
|
Bắc
Sơn
|
|
|
|
|
|
Vạn
Thủy
|
III
|
1
|
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
STT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Văn
Quan
|
|
|
|
|
Xã
Tri Lễ
|
Thồng
Dũng
|
II
|
Cao
Lộc
|
|
|
|
|
Xã
Thanh Lòa
|
Còn
Phạc
|
|
|
|
Có
Khuất
|
III
|
Bình
Gia
|
|
|
|
|
Xã
Tân Hòa
|
Làng
Khẻ
|
|
|
Xã
Hoa Thám
|
Vĩnh
Quang
|
IV
|
Lộc
Bình
|
|
|
|
|
Xã
Tam Gia
|
Khuổi
O
|
|
|
|
Pò
Bó
|
|
|
Xã
Nam Quan
|
Cốc
Sâu
|
|
|
|
Nà
To
|
|
|
Xã
Lợi Bác
|
Khau
Khảo
|
|
|
|
Nà
NHe
|
|
|
|
Cụng
Khoai
|
|
|
Xã
Sàn Viên
|
Nà
Mò
|
|
|
|
Bản
Chong
|
|
|
|
Bản
Miàng
|
|
|
|
Nà
Phấy
|
V
|
Chi
Lăng
|
|
|
|
|
Xã
Vân An
|
Làng
Vàng
|
VI
|
Bắc
Sơn
|
|
|
|
|
Xã
Vạn Thủy
|
Rọ
Riềng
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
2
|
23
|
|
Khu
vực I
|
|
|
|
|
Khu
vực II
|
|
|
|
|
Khu
vực III
|
|
2
|
23
|
I
|
Lục
Ngạn
|
|
|
|
|
|
Phú
Nhuận
|
III
|
16
|
|
|
Tân
Mộc
|
III
|
7
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Tên xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Lục
Ngạn
|
|
|
|
|
Tân
Mộc
|
|
|
|
|
Tân
Giáo
|
|
|
|
Tân
Mộc
|
|
|
|
Tân
Thành
|
|
|
|
Hoa
Quảng
|
|
|
|
Đồng
Ía
|
|
|
|
Đồng
Còng
|
|
|
|
Đồng
Bóng
|
|
|
Phú
Nhuận
|
|
|
|
|
Hồ
|
|
|
|
Suối
Than
|
|
|
|
Quéo
|
|
|
|
Ván
A
|
|
|
|
Ván
B
|
|
|
|
Thuận
A
|
|
|
|
Thuận
B
|
|
|
|
Cầu
Vồng
|
|
|
|
Máng
(Phú Thành)
|
|
|
|
Thích
|
|
|
|
Thác
Dèo
|
|
|
|
Vách
|
|
|
|
Gạo
|
|
|
|
Khuôm
A
|
|
|
|
Bãi
Nơi
|
|
|
|
Đèo
Cỏ
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
5
|
5
|
|
Khu
vực I
|
|
2
|
|
|
Khu
vực II
|
|
2
|
5
|
|
Khu
vực III
|
|
1
|
|
I
|
Tiên
Yên
|
|
|
|
|
|
Đại
Thành
|
III
|
|
|
Bình
Liêu
|
|
|
|
|
|
Đồng
Tâm
|
II
|
5
|
|
Đầm
Hà
|
|
|
|
|
|
Tân
Lập
|
II
|
|
|
TP.
Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Đại
Yên
|
I
|
|
|
|
Việt
Hưng
|
I
|
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Bình
Liêu
|
|
|
|
|
Đồng
Tâm
|
Phiêng
Sáp
|
|
|
|
Săm
Quang
|
|
|
|
Ngàn
Vàng Trên
|
|
|
|
Phiêng
Chiểng
|
|
|
|
Ngàn
Phe
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã, phường, thị trấn
|
Xã thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
4
|
15
|
|
Khu
vực I
|
|
1
|
|
|
Khu
vực II
|
|
1
|
6
|
|
Khu
vực III
|
|
2
|
9
|
I
|
Thanh
Sơn
|
|
|
|
|
|
TT
Thanh Sơn
|
I
|
|
|
|
Hương
Cần
|
III
|
6
|
II
|
Yên
Lập
|
|
|
|
|
|
Xuân
An
|
III
|
7
|
III
|
Hạ
Hòa
|
|
|
|
|
|
Quân
Khê
|
III
|
2
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
1
|
Thanh
Sơn
|
|
|
|
|
Hương
Cần
|
Thôn
Đồng Sạng
|
|
|
|
Thôn
Cháu
|
|
|
|
Thôn
Hem
|
|
|
|
Thôn
Lèo
|
|
|
|
Thôn
Lịch 2
|
|
|
|
Thôn
Đá Cạn
|
2
|
Yên
Lập
|
|
|
|
|
Xuân
An
|
Khu
Hon I
|
|
|
|
Khu
Hon II
|
|
|
|
Khu
Xóm Dần
|
|
|
|
Khu
Xóm Thịnh
|
|
|
|
Khu
Xóm Vượng
|
|
|
|
Khu
An Lạc II
|
|
|
|
Khu
Liên Hiệp II
|
3
|
Hạ
Hòa
|
|
|
|
|
Quân
Khê
|
Khu
3
|
|
|
|
Khu
4
|
ĐIỀU CHỈNH THÔN ĐBKK TỈNH PHÚ THỌ ĐÃ CÔNG NHẬN TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 301/2006/QĐ-UBDT NGÀY 27/11/2006
STT
|
Tên huyện
|
Tên xã
|
Tên thôn ĐBKK đã công nhận tại QĐ số
301/2006/QĐ-UBDT
|
Nay sửa tên thôn ĐBKK như sau
|
I
|
Thanh
Sơn
|
|
|
|
|
|
Võ
Miếu
|
|
|
|
|
|
Thôn Rịa 2
|
Thôn Rịa 1
|
DANH SÁCH
XÃ PHÂN ĐỊNH 3 KHU VỰC
TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT
ngày 06 tháng 09 năm 2007)
TT
|
Huyện
|
Tên xã phường thị trấn
|
Thuộc khu vực
|
Số thôn ĐBKK
|
|
Cộng
|
|
26
|
89
|
|
KV
I
|
|
1
|
|
|
KV
II
|
|
7
|
10
|
|
KV
III
|
|
18
|
79
|
1
|
Bắc
Hà
|
|
|
|
|
|
Tà
Chải
|
III
|
5
|
|
|
Na
Hối
|
III
|
5
|
|
|
Lầu
Thí Ngài
|
III
|
3
|
|
|
Lùng
Phình
|
III
|
7
|
2
|
Sa Pa
|
|
|
|
|
|
Sa
Pả
|
II
|
1
|
|
|
Tả
Phình
|
III
|
3
|
|
|
Tả
Giàng Phình
|
II
|
|
|
|
Suối
Thầu
|
II
|
|
|
|
Trung
Chải
|
III
|
6
|
3
|
Bát
Xát
|
|
|
|
|
|
Toòng
Sành
|
II
|
|
|
|
Bản
Xèo
|
III
|
3
|
|
|
Mường
Hum
|
III
|
3
|
|
|
Cốc
Mỳ
|
II
|
2
|
|
|
Dền
Sáng
|
III
|
3
|
|
|
Trung
Lèng Hồ
|
III
|
|
4
|
Si
Ma Cai
|
|
|
|
|
|
Cán
Cấu
|
III
|
2
|
|
|
Sín
Chéng
|
III
|
4
|
5
|
Văn
Bàn
|
|
|
|
|
|
Khánh
Yên Hạ
|
III
|
6
|
|
|
Tân
An
|
II
|
4
|
|
|
Minh
Lương
|
II
|
3
|
|
|
Dương
Quỳ
|
III
|
7
|
|
|
Liêm
Phú
|
III
|
4
|
|
|
Làng
Giàng
|
III
|
5
|
6
|
Bảo
Yên
|
|
|
|
|
|
Điện
Quan
|
III
|
8
|
|
|
Minh
Tân
|
III
|
5
|
7
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
P.
Bình Minh
|
I
|
|
DANH SÁCH
THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số
05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 09 năm 2007)
Số TT
|
Huyện
|
Xã
|
Thôn ĐBKK
|
I
|
Bắc
Hà
|
|
|
|
|
Tà
Chải
|
|
|
|
|
Na
Lo
|
|
|
|
Na
Hô
|
|
|
|
Na
Thá
|
|
|
|
Na
Khèo
|
|
|
|
Nậm
Châu
|
|
|
Na
Hối
|
|
|
|
|
Ngải
Thầu
|
|
|
|
Chỉu
Cái
|
|
|
|
Nhiu
Lùng
|
|
|
|
Cốc
Môi
|
|
|
|
Dì
Thàng I
|
|
|
Lầu
Thí Ngài
|
|
|
|
|
Pờ
Ngài Chồ 1
|
|
|
|
Dìn
Tảng
|
|
|
|
Pờ
Ngài Chồ 2
|
|
|
Lùng
Phình
|
|
|
|
|
Tà
Chải 1
|
|
|
|
Pả
Chú Tỷ 1
|
|
|
|
Pả
Chú Tỷ 2
|
|
|
|
Quán
Hòa
|
|
|
|
Lùng
Phình
|
|
|
|
Tà
Chải 2
|
|
|
|
Sín
Chải
|
II
|
Sa Pa
|
|
|
|
|
Sa
Pả
|
|
|
|
|
Ma
Tra
|
|
|
Tả
Phình
|
|
|
|
|
Lủ
Khấu
|
|
|
|
Suối
Thầu
|
|
|
|
Can
Ngài
|
|
|
Trung
Chải
|
|
|
|
|
Chu Lin I
|
|
|
|
Pờ
Sì Ngài
|
|
|
|
Sín
Chải
|
|
|
|
Chu Lin II
|
|
|
|
Móng
Sến I
|
|
|
|
Móng
Sến II
|
III
|
Bát
Xát
|
|
|
|
|
Bản
Xèo
|
|
|
|
|
Bản
Xèo II
|
|
|
|
Pồ
Chồ
|
|
|
|
Bản
Xèo 1
|
|
|
Mường
Hum
|
|
|
|
|
Ky
Quan San
|
|
|
|
Seo
Pờ Hồ
|
|
|
|
Tả
Pờ Hồ
|
|
|
Cốc
Mỳ
|
|
|
|
|
Sơn
hà
|
|
|
|
Tả
Liềng
|
|
|
Dền
Sáng
|
|
|
|
|
Nậm
Giàng II
|
|
|
|
Trung
Trải
|
|
|
|
Dền
Sáng
|
IV
|
Si
Ma Cai
|
|
|
|
|
Cán
Cấu
|
|
|
|
|
Cán
Cấu
|
|
|
|
Chu San
|
|
|
Sín
Chéng
|
|
|
|
|
Bản
Kha
|
|
|
|
Sản
Chúng
|
|
|
|
Sín
Chải
|
|
|
|
Ngải
Phóng Chồ
|
V
|
Văn
Bàn
|
|
|
|
|
Khánh
Yên Hạ
|
|
|
|
|
Lảng
1
|
|
|
|
Nà
Cheo
|
|
|
|
Bó
2
|
|
|
|
Bản
Cờm
|
|
|
|
Nà
Trà
|
|
|
|
Lảng
2
|
|
|
Tân
An
|
|
|
|
|
Ba
Soi
|
|
|
|
Ba
Xã
|
|
|
|
Mai
Hồng 3
|
|
|
|
Khe
Quạt
|
|
|
Minh
Lương
|
|
|
|
|
Minh
Chiềng 1
|
|
|
|
Minh
Chiềng 2
|
|
|
|
Minh
Thượng 3
|
|
|
Dương
Quỳ
|
|
|
|
|
Bản
Khoay
|
|
|
|
Tùn
Dưới
|
|
|
|
Tùn
Trên
|
|
|
|
Nậm
Hốc
|
|
|
|
Hốc
Cài
|
|
|
|
Đồi
Lai
|
|
|
|
Bản
Pần
|
|